Hyperlink /768
name | des | manual_rule_id |
---|---|---|
Nguyên Tố Dị Thường | Bao gồm Đốt Cháy, Lạnh Buốt, Đóng Băng, Giật Điện | 0 |
Xung quanh | Trong 6 mét | 0 |
Gần nhất | Trong 4 giây | 0 |
Giáp | Bao gồm Nón, Giáp Ngực, Giáp Tay, Giày | 0 |
Đòn Chí Mạng | Một đòn sát thương hạ gục mục tiêu | 0 |
Phân Tách | Sau khi bắn ném vật thể trúng mục tiêu, sẽ tách thành nhiều Vật Ném thứ cấp bắn ra ngoài. | 0 |
Bắn đạn | Nhảy đến mục tiêu lân cận sau khi bắn trúng mục tiêu bằng kỹ năng chuỗi hoặc bắn thẳng Vật Ném | 0 |
Liên Kích | Có xác suất thực hiện một đòn tấn công bổ sung khi sử dụng kỹ năng tấn công. Nếu xác suất vượt quá 100% thì mỗi 100% sẽ tấn công thêm 1 lần Khi đánh liên tục, +20% Tốc Đánh Tấn công liên tục tiêu hao tài nguyên kỹ năng và sẽ bị gián đoạn nếu không đủ tài nguyên. Dịch chuyển hoặc sử dụng các kỹ năng không tức thời khác cũng sẽ làm gián đoạn tấn công liên tục Kỹ năng dịch chuyển, chỉ dẫn và thi triển Lính Gác không thể tấn công liên tục | 0 |
Xuyên Thấu | Sau khi Vật Ném trúng mục tiêu sẽ xuyên thấu và tiếp tục bay cho đến khi đạt Xuyên Thấu tối đa | 0 |
Vũ Khí Tay Chính | Vũ khí tay phải là Vũ Khí Tay Chính | 0 |
Vũ Khí Tay Phụ | Vũ khí tay trái là Vũ Khí Tay Phụ | 0 |
Phản Xạ | Phản xạ hiệu ứng tiêu cực cho kẻ địch; bạn vẫn sẽ chịu ảnh hưởng của hiệu ứng tiêu cực | 0 |
Cướp Đoạt | Tốc Đánh của mục tiêu thêm -20%, Tốc Đánh của bản thân +20%, mỗi mục tiêu tối đa cướp đoạt 1 lần | 0 |
Thể Đông Cứng | Giảm Tốc kẻ địch đánh trúng bạn, duy trì 2 giây | 0 |
May Mắn | Tiến hành 2 lần phán định ngẫu nhiên hoặc nhận giá trị ngẫu nhiên, chọn kết quả có lợi nhất | 0 |
Không May | Tiến hành 2 lần phán định ngẫu nhiên hoặc nhận giá trị ngẫu nhiên, chọn kết quả bất lợi nhất | 0 |
yếu tố | Bao gồm Lửa, Lạnh Lẽo và Tia Chớp | 0 |
HP Thấp | Khi HP hiện tại thấp hơn 35% HP Max | 0 |
Kết Liễu | Đánh trúng kẻ địch có HP hiện tại thấp hơn tỉ lệ HP Max nhất định sẽ trực tiếp đánh bại | 0 |
Thủ Lĩnh Truyền Kỳ | Quái vật có độ hiếm cao nhất; có độ khó cao nhất và rơi tốt nhất | 0 |
Kình Địch | Kình Địch bao gồm Quái hiếm và Thủ Lĩnh | 0 |
Đánh Vỡ | Đánh bại kẻ địch trong trạng thái Đóng Băng | 0 |
Trọng Thương | Nhận sát thương đánh trúng vượt quá 35% tổng HP Max và Khiên Max | 0 |
Giáp Rạn Nứt | Giáp của bạn không còn cung cấp Miễn ST Vật Lý, mà là tăng ST Vật Lý tấn công cận chiến, điểm số tương đương với 1% của Điểm Giáp | 0 |
MP Thấp | Khi MP hiện tại thấp hơn 35% MP Max | 0 |
Nạp NL | Nhân vật không nhận được sát thương trong 2 giây, khiên sẽ bắt đầu sạc; Trong thời gian sạc, mỗi giây sẽ đáp lại 20% khiên tối đa; Nếu nhận sát thương trong thời gian sạc, quá trình sạc sẽ bị gián đoạn và ngừng đáp lại. | 0 |
Phong ấn MP | Một phần MP biến thành trạng thái không thể sử dụng, thường được dùng cho một số kỹ năng có hiệu ứng liên tục | 0 |
Phong ấn HP | Một phần HP biến thành trạng thái không thể sử dụng, thường được dùng cho một số kỹ năng có hiệu ứng liên tục | 0 |
Dùng 2 Tay | Khi 2 tay đều được trang bị Vũ Khí 1 Tay | 0 |
Tay không | Khi chưa trang bị vũ khí | 0 |
Vạn Vật Cân Bằng | Kẻ địch bị ST Nguyên Tố đánh trúng sẽ tăng 25% Kháng đối với Nguyên Tố tương ứng, và giảm 25% Kháng Thuộc Tính với các Nguyên Tố khác | 0 |
Trảm Kích | Khi dùng hình thái Vung Đòn của kỹ năng Vung Trảm có tỉ lệ nhận 1 lần số lần Trảm Kích Khi kỹ năng Vung Trảm có số lần Trảm Kích, dùng kỹ năng sẽ thi triển ở hình thái Trảm Kích | 0 |
Ảo Ảnh | Khi sử dụng kỹ năng Ảnh Tập sẽ tạo ra ảo ảnh, cùng đòn tấn công đó ngắm chuẩn vào mục tiêu khác, nếu không có mục tiêu khác sẽ nhắm vào mục tiêu mà nhân vật đã tấn công. | 0 |
Dồn Dập | Khi Điểm Nặng Thêm gây ra mỗi giây không bằng 0, gây sát thương liên tục khiến mục tiêu không ngừng nhận Điểm Nặng Thêm Mỗi Điểm Nặng Thêm, khiến mục tiêu nhận thêm 1% sát thương liên tục Điểm Nặng Thêm tối đa 100 điểm | 0 |
Thu Hoạch | Xóa bỏ HP nhất định của mục tiêu, giá trị bằng với lượng sát thương của tất cả sát thương liên tục trong thời gian nhất định | 0 |
Vùng bị thương | Một phần sát thương đánh trúng nhận vào sẽ tổng kết chậm trong 4 giây tiếp theo | 0 |
Gặp Lại | Ở trạng thái này, thêm Hồi HP, không thể sử dụng kỹ năng và cũng không bị chọn làm mục tiêu; mất trạng thái này khi hồi đầy HP | 0 |
Xâm Lăng | Xâm Lăng của Minion càng cao thì phạm vi tìm địch càng lớn | 0 |
1 kẻ địch | Quái vật thường và ma pháp được tính là 1 Quái hiếm được tính là 2 Thủ Lĩnh được tính là 5 | 0 |
Vũ Khí Cận Chiến Một Tay | Bao gồm Kiếm 1 Tay, Rìu 1 Tay, Búa 1 Tay, Móng Vuốt, Dao Găm, Đao Tế | 0 |
Vũ Khí Tầm Xa Một Tay | Bao gồm Ba-toong, Pháp Trượng, Súng Ngắn | 0 |
Vũ Khí Cận Chiến Hai Tay | Bao gồm Kiếm Hai Tay, Rìu 2 Tay, Gậy Võ, Gậy Tích Trượng | 0 |
Vũ Khí Tầm Xa Hai Tay | Bao gồm Cung, Nỏ, Pháo, Súng Hỏa Mai | 0 |
Trang Sức | Bao gồm Dây Chuyền, Nhẫn, Đai | 0 |
Rèn Hàng Hóa | Bao gồm Tro Bụi, Nhiên Liệu, Hóa Thạch, Lõi Năng Lượng | 0 |
