Tinh Chuẩn Buff Sắc Nhọn
Tinh Chuẩn Buff Sắc Nhọn
Buff
Vật Lý
Tấn Công
Phong ấn MP
20%
Tốc Độ Dùng phép
1 s
Hệ Số Sát Thương
100%
Kích hoạt buff sẽ nhận lợi ích buff:
+8% ST Vật Lý (Lv1:8) (Lv21:16) (Lv41:24)
+15% xác suấtVết Thương (Lv1:15) (Lv21:25) (Lv41:35)
Kèm 5 STVết Thương cơ bản (Lv1:5) (Lv21:5) (Lv41:5)
Khi gâyVết Thương , kích hoạt Đòn Đánh Sắc Nhọn lên kẻ địch; khoảng thời gian kích hoạt Đòn Đánh Sắc Nhọn là 0.25 s, gây 70% Sức MạnhTấn CôngVật Lý ST
+8% ST Vật Lý (Lv1:8) (Lv21:16) (Lv41:24)
+15% xác suất
Kèm 5 ST
Khi gây
Kích hoạt Buff: nhận buff
+8% ST Vật Lý (Lv1:8) (Lv21:16) (Lv41:24)
+15% xác suấtVết Thương (Lv1:15) (Lv21:25) (Lv41:35)
Kèm 5 STVết Thương cơ bản (Lv1:5) (Lv21:5) (Lv41:5)
Khi gây ra Vết Thương sẽ kích hoạt 1 lượt Đòn Đánh Sắc Nhọn lên kẻ địch
+8% ST Vật Lý (Lv1:8) (Lv21:16) (Lv41:24)
+15% xác suất
Kèm 5 ST
Khi gây ra Vết Thương sẽ kích hoạt 1 lượt Đòn Đánh Sắc Nhọn lên kẻ địch
Tấn Công Sắc Bén:
Gây 70 Sức MạnhTấn CôngVật Lý% ST
Thời gian giãn cách kích hoạt Tấn Công Sắc Bén là 1/4 giây
Gây 70 Sức MạnhTấn CôngVật Lý% ST
Thời gian giãn cách kích hoạt Tấn Công Sắc Bén là 1/4 giây
Gây ra sát thương 70% Sức Mạnh-Tấn CôngVật Lý
Khi gây Vết Thương , kích hoạt Đòn Đánh Sắc Nhọn lên kẻ địch; khoảng thời gian kích hoạt Đòn Đánh Sắc Nhọn là 0.25 s
+8% ST Vật Lý (Lv1:8) (Lv21:16) (Lv41:24)
+15% xác suấtVết Thương (Lv1:15) (Lv21:25) (Lv41:35)
Kèm 5 STVết Thương cơ bản (Lv1:5) (Lv21:5) (Lv41:5)
+15% xác suất
Kèm 5 ST
Drop Source
Trưởng thành /40
level | Buff |
---|---|
1 | +8% ST Vật Lý +15% xác suất Kèm 5 ST |
2 | 8.4% ST Vật Lý 15.5% xác suất Kèm 5 ST |
3 | 8.8% ST Vật Lý +16% xác suất Kèm 5 ST |
4 | 9.2% ST Vật Lý 16.5% xác suất Kèm 5 ST |
5 | 9.6% ST Vật Lý +17% xác suất Kèm 5 ST |
6 | +10% ST Vật Lý 17.5% xác suất Kèm 5 ST |
7 | 10.4% ST Vật Lý +18% xác suất Kèm 5 ST |
8 | 10.8% ST Vật Lý 18.5% xác suất Kèm 5 ST |
9 | 11.2% ST Vật Lý +19% xác suất Kèm 5 ST |
10 | 11.6% ST Vật Lý 19.5% xác suất Kèm 5 ST |
11 | +12% ST Vật Lý +20% xác suất Kèm 5 ST |
12 | 12.4% ST Vật Lý 20.5% xác suất Kèm 5 ST |
13 | 12.8% ST Vật Lý +21% xác suất Kèm 5 ST |
14 | 13.2% ST Vật Lý 21.5% xác suất Kèm 5 ST |
15 | 13.6% ST Vật Lý +22% xác suất Kèm 5 ST |
16 | +14% ST Vật Lý 22.5% xác suất Kèm 5 ST |
17 | 14.4% ST Vật Lý +23% xác suất Kèm 5 ST |
18 | 14.8% ST Vật Lý 23.5% xác suất Kèm 5 ST |
19 | 15.2% ST Vật Lý +24% xác suất Kèm 5 ST |
20 | 15.6% ST Vật Lý 24.5% xác suất Kèm 5 ST |
21 | +16% ST Vật Lý +25% xác suất Kèm 5 ST |
22 | 16.4% ST Vật Lý 25.5% xác suất Kèm 5 ST |
23 | 16.8% ST Vật Lý +26% xác suất Kèm 5 ST |
24 | 17.2% ST Vật Lý 26.5% xác suất Kèm 5 ST |
25 | 17.6% ST Vật Lý +27% xác suất Kèm 5 ST |
26 | +18% ST Vật Lý 27.5% xác suất Kèm 5 ST |
27 | 18.4% ST Vật Lý +28% xác suất Kèm 5 ST |
28 | 18.8% ST Vật Lý 28.5% xác suất Kèm 5 ST |
29 | 19.2% ST Vật Lý +29% xác suất Kèm 5 ST |
30 | 19.6% ST Vật Lý 29.5% xác suất Kèm 5 ST |
31 | +20% ST Vật Lý +30% xác suất Kèm 5 ST |
32 | 20.4% ST Vật Lý 30.5% xác suất Kèm 5 ST |
33 | 20.8% ST Vật Lý +31% xác suất Kèm 5 ST |
34 | 21.2% ST Vật Lý 31.5% xác suất Kèm 5 ST |
35 | 21.6% ST Vật Lý +32% xác suất Kèm 5 ST |
36 | +22% ST Vật Lý 32.5% xác suất Kèm 5 ST |
37 | 22.4% ST Vật Lý +33% xác suất Kèm 5 ST |
38 | 22.8% ST Vật Lý 33.5% xác suất Kèm 5 ST |
39 | 23.2% ST Vật Lý +34% xác suất Kèm 5 ST |
40 | 23.6% ST Vật Lý 34.5% xác suất Kèm 5 ST |