Phá Dồn Lực | Kỹ năng Phá Kích cứ cách khoảng thời gian cố định nhận 1 lần Phá Dồn Lực Sử dụng kỹ năng Phá Vỡ sẽ tốn Dồn Lực của kỹ năng này và khiến kỹ năng này chuyển thành hình thái mạnh hơn. | 0 |
Xa | Ngoài 6 mét | 0 |
Dồn lực mặt đất | Kỹ năng Mặt Đất cứ cách khoảng thời gian cố định nhận 1 lớp Dồn Lực Mặt Đất Khi sử dụng kỹ năng mặt đất sẽ tiêu hao tất cả Dồn Lực của kỹ năng này, Dồn Lực mỗi tầng tiêu hao đều sẽ tăng mạnh cho kỹ năng lần này | 0 |
HP Đầy | Khi HP hiện tại cao hơn 95% HP Max | 0 |
X2 sát thương | Khi đánh trúng kẻ địch, có xác suất nhân đôi sát thương của lần đánh trúng đó | 0 |
Chuyển Sát Thương | Một phần sát thương gián tiếp và đánh trúng nhận được sẽ chuyển sang cho các đơn vị khác Sát thương chuyển dịch tối đa là 75% | 0 |
Tiếp xúc mục tiêu | Khi bắn ném Vật Ném rơi xuống đất hoặc đánh trúng kẻ địch | 0 |
Kỹ năng cơ bản | Kỹ năng ban đầu Hồn Ma thường dùng nhất, sức mạnh khá thấp | 0 |
Kỹ năng cường hóa | Khi sử dụng kỹ năng cơ bản, Hồn Ma có tỷ lệ nhất định để thay thế kỹ năng đó bằng kỹ năng cường hóa mạnh hơn. Tỷ lệ này có thể được nuôi dưỡng, và khi đạt đến 100%, Hồn Ma sẽ không sử dụng kỹ năng cơ bản nữa mà chỉ sử dụng kỹ năng cường hóa. | 0 |
Kỹ năng cuối | Khi Hồn Ma ở hình thái Nở Rộ, sẽ dùng kỹ năng cuối, sức mạnh rất lớn | 0 |
Nghiêng Lệch | Mỗi tầng Nghiêng Lệch làm giảm thêm Sát thương nhận được 10%, Tối Đa 3 tầng; Khi bị đánh, tiêu hao tất cả Số Tầng Nghiêng Lệch | 0 |
Gần | Trong 3 mét | 0 |
Hiệu quả Giáp | Tỉ lệ hiệu lực của Giảm ST do Giáp mang lại; đối với ST Vật Lý, mặc định có hiệu quả là 100%; với phi ST Vật Lý, mặc định có hiệu quả là 60% | 0 |
Chủ tịch Tối cao | Chủ lãnh đỉnh cao bao gồm các Người Giám Sát Cõi Giới ở mọi không gian, Người Du Hành, cũng như những đối thủ mạnh mẽ trong Hư Không Vĩ Đại. | 0 |
Hết phép | Khi hiện tại MP cao hơn MP tối đa 95% | 0 |
Vòng tiếp theo | Khi kỹ năng Hướng dẫn đạt 1 tầng Hướng dẫn số tầng | 0 |
Bổ sung tính toán | Hành động này không phải là Thu Hoạch | 0 |
Dự bị | Nếu kỹ năng đã hoàn thành hồi chiêu, sẽ kích hoạt một lần kỹ năng đó; nếu kỹ năng chưa hoàn thành hồi chiêu, sẽ kích hoạt ngay lập tức sau khi hồi chiêu hoàn tất | 0 |
Kích Hoạt Cộng Hưởng | Khi kích hoạt cộng hưởng, kích hoạt tất cả kỹ năng được [Phát động: Cộng Hưởng] phụ trợ | 0 |
Cộng hưởng | Cộng hưởng có thể được [Kích Hoạt Cộng Hưởng] kích hoạt | 0 |
Chỉ lệnh | Chỉ lệnh có thể được [Phát động: Chỉ Lệnh] nhận, dùng để tăng cường kỹ năng mà nó kích hoạt | 0 |
Chỉ lệnh | Chỉ lệnh được gửi bởi [Phát động: Bạo Kích] hoặc [Phát động: Hướng dẫn] | 0 |
Khóa | [Phát động: Truy lùng] có thể nhắm vào kẻ địch đã bị [Khóa] làm mục tiêu, kích hoạt kỹ năng được [Phụ trợ] bởi nó | 0 |
Khóa | [Phát động: Khóa] có thể khóa kẻ địch | 0 |
Buff áp dụng cho Vũ Khí | Bao gồm Sát thương cơ bản của Vũ Khí, Điểm Bạo Kích cơ bản (Thay thế Điểm Bạo Kích gốc của Vật Triệu Hồi) và Phụ Tố, nhưng không ảnh hưởng đến tốc độ Đánh Nhanh cơ bản của Vật Triệu Hồi | 0 |
Giảm Sát Thương Nhận Vào | Mỗi nguồn Miễn giảm ST riêng biệt giảm tối đa 90% ST nhận vào | 0 |
Cuồng Mãnh | Tăng Xác Suất Bạo Kích của kỹ năng Cận Chiến, tăng ST Bạo Kích của kỹ năng Cận Chiến, tăng thêm phạm vi kỹ năng Cận Chiến | 0 |
Tăng Vũ Khí | Tăng thêm ST Vật Lý của vũ khí, tăng Tốc Đánh | 0 |
Tái Sinh | Tăng Hồi HP cơ bản | 0 |
Chuyển Hóa Điện Năng | Nhận được ST Tia Chớp bằng với tỉ lệ phần trăm nhất định của ST Vật Lý, tăng thêm ST Tia Chớp. | 0 |
Lãnh Địa Hàn Băng | Tăng thêm ST Lạnh Lẽo nhận phải của kẻ địch trong phạm vi, sẽ tăng thêm theo hiệu ứng thời gian của ảnh hưởng Vòng Sáng liên tục mà kẻ địch nhận phải, trong vòng 4 giây sẽ đạt đến cao nhất | 0 |
Nhạy Cảm | Tăng Né cơ bản | 0 |
Tăng Nguyên Tố | ST Pháp Thuật của nguyên tố thêm | 0 |
Rào Cản Năng Lượng | Tăng Khiên NL cơ bản | 0 |
Nguồn Ma Lực | Tăng Hồi MP cơ bản | 0 |
Cú Ném Chính Xác | Sát thương Vật Ném thêm, tăng tốc độ ném vật thể, thêm chính xác | 0 |
Kháng Nguyên Tố | Tăng Kháng Nguyên Tố | 0 |
Thần Tốc | Tăng Tốc Chạy | 0 |
Nổi Đau Sâu Thẳm | Tăng thêm sát thương liên tục được gây ra, kéo dài thêm thời gian sát thương liên tục | 0 |
Tăng Ăn Mòn | Tăng ST Ăn Mòn, tăng thêm sát thương gây ra cho HP | 0 |
Nạp NL Lửa Đỏ | Tăng thêm ST Lửa của kỹ năng Tấn Công, kỹ năng Pháp Thuật kèm thêm điểm ST Lửa | 0 |
Kiên Cố | Tăng Giáp cơ bản | 0 |
Đầm Lầy Bóng Đêm | Ăn mòn kỹ năng Pháp Thuật. Ngưng tụ một mảng Đầm Lầy Bóng Tối tại vị trí chỉ định, kẻ địch trong đó chịu sát thương và bị suy yếu. Đầm Lầy Bóng Đêm có thể bị Đạn Bóng Đêm dịch chuyển, mỗi lần bị dịch chuyển sẽ tăng thêm sát thương và phạm vi. | 0 |
Đạn Bóng Đêm | Ăn mòn kỹ năng Pháp Thuật. Bắn 1 Vật Ném Bóng Đêm về phía trước. Khi Vật Ném sẽ phát nổ, gây sát thương cho kẻ địch xung quanh. Khi đánh trúng sẽ di chuyển Đầm Lầy Bóng Đêm hiện có đến vị trí đánh trúng. Mỗi lần di chuyển sẽ làm mới thời gian duy trì của Đầm Lầy Bóng Đêm, đồng thời tăng thêm sát thương và phạm vi của nó. | 0 |
tiêu điểm | Một loại trạng thái, sẽ cung cấp Buff khác nhau cho các kỹ năng khác nhau. Có thể cộng dồn 5 lớp. | 0 |
Mặt Đất Sương Lạnh | Ngưng tụ một mảng Mặt Đất Sương Lạnh tại vị trí chỉ định, Sương Lạnh sẽ duy trì gây sát thương lên kẻ địch trong đó và giảm tốc theo chu kỳ. | 0 |
Lõi Lửa | Đặt 1 Lính Gác vào vị trí chỉ định. Lính Gác sẽ định kỳ phun ra các đợt khí lửa, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. | 0 |
Xâm Thực Nguyên Tố | Xâm Thực Nguyên Tố | 0 |
Tuyệt Vọng | Tuyệt Vọng | 0 |
Trì Trệ | Trì Trệ | 0 |
Phá Hoại Giáp | Phá Hoại Giáp | 0 |
Phá Hoại Nguyên Tố | Kỹ Năng Lời Nguyền, khi bị nguyền rủa sẽ nhận thêm ST Nguyên Tố | 0 |
Dễ Bị Thương | Kỹ năng Nguyền Rủa, khi bị nguyền rủa tăng thêm ST Vật Lý phải chịu, tăng xác suất nhận phải Vết Thương | 0 |
Cảm Ứng | Kỹ năng Nguyền Rủa, khi bị nguyền rủa tăng thêm ST Tia Chớp phải chịu, tăng xác suất nhận phải Giật Điện | 0 |
Bốc Cháy | Kỹ năng Nguyền Rủa, khi bị nguyền rủa tăng thêm ST Lửa phải chịu, tăng xác suất bị đốt cháy | 0 |
Lạnh Thấu Xương | Kỹ Năng Lời Nguyền, khi bị nguyền rủa sẽ nhận thêm ST Băng Giá, tăng khả năng bị Lạnh Buốt | 0 |
Tà Ác Xâm Thực | Kỹ năng Lời Nguyền, khi bị nguyền rủa sẽ nhận thêm ST Ăn Mòn và tăng khả năng bị gây Điêu Linh | 0 |
Khổ Đau Triền Miên | Kỹ năng Nguyền Rủa, khi bị nguyền rủa tăng thêm sát thương liên tục phải chịu | 0 |
Mù Quáng | Kỹ năng Nguyền Rủa, khi bị nguyền rủa bị [Gây Mù], và giảm thêm sát thương gây ra | 0 |
Trôi Qua | Tăng sát thương liên tục phải chịu | 0 |
Đòn Bắn Ngắm Chuẩn | Bắn về phía trước một viên đạn có thể xuyên thấu 2 lần, gây ST Vật Lý Tấn Công. | 0 |
Đè Nén Trọng Kích | Gây ST Vật Lý Tấn Công lên kẻ địch trong phạm vi hình quạt phía trước. | 0 |
Cú Đấm Tấn Công | Công kích về phía mục tiêu, gây ST Vật Lý Tấn Công lên kẻ địch trên đường đi. Sau khi kết thúc công kích, lợi dụng quán tính đấm về phía trước, gây ST Vật Lý Tấn Công lên kẻ địch phía trước. | 0 |
Đòn Đánh Lạnh Lẽo | Gây ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật lên kẻ địch trong phạm vi hình quạt phía trước. | 0 |
Khuếch Tán Khí Lạnh | Gây ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật lên kẻ địch xung quanh, làm tăng thời gian đóng băng của chúng, sau đó tăng phạm vi tất cả kỹ năng của bản thân. | 0 |
Lạnh Đông Tuyệt Đối | Gây ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật cho kẻ địch xung quanh, kỹ năng này có thêm xác suất gây Đóng Băng. Gây sát thương cao hơn cho kẻ địch trong trạng thái khống chế, xác suất đóng băng chúng cũng cao hơn. | 0 |
Cú Đấm Hỏa Diệm | Gây ST Lửa Pháp Thuật lên kẻ địch trong phạm vi hình quạt phía trước. | 0 |
Xoáy Lửa | Mỗi giây gây ST Lửa duy trì cao cho kẻ thù xung quanh . | 0 |
Ngọn Lửa Cuồng Bạo | Trả giá bằng việc mỗi giây chịu ST Lửa gián tiếp, giúp tăng sát thương bản thân gây ra, tăng tốc độ hồi HP | 0 |
Sét Đánh Cực Tốc | Bắn một mũi tên điện về phía trước, gây ST Tia Chớp Tấn Công | 0 |
Sấm Điện Trừng Phạt | Bắn về phía trước một dòng điện cao tốc có thể bắn đạn 4 lần, gây ST Tia Chớp Tấn Công Khi đánh trúng có xác suất giảm thêm sát thương gây ra bởi kẻ địch. | 0 |
1 Đòn May Mắn | Khi Bạo Kích nhận được một lớp buff, mỗi lớp buff làm tăng tốc độ và Tốc Đánh của Vật Ném Buff có thể cộng dồn tối đa 4 lớp | 0 |
Khi nhiều hiệu ứng của 1 lần kỹ năng đồng thời đánh trúng lên kẻ địch (ví dụ nhiều Vật Ném), trừ lần đầu đánh trúng ra thì sát thương của những lần sau đều sẽ gia giảm (giảm thêm). Đối với hầu hết kỹ năng, hệ số gia giảm là 70%. | 0 | |
Ràng Buộc Tia Sét | Đặt 1 Lính Gác tại chỗ, Lính Gác sẽ tạo một khu vực. ST May Mắn cho đồng đội trong khu vực, khi đánh trúng kẻ địch sẽ gây thêm 1 lần ST Tia Chớp gián tiếp theo tỉ lệ ST đánh trúng | 0 |
Trận Bí Thuật | Tạo 1 Trận Bí Thuật vây quanh mình, mỗi 1 kẻ địch lần đầu vào trận sẽ tăng thêm ST Pháp Thuật cho bản thân, mỗi kẻ địch tử vong trong trận sẽ giúp Pháp Thuật Xuyên Thấu tất cả Kháng | 0 |
Trận Tuyệt Cảnh | Đặt 1 Lính Gác tại chỗ, Lính Gác tạo ra Trận Tuyệt Cảnh, đánh lui địch bên trong theo chu kỳ Giảm sát thương phải chịu của đồng đội trong trận, ST chịu từ khẻ địch ngoài trận sẽ được giảm thêm | 0 |
Đánh dấu Mưa Tên | Bắn Vật Ném về phía trước, gây ST vũ khí Khi Vật Ném đánh trúng kẻ địch sẽ có tỉ lệ đánh dấu kẻ địch Khi Vật Ném đánh trúng kẻ địch bị đánh dấu, sẽ gây vài đợt Mưa Tên tại vị trí đó, gây ST vũ khí | 0 |
Bão Tuyết | Tạo vài đợt Bão Tuyết tại vị trí chỉ định, gây ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật cho kẻ địch, giảm Lạnh Lẽo và Kháng Tia Chớp | 0 |
Tiếp Xúc Hàn Băng | Gây cho xung quanh 1 lần ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật, gây trạng thái xấu cho kẻ địch, sau khi ghi nhận sẽ chịu vài lần ST Lạnh Lẽo đánh trúng Bùng Nổ sau khi mất trạng thái này, gây ST Ăn Mòn gián tiếp cho kẻ địch dựa trên tỉ lệ ST ghi nhận | 0 |
Giải Phóng Nguồn Mật | Khi duy trì kỹ năng, tăng tốc độ dùng phép, căn cứ số lớp Chúc Phúc Tụ Năng khi phóng để tăng thêm tốc độ dùng phép. Khi kết thúc nhanh kỹ năng, sẽ tốn Chúc Phúc Tụ Năng kéo dài thời gian duy trì kỹ năng. | 0 |
Lỗ Đen | Tạo 1 Lỗ Đen tại vị trí chỉ định, Lỗ Đen sẽ gây ST Ăn Mòn duy trì và đánh lui kẻ địch bên trong Lỗ Đen có đánh lui ngược hướng | 0 |
Ràng Buộc Băng Sương | Đặt 1 Lính Gác tại vị trí chỉ định, Lính Gác duy trì bắn ra Xạ Trình Lạnh Lẽo về phía nhân vật, gây ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật và Đóng Băng cho kẻ địch bên trong, khiến nhân vật kèm ST Lạnh Lẽo đối với kẻ địch Đóng Băng. | 0 |
Gợn Sóng Nóng Rực | Gây ST Lửa Pháp Thuật cho xung quanh, thu hoạch ST liên tục | 0 |
Thuật Nổ Tung | Gây sát thương lửa ma thuật cho kẻ địch trong phạm vi chỉ định và thêm sát thương cho kẻ địch ở trung tâm phạm vi. | 0 |
Giải Thoát Lửa Đỏ | Làm ngưng tụ một mặt đất rực lửa tại một vị trí được chỉ định và sẽ phun trào theo những khoảng thời gian đều đặn. Khi nó nổ ra, nó khóa kẻ thù trong một phạm vi nhất định và tạo ra một đường đạn đập vào kẻ thù. Sau khi đường đạn chạm đất, một bãi lửa nhỏ được hình thành. | 0 |
Trâu Đực Tức Giận | Trong thời gian duy trì kỹ năng, sẽ tăng Tốc Đánh và phạm vi kỹ năng của kỹ năng Cận Chiến. | 0 |
Dịch Chuyển Băng Giá | Tốc Biến 1 khoảng cách đến hướng chỉ định, gây ra sát thương và thêm 1 lớp | 0 |
Buff Lạnh Lẽo | Trong trạng thái Buff này, Tấn Công và Pháp Thuật nhận thêm ST Lạnh Lẽo và có xác suất khiến kẻ địch | 0 |
Buff Sấm Sét | Trong trạng thái Buff này, Tấn Công và Pháp Thuật kèm ST Tia Chớp, và có xác suất khiến kẻ địch | 0 |
Chùm Năng Lượng Cao | Bắn về phía trước một đường đạn, gây ST Vật Lý Pháp Thuật lên kẻ địch trong phạm vi hình chữ nhật. Khi Điểm Thống Trị trên 50 sẽ tăng phạm vi kỹ năng này mỗi 5 lần, tăng thêm ST. Kỹ năng này không chịu ảnh hưởng bởi độ dài xạ trình. | 0 |
Pháo Sáng Hủy Diệt | Bắn một tia đạn về hướng chỉ định, vị trí này sẽ phát nổ và gây ST Vật Lý Pháp Thuật lên kẻ địch trong phạm vi nhất định. | 0 |
Bộc Phát Lửa Nung | Tạo ra một cột lửa khổng lồ có bán kính 7.2 mét ở phía trước, gây ra 1397% sát thương cơ bản của pháp thuật ST Lửa cho kẻ địch trong đó, hiệu quả sát thương của kỹ năng này là 2170%. Kỹ năng này nhận được 100% sát thương kỹ năng đến sát thương cơ bản Đốt Cháy. | 0 |
Tăng ST Bạo Kích | Kỹ năng hỗ trợ đánh trúng kẻ địch. Khi kỹ năng hỗ trợ bạo kích, sát thương gây ra được tăng thêm đáng kể. | 0 |
Kiên Thủ | Kỹ Năng Hỗ Trợ Cận Chiến. Gia tăng sát thương thêm do kỹ năng được hỗ trợ gây ra. Khi kỹ năng được hỗ trợ đánh trúng sẽ nhận được Hóa Cứng, giúp giảm thêm sát thương nhận, duy trì 4s. | 0 |
Bảo Vệ Nhiều Mặt | Hỗ trợ kỹ năng Lính Gác. Gia tăng giới hạn số lượng Lính Gác có thể bỏ vào trong kỹ năng được hỗ trợ. Gia tăng sát thương thêm do kỹ năng được hỗ trợ gây ra. | 0 |
Khống Chế Pháp Thuật | Hỗ trợ kỹ năng pháp thuật. Gia tăng sát thương thêm do kỹ năng được hỗ trợ gây ra. Điểm Bạo Kích của kỹ năng được hỗ trợ giảm theo tỉ lệ. | 0 |
Ném Gió Mạnh | Hỗ trợ kỹ năng Vật Ném Gia tăng tốc độ Vật Ném của kỹ năng được hỗ trợ. Gia tăng sát thương thêm và sát thương dị thường do kỹ năng được hỗ trợ gây ra gia tăng. | 0 |
Sát Thương Người Hầu | Hỗ trợ kỹ năng triệu hồi Minion. Gia tăng sát thương thêm do Minion của kỹ năng được hỗ trợ gây ra. | 0 |
Tập trung tấn công | Hỗ trợ kỹ năng tấn công. Khi kỹ năng được hỗ trợ đánh trúng có xác suất nhận được 1 lớp Tập Trung. Mỗi lớp Tập Trung mang lại thêm: Gia tăng sát thương thêm do kỹ năng được hỗ trợ gây ra. Mỗi lớp Tập Trung mang lại thêm: Gia tăng tỉ lệ Điểm Bạo Kích của kỹ năng được hỗ trợ. | 0 |
U Nộ | Hỗ trợ kỹ năng pháp thuật. Gia tăng sát thương thêm do được hỗ trợ gây ra. Khi kỹ năng được hỗ trợ đánh trúng kẻ địch bị nguyền rủa, sẽ kéo dài thời gian duy trì nguyền rủa trên người địch. | 0 |
Thuốc Xúc Tác | Hỗ trợ kỹ năng có thể gây ra sát thương liên tục hoặc trạng thái dị thường. Khi kỹ năng được hỗ trợ gây sát thương liên tục, sẽ thi triển Nặng Thêm lên kẻ địch. Nặng Thêm sẽ gia tăng đối với hiệu ứng của kỹ năng được hỗ trợ. | 0 |
Cánh Cửa Bóng Tối | Khi kích hoạt kỹ năng này, tất cả Minion sẽ được Dịch chuyển đến bên cạnh Nhân vật và Nhân vật sẽ nhận được Điểm Thống Trị. Sau khi kích hoạt kỹ năng, Nhân vật sẽ nhận được tăng cường, làm tăng tốc độ hồi phục Điểm Thống Trị trong một khoảng thời gian nhất định, và Tăng Tốc Chạy cho tất cả Minion. | 0 |
Đấu Trường | Khi giải phóng kỹ năng này, đối thủ không phải là kình địch trong phạm vi 8 mét sẽ bị đánh lui đến 8 mét và tạo ra một đấu trường xung quanh bản thân, áp dụng một lớp tiếng xấu lên kình địch bên trong. Khi bản thân đang ở trong đấu trường, sẽ có thêm một lớp uy danh bổ sung. | 0 |
Kỹ Năng Bộ Phận | Kỹ năng bộ phận bao gồm: Lưỡi Dao Quay, Kỹ năng Lính Gác và kỹ năng phát hành khi Kích Hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật. | 0 |
Đóng Băng Nứt | Gây ST Băng Giá gián tiếp từ 328 đến 493 cho kẻ địch trong phạm vi bán kính 3 mét. | 0 |
Pháo Kích | Rơi ngẫu nhiên 8 viên đạn pháo trong phạm vi bán kính 4 mét, mỗi viên đạn pháo sẽ gây 160% ST Vật Lý trong phạm vi bán kính 1.6 mét | 0 |
Nổ tung | Gây 160% ST Vật Lý lên các mục tiêu trong bán kính 2 mét, thời gian CD 0.35 giây | 0 |
Cơn Lốc Ngọn Lửa | Gây ST Lửa liên tục trong phạm vi hình tròn, giảm 10% Kháng Lửa, duy trì 4 giây | 0 |
Vòng Tia Chớp | Kỹ năng hệ điện lấy bản thân làm trung tâm tương tự như Đạn Sương Lạnh | 0 |
Khiên Bão Tố | Tăng Xác Suất Đỡ Đòn của mục tiêu, bắn Chuỗi Tia Chớp khi đỡ đòn | 0 |
kỷ luật | Trừng Phạt gây ST Vật Lý bằng 5 lần sức mạnh, Trừng Phạt gây sát thương gián tiếp | 0 |
Điểm Thủ | Tổng Điểm Giáp, Điểm Né và Điểm Khiên | 0 |
Tỉ lệ Đỡ Đòn | Khi đỡ đòn mặc định triệt tiêu 30% sát thương. Tăng tỉ lệ đỡ đòn, có thể tăng tỉ lệ triệt tiêu sát thương. | 0 |
Kháng Tối Đa | Kháng tối đa mặc định là 60%. Nâng cao giới hạn có thể đột phá hạn chế mặc định. | 0 |
Trạng thái dị thường | Bao gồm Chảy Máu, Đốt Cháy, Lạnh Buốt, Đóng Băng, Giật Điện, Điêu Linh | 0 |
Sát thương dị thường | Bao gồm Chảy Máu, Đốt Cháy, Điêu Linh, Giật Điện | 0 |
Tất cả thuộc tính | Bao gồm Sức Mạnh, Nhanh Nhẹn, Trí Tuệ | 0 |
Yêu cầu thuộc tính | Sức mạnh, Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ cần thiết để sử dụng trang bị hoặc kỹ năng | 0 |
Số lượng rơi | Ảnh hưởng đến số lượng vật phẩm rơi, có hiệu lực với vật phẩm rơi loại bất kỳ | 0 |
Độ hiếm rơi | Ảnh hưởng đến Độ hiếm của Trang bị Rơi, Di Vật Anh Hùng, Ký Ức Anh Hùng | 0 |
Số lượng rơi | Ảnh hưởng SL vật phẩm rơi, có tác dụng với vật phẩm rơi loại bất kỳ Mỗi dòng phụ tố cơ bản sẽ có buff SL rơi nhất định; SL phụ tố cơ bản càng nhiều, càng nguy hiểm, SL rơi càng cao | 0 |
Độ hiếm rơi | Ảnh hưởng đến Độ hiếm rơi của Trang bị, Di Vật Anh Hùng, Ký Ức Anh Hùng Mỗi Phụ tố cơ bản sẽ cung cấp một Buff cho Độ hiếm rơi; Số lượng Phụ tố cơ bản càng nhiều, càng nguy hiểm, Số lượng rơi càng cao | 0 |
Năng Lượng Dung Hợp | Khi bậc là 4/3/2/1, thời gian giảm bậc là 1/2/4/6s Khi năng lượng vượt quá 4 điểm, thời gian giảm bậc là 1s Nếu kỹ năng là kỹ năng Lửa hoặc kỹ năng Lạnh Lẽo, khi sử dụng sẽ nhận được 2 điểm Năng Lượng Dung Hợp | 0 |
Năng Lượng Lửa | Mỗi Điểm Năng Lượng tăng 10% ST Lửa và 10% Xác Suất Đốt Cháy gây ra | 0 |
Năng Lượng Băng | Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, nhận được 1 điểm Năng Lượng Băng, và khi Xung Mạch Băng tiêu hao Năng Lượng Băng, sẽ cung cấp các loại Buff tương ứng với giá trị Năng Lượng Băng đã tiêu hao. | 0 |
Xung Mạch Ngọn Lửa | Xung Mạch Năng Lượng Ngọn Lửa được khuếch tán từ bản thân, gây ST Pháp Thuật Ngọn Lửa, tăng theo cấp độ nhân vật. CD 2 giây. | 0 |
Xung Mạch Băng Sương | Xung Mạch Năng Lượng Băng Giá lan tỏa từ bản thân, gây ST Pháp Thuật Băng Giá và áp dụng Lạnh Buốt và Điểm Lạnh Buốt, khoảng cách cơ bản 4 giây. Nhãn Kỹ Năng: Pháp Thuật, Băng Giá, Nguyên Tố, Phạm vi | 0 |
Vùng Ngọn Lửa | Sau khi vào hình thái Ngọn Lửa Bùng Nổ mở rộng Vùng Ngọn Lửa. Kẻ địch trong Vùng Ngọn Lửa sẽ chịu ST Lửa liên tục và giảm Kháng Lửa. | 0 |
Vùng Băng Giá | Sau khi vào hình thái Băng Giá Bùng Nổ mở rộng Vùng Băng Giá. Kẻ địch trong Vùng Băng Giá sẽ bị Giảm Tốc và giảm Kháng Lạnh Lẽo. | 0 |
Hình Thái Dung Nham | Trong [Hình Thái Dung Nham], kẻ địch xung quanh bị đốt cháy và giảm Kháng Lửa. Mốc năng lượng lửa càng cao thì sát thương Đốt Cháy càng cao. Kháng Lửa của kẻ địch xung quanh bị giảm theo thời gian đốt cháy tăng dần. | 0 |
Hình Thái Băng Tinh | Trong [Hình Thái Băng Tinh], kẻ địch xung quanh bị Giảm Tốc và tăng ST Lạnh Lẽo phải chịu. Hiệu ứng Giảm Tốc và hiệu ứng tăng ST Lạnh Lẽo phải chịu sẽ tăng theo mốc Năng Lượng Băng hiện tại. | 0 |
Dễ Nổ | Khi một đơn vị dễ nổ bị đánh bại, sẽ ngẫu nhiên để lại 2 Tia Lửa trong vòng 3 mét xung quanh vị trí bị đánh bại. Sau khi bất kỳ đơn vị nào đi vào phạm vi phán định của Tia Lửa thì 0.5 giây sau Tia Lửa sẽ phát nổ, vụ nổ sẽ gây ra ST Lửa bằng 3% HP Max của đơn vị dễ nổ lên các đơn vị trong phạm vi phán định. Tia Lửa gây ra ST Lửa gián tiếp. Tia Lửa duy trì tối đa 5 giây, khi thời gian duy trì kết thúc sẽ nổ tại chỗ | 0 |
Tia Lửa | Khi một đơn vị dễ nổ bị đánh bại, sẽ ngẫu nhiên để lại 2 Tia Lửa trong vòng 3 mét xung quanh vị trí bị đánh bại. Sau khi bất kỳ đơn vị nào đi vào phạm vi phán định của Tia Lửa thì 0.5 giây sau Tia Lửa sẽ phát nổ, vụ nổ sẽ gây ra ST Lửa bằng 3% HP Max của đơn vị dễ nổ lên các đơn vị trong phạm vi phán định. Tia Lửa gây ra ST Lửa gián tiếp. Tia Lửa duy trì tối đa 5 giây, khi thời gian duy trì kết thúc sẽ nổ tại chỗ | 0 |
Ô Năng Lượng | Có 2 ô năng lượng riêng biệt: Ô Năng Lượng Lửa và Ô Năng Lượng Băng Ô năng lượng tích lũy tối đa 3 mức năng lượng Khi có Năng Lượng Băng (Lửa), sử dụng kỹ năng Lửa (Lạnh Lẽo) sẽ tiêu hao tất cả Năng Lượng Băng (Lửa) (Tức là năng lượng ngược lại), và sẽ không tăng năng lượng tương ứng Nếu không sử dụng kỹ năng Lạnh Lẽo (Lửa) trong một khoảng thời gian thì Năng Lượng Băng (Lửa) sẽ bị giảm đi | 0 |
Cạn Kiệt | Khi có Năng Lượng Băng (Lửa), nếu không sử dụng kỹ năng Lạnh Lẽo (Lửa) trong một khoảng thời gian sẽ giảm 1 mức Năng Lượng Băng (Lửa) Mốc hiện tại càng cao thì thời gian cạn kiệt càng ngắn. | 0 |
Băng Lửa Cuồng Bạo | +50% hiệu ứng Dung Hợp Năng Lượng, duy trì 5 giây, trong thời gian duy trì Năng Lượng Dung Hợp sẽ không giảm sút. Sau khi kết thúc thời gian duy trì, mất đi toàn bộ Năng Lượng Dung Hợp. CD 11 giây. | 0 |
Nộ Khí | Tài nguyên đặc biệt của Cuồng Chiến Binh Khi dùng kỹ năng tấn công cận chiến, tạo ra 8 điểm Nộ Khí Mỗi 1 lớp kỹ năng tấn công cận chiến được chỉ dẫn, tạo ra 2 điểm Nộ Khí Mỗi khi chịu ST tương đương 1% HP Max và Khiên Max, tạo ra 1 điểm Nộ Khí Nếu trong 3 giây gần nhất không tích lũy thêm Nộ Khí, Nộ Khí sẽ giảm dần, mỗi giây giảm 2 điểm Khi Nộ Khí đạt giới hạn tối đa, Anh Hùng có thể vào trạng thái Thịnh Nộ | 0 |
Thịnh Nộ | Trong trạng thái Thịnh Nộ sẽ nhận được gấp đôi Nộ Khí tối đa Khi hết Nộ Khí sẽ kết thúc trạng thái Thịnh Nộ Trong trạng thái Thịnh Nộ, mỗi giây tự nhiên tiêu hao 10 điểm Nộ Khí | 0 |
Bùng Nổ | Khi kích hoạt, gây sát thương nổ tung phạm vi tương đương với 550% sát thương vũ khí lên kẻ địch trong phạm vi 3 mét. Khi dùng 2 tay, tính trung bình hai vũ khí làm sát thương cơ bản. Nhãn Kỹ Năng: Tấn Công, Cận chiến, Vật Lý, Kích hoạt, Phạm vi | 0 |
Xoáy Tụ | Tạo một cơn lốc liên tục, gây sát thương ngắt quãng cho kẻ địch trong phạm vi. Sát thương Xoáy Tụ và khoảng cách sát thương được tính dựa trên sát thương cơ bản và Tốc Đánh của bạn | 0 |
Đạn Đặc Biệt | Các kỹ năng phụ trợ được cài đặt ở góc dưới bên trái của giao diện đặc tính anh hùng và các loại đạn đặc biệt tương ứng với kỹ năng phụ trợ sẽ được nạp với xác suất. Khi tiêu thụ đạn đặc biệt, nếu kỹ năng phụ trợ tương ứng không trùng lặp với giao diện kỹ năng và có thể hỗ trợ kỹ năng phóng đạn, nó sẽ được coi là tiêu thụ thành công đạn đặc biệt và nhận được hiệu ứng kỹ năng bổ trợ tương ứng | 0 |
Đạn Bùng Nổ | Sử dụng Đạn Bùng Nổ, +2 số lượng vật ném, khoảng cách bay cơ bản của Vật Ném giảm còn 5 mét, vật thể bắn ra có thể trúng một kẻ địch nhiều lần. Đạn Bùng Nổ không còn hiệu ứng đạn cơ bản. Đạn Bùng Nổ gây sát thương ít hơn 20% | 0 |
Đạn Bắn Nhanh | Khi tốn Đạn Bắn Nhanh, +3% Tốc Đánh, Tốc Độ Dùng phép và Tốc Độ Vật Ném, duy trì 4 giây. Hiệu ứng tăng tốc của Đạn Bắn Nhanh có thể cộng dồn nhiều lần | 0 |
Thay Đạn | Khi sử dụng kỹ năng Vật Ném cần tốn đạn. Khi hết đạn cần lắp đặt lại mới có thể dùng tiếp kỹ năng | 0 |
Lắp Đặt | Làm đầy băng đạn bằng cách lắp bổ sung đạn trong một khoảng thời gian. Trong quá trình lắp đặt không thể dùng kỹ năng Vật Ném | 0 |
Đòn Bắn Pháp Thuật | Trong thời gian Đòn Bắn Pháp Thuật, mỗi lần dùng sẽ kích hoạt kỹ năng Vật Ném tốn 3 viên đạn. Nếu tốn nhiều đạn đặc biệt, kỹ năng Vật Ném sẽ nhận được hiệu ứng kỹ năng hỗ trợ tương ứng. Trong thời gian Đòn Bắn Pháp Thuật, lắp đặt sẽ hoàn thành ngay | 0 |
Đòn Bắn Không Đạn | Khi không có đạn, bạn vẫn có thể sử dụng kỹ năng Vật Ném Không tiêu hao đạn trong Xạ Kích Đạn Rỗng, không thể tận dụng hiệu ứng đạn | 0 |
Tự Động Lắp Đặt | Khi không dùng kỹ năng Vật Ném trong một khoảng thời gian, tự động vào quá trình lắp đặt. Nếu tự động lắp đặt với số lượng đạn cố định thì lắp đặt sẽ hoàn thành ngay lập tức. Tự động lắp đặt có thể ngắt | 0 |
Ảo Ảnh Thời Không | Ảo Ảnh Thời Không chỉ có thể dùng kỹ năng Pháp Thuật, không dùng kỹ năng Chỉ Dẫn và kỹ năng Triệu Hồi Tối đa tồn tại 1 [Ảo Ảnh Thời Không], khi [Ảo Ảnh Thời Không] đạt tối đa thì nhấp vào ô đặc tính sẽ triệu hồi [Ảo Ảnh Thời Không] | 0 |
Quá Tải | Tạo hiệu ứng Buff cho Minion của bạn | 0 |
Sát thương Đánh Liên Tục tăng dần | Dựa vào số lần Đánh Liên Tục hiện tại, sát thương tấn công lần này nhận thêm buff | 0 |
Số lần Đánh Liên Tục | Khi kích hoạt Đánh Liên Tục, ghi nhận số lần tấn công hiện tại khi Đánh Liên Tục, mỗi lần tấn công sẽ tính số +1 cho lần tấn công tiếp theo trong quá trình Đánh Liên Tục | 0 |
Hồi phục sương giá | Mỗi giây hồi tự nhiên 1.2% HP +10% Tốc độ Nạp NL Khiên | 0 |
Hỗn Loạn Thời Không | Mỗi giây xóa điểm HP tương đương sát thương chia đều; duy trì 2s | 0 |
Kỹ Năng Bộ Phận | Tỷ lệ suy giảm của Phóng Ăn Mòn là 58%, tỷ lệ suy giảm của Phân tách là 33% | 0 |
Thời Không Uốn Cong | Thêm Buff cho đồng đội trong phạm vi Khi bạn trong Thời Không Uốn Cong, có thể nhận được Buff giá trị cao | 0 |
Thời Không Uốn Cong | Tăng sát thương liên tục kẻ địch trong phạm vi phải chịu | 0 |
Thần Phạt | Tiêu hao Chúc Phúc Bền Bỉ, Chúc Phúc Linh Động và Chúc Phúc Tụ Năng, hạ xuống Thần Phạt và đạt được sự bùng nổ ngắn hạn. Nhãn Kỹ Năng: Pháp Thuật, Vật Lý, Phạm Vi | 0 |
Nhanh Nhẹn Của Mèo | +30% Tốc Chạy, bổ sung +30% sát thương Tấn Công 240% tăng hoặc giảm Tốc Chạy cũng áp dụng cho sát thương Tấn Công | 0 |
Linh Ảnh Của Mèo | Áp dụng trạng thái Giật Điện tương đương với giá trị Ghi chép lên kẻ địch trên đường đi, và ngay lập tức gây ra 10 lần Sát thương Giật Điện | 0 |
Tinh thần ủ rũ | Tổ tiên cổ đại, khi xuất hiện sử dụng kỹ năng tấn công cận chiến cốt lõi của người chơi không phải di chuyển hoặc hướng dẫn | 0 |
Chương Trình Tự Hủy | Sau khi khởi động 1 giây, sinh vật Nhân Tạo Triệu hồi sẽ bị đánh bại ngay lập tức. Nhãn Kỹ Năng: Tấn Công, Cận chiến, Vật Lý, Phạm vi | 0 |
Bắn cùng lúc | Vật ném bắn sẽ bay song song | 0 |
Kỹ Năng Thứ Yếu | Kỹ Năng 2 (Bên trái phía dưới) trên Vòng Xoay Kỹ Năng | 0 |
Hiệu ứng Súng Ngắn | Kỹ năng Vật Ném có thể bắn ra nhiều Vật Ném có thể đánh trúng cùng 1 kẻ địch, sát thương đánh trúng của Vật Ném đầu tiên là 100%, sát thương đánh trúng của những Vật Ném tiếp theo sau đó sẽ giảm thêm Sát thương đánh trúng tiếp theo của đa số kỹ năng là 50% Hiệu ứng Súng Ngắn của kỹ năng đặc biệt sẽ ghi rõ trên mô tả đá kỹ năng | 0 |
Thần Vực | Tốn tất cả Chúc Phúc Bền Bỉ, Chúc Phúc Linh Động và Chúc Phúc Tụ Năng, giáng xuống Thần Vực và nhận được Bùng Nổ ngắn, Thần Vực duy trì 3 giây Đổi trạng thái thông qua việc vào hoặc rời Thần Vực | 0 |
Săn Bắt | Nhận Săn Bắt qua di chuyển Cứ có 1 lớp Săn Bắt, liên tục tấn công sát thương tăng dần 20% Kết thúc liên tục tấn công sẽ mất Săn Bắt | 0 |
Tự Nổ | ST Tự Nổ | 0 |
Sát thương Đánh Liên Tục tăng thêm | Dựa vào số lần Đánh Liên Tục hiện tại, sát thương tăng dần của tấn công lần này nhận thêm buff | 0 |
Trút Xuống | Trong thời gian Đòn Bắn Pháp Thuật, mỗi lần sử dụng, kích hoạt kỹ năng Vật Ném sẽ tiêu hao tất cả đạn trong hộp đạn Nếu tiêu hao bốn viên Đạn Đặc Biệt, bổ sung +25% sát thương kỹ năng Vật Ném lần này Nếu tiêu hao năm viên Đạn Đặc Biệt, bổ sung +50% sát thương kỹ năng Vật Ném lần này Nếu tiêu hao sáu viên Đạn Đặc Biệt, bổ sung +100% sát thương kỹ năng Vật Ném lần này | 0 |
Tăng Tốc Thời Không | Mỗi kẻ địch tồn tại trong Thời Không Uốn Cong, mỗi giây Youga hồi phục tương đương 15% Năng Lượng Thời Không được cộng thêm mỗi giây thi triển Trong thời gian 10 giây, cứ tiêu hao 5 điểm Năng Lượng Thời Không, cộng thêm +2% hiệu ứng | 0 |
Mèo Chúi Xuống | Khi tấn công liên tục, cứ +4% Tốc Chạy, +1% xác suất khiến lần tấn công này gây ra sát thương tấn công tương đương số lần Đánh Liên Tục tối đa Cứ có 1 tầng săn bắt, +1 số lần Đánh Liên Tục tối đa | 0 |
Quyết Trận Sinh Tử | Khi Minion nhận được Quá Tải sẽ không bị đánh bại Khi Minion nhận được Quá Tải, -100% tốc độ hồi HP Khi Minion nhận được Quá Tải sẽ nhận thêm sát thương dựa vào HP đã tổn thất, tối đa +50% ST | 0 |
Dồn Đạn Phá KÍch | Dùng kỹ năng di chuyển không lắp thêm Đạn Dược -25% sát thương Kỹ năng Vật Ném sẽ tiêu hao tất cả đạn dược Mỗi khi tốn 1 viên đạn, +35% ST(nhân dồn) | 0 |
Nén Giận | +50 Giới hạn Nộ Khí Khi Tinh Linh Phẫn Nộ sử dụng kỹ năng, bạn có thể nhận được thêm 9 điểm Nộ Khí | 0 |
Hàn Băng Rực Lửa | Khi Hợp Năng Lượng đạt tới giới hạn, ST Hoả Diệm có thể gây ra Lạnh Buốt, ST Băng Giá có thể gây ra Đốt Cháy Khi Hợp Năng Lượng đạt tới giới hạn, ST Hoả Diệm khi đánh trúng, tăng thêm 4 Điểm Lạnh Buốt Khi Hợp Năng Lượng đạt tới giới hạn, Đốt Cháy do kỹ năng Pháp Thuật gây ra, nhận được 100% ST Băng Giá vào ST cơ bản của Đốt Cháy Khi Hợp Năng Lượng đạt tới giới hạn, Đốt Cháy do kỹ năng Tấn Công gây ra, thêm vào 100% ST Vật lý và ST Băng Giá của Vũ Khí vào ST cơ bản của Đốt Cháy | 0 |
Vì Nước Quên Mình | Khi Minion Trí Tuệ đánh bại kẻ địch hoặc đánh trúng Kình Địch, có 20% xác suất rơi 1 Linh Kiện Máy Móc Gần đây cứ nhặt được 1 Linh Kiện Máy Móc, +5% hiệu ứng Quá Tải Cứ có +2% hiệu ứng Quá Tải, +1% sát thương thêm cho tự nổ do Chương Trình Tự Hủy gây ra | 0 |
Giận Không Thể Nguôi | Với mỗi 5 điểm Nộ Khí, Bổ sung +1% Điểm Bạo Kích Với mỗi 5 điểm Nộ Khí, khi Bạo Kích, Bổ sung +1% Sát thương Tấn Công | 0 |
Tâm Linh Băng Giá | Mỗi 1% Kháng Lạnh Lẽo +1% thời gian duy trì hồi phục sương giá +2 số lớp hồi phục sương giá tối đa | 0 |
Lãnh Địa Thánh Quang | Khi ở trong Lãnh Địa Thánh Quang, mỗi giây tiêu hao 10 điểm Sát Ý Nếu Sát Ý không đủ hoặc rời khỏi Lãnh Địa Thánh Quang 1 giây sau, Lãnh Địa Thánh Quang tự động đóng Bán kính Lãnh Địa Thánh Quang 4 mét, không bị ảnh hưởng bởi Buff Phạm vi Kỹ Năng | 0 |
0 | ||
Sát Ý | Khi Đỡ Đòn, hồi âm 5 điểm Sát Ý, giới hạn cơ bản của Sát Ý là 150 điểm | 0 |
Quyền Lực Thần Vực | Bổ sung -50% thời gian tiếp tục của phước lành Mỗi khi Thần Vực tiêu hao một lớp phước lành, trong thời gian Thần Vực tiếp tục, bổ sung +5% sát thương, tối đa chồng chất 25 lớp | 0 |
Phân Tách Tận Thế | Sau khi sử dụng Kích hoạt kỹ năng, nhận được Phân Tách, Tiếp Tục 6 giây, hồi chiêu 10 giây Mất Phân Tách sau đó, không thể ném bom cho đến khi điểm đặc trưng này hồi chiêu hoàn tất -20% Vật Ném tầm bắn | 0 |
Dồn Đạn Phá KÍch | Dùng kỹ năng di chuyển không lắp thêm Đạn Dược -25% sát thương Kỹ năng Vật Ném sẽ tiêu hao tất cả đạn dược Mỗi khi tốn 1 viên đạn, +35% ST(nhân dồn) | 0 |
Trường Lực Uốn Cong | Khi bạn đang ở trong Thời Không Uốn Cong, mỗi giây tăng thêm 18% ST Pháp Thuật Ảo Ảnh Thời Không, hiệu ứng không cộng dồn sau 6 giây Hiệu ứng này sẽ được Cài lại sau 0.5 giây khi bạn rời khỏi Thời Không Uốn Cong | 0 |
Tiên Tri Hy Sinh | Nếu Thần Phạt tốn hết lớp Chúc Phúc Tụ Năng, nhận được Chúc Phúc Bền Bỉ và Chúc Phúc Linh Động tương đương một nửa số lớp Chúc Phúc Tụ Năng Nếu Thần Phạt gần nhất tốn hết lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +40% sát thương | 0 |
Thoát Chết | Thêm +2% ST Vật Ném | 0 |
Phân Tách | Số lượng vật ném bom tăng gấp đôi Bổ sung -10% sát thương vật ném | 0 |
Nguyên Tội Thịnh Nộ | Trong trạng thái Thịnh Nộ, thêm +80% toàn bộ sát thương Trạng thái Trong trạng thái Thịnh Nộ, +60% Nộ Khí tiêu hao | 0 |
Hình Phân Tách | Khi chịu sát thương không tạo thành Nộ Khí Khi chịu sát thương, tiêu hao Nộ Khí để khấu trừ sát thương này Mỗi 1 điểm Nộ Khí khấu trừ sát thương tối đa bằng 0.5% tổng HP Max và Khiên Max Giới hạn tất cả Kháng cố định là 60% Mỗi khi Kháng vượt quá 15% giới hạn Kháng, thêm +2% HP Max | 0 |
Ôm Sương Tuyết | Gần đây mỗi khi kẻ địch bị Xung Mạch Băng Sương đánh trúng 1 lần, +5 Kẻ địch gần đây bị Xung Mạch Băng Sương đánh trúng, mỗi khi kẻ địch có 6 Điểm Đóng Băng, +1% CD tốc độ phồi phục Xung Mạch Băng Sương, giãn cách 0.2s | 0 |
Hỏa Hình | Loại bỏ HP tối đa của tất cả kẻ địch trong khu vực, lượng loại bỏ tương đương với lượng Sát thương ghi nhận của Dấu Ấn Bán kính ban đầu của Hỏa Hình là 5 mét. Sau khi kích hoạt Hỏa Hình, loại bỏ tất cả lượng Sát thương ghi nhận của Dấu Ấn | 0 |
Nở Rộ | Hồn Ma phát triển đến cấp cuối, mở khóa Kỹ năng cuối, Kỹ năng cuối ban đầu có Thời Gian CD là 8 giây; Khi Hồn Ma sử dụng Kỹ năng cường hóa, mỗi tầng Vật Bổ Trợ sẽ làm giảm Thời Gian CD hiện tại của Kỹ năng cuối 0.5% | 0 |
Cưỡi Gió | Kỹ năng pháp thuật hướng dẫn. Khoảng cách cơ bản giữa các lần hướng dẫn là 0.2 giây. Tối đa 5 tầng Khi hướng dẫn đạt đến tầng tối đa, mất tất cả các tầng hướng dẫn và áp dụng 2 tầng vật bổ trợ cho hồn ma trong phạm vi kỹ năng 8 mét. | 0 |
Khoảng Cách Đen Tối Nhất | +2% sát thương của Vật Ném về sau trong hiệu ứng Súng Ngắn | 0 |
Vật Bổ Trợ | Khi sử dụng kỹ năng, bổ sung +15% sát thương cho lần kỹ năng này, kéo dài 15 giây, tối đa 12 tầng. Hiệu ứng Vật Bổ Trợ bị ảnh hưởng bởi Buff của Kích hoạt kỹ năng. | 0 |
Luyện Ngục | Nếu số lượng Dấu Ấn trong Luyện Ngục chưa đạt đến Tối Đa, thì sẽ áp dụng Dấu Ấn cho kẻ địch ngẫu nhiên trong đó. Phạm vi Luyện Ngục 8 mét, Tiếp Tục 4 giây, hồi chiêu 6 giây. | 0 |
Đóng dấu | Gây thêm sát thương cho kẻ thù có dấu ấn Ghi lại sát thương mà kẻ thù nhận được và khi gây hỏa hình cho kẻ thù, loại bỏ HP Max của kẻ thù dựa trên sát thương đã ghi lại | 0 |
Người Bạn Tài Giỏi | -1 Tối Đa Số lượng Hồn Ma Hồn Ma sau khi tích lũy được 20 tầng Vật Bổ Trợ, sẽ có Nở Rộ, kéo dài 12 giây Hồn Ma mỗi khi có 10 Điểm Sinh Trưởng, sẽ được cộng thêm +2% thời gian Nở Rộ kéo dài | 0 |
Giẫm Đạp Bỏng Rát | -20% Hỏa Hình loại bỏ Sát thương ghi nhận của Dấu Ấn Mỗi +1% Cấp kỹ năng Lửa, -4% Hỏa Hình loại bỏ Sát thương ghi nhận của Dấu Ấn, tối đa -40% Sau khi Hỏa Hình Kích hoạt 4 lần, Dấu Ấn biến mất | 0 |
0 | ||
0 | ||
0 | ||
Tiến lên phía trước | +1% kích cỡ, +1% Tốc Chạy, Bổ sung +1% Sát thương nhận vào, đối với kẻ địch trong Lãnh Địa Thánh Quang bổ sung +4% Sát thương, Tiếp tục 8 giây, chịu ảnh hưởng của Buff thời gian hiệu ứng kỹ năng | 0 |
0 | ||
0 | ||
Giới hạn Tỉ lệ Đỡ Đòn | Tỉ lệ Đỡ Đòn tối đa Mặc định là 60%, tối đa là 80% | 0 |
Thánh Quang Chiếu Rọi | Khi phát động, tiêu hao 5 điểm Sát Ý, cưỡng chế kéo các kẻ địch không phải là trùm vào Lãnh Địa Thánh Quang trong phạm vi, hồi chiêu 0.6 giây Bán kính Thánh Quang Chiếu Rọi 8 mét, không chịu ảnh hưởng của Buff Phạm vi Kỹ Năng | 0 |
Liều mạng | Hiện tại, mỗi khi có 5 điểm Sát Ý, tất cả các đơn vị trong Lĩnh Vực Ánh Sáng sẽ tăng thêm +1% Tấn Công và Tốc độ dùng phép Hiện tại, mỗi khi có 5 điểm Sát Ý, sẽ gây thêm +2% sát thương cho kẻ địch trong Lĩnh Vực Ánh Sáng | 0 |
Cực Hàn | Mỗi 1 lớp Hàn cực của kẻ địch, bạn gây thêm 15% Sát thương cho nó | 0 |
Hoa Băng Nở Rộ | Khi gây ra hiệu ứng Đóng Băng, tạo ra một Kẻ địch càng gần bị | 0 |
Điện Quang | Mỗi khi có một tầng Điện Quang, Linh Ảnh Của Mèo bổ sung 1 lần Sát thương Giật Điện | 0 |
Nhanh Như Chớp | Khi đánh trúng, không còn kích hoạt Linh Ảnh Của Mèo Khi có Giật Điện, mỗi lần di chuyển 2 mét, có 40% cơ hội kích hoạt Linh Ảnh Của Mèo, hồi chiêu 0.5 giây Mỗi lần kẻ địch bị Linh Ảnh Của Mèo tính Giật Điện, bổ sung +8% sát thương cho lần tiếp theo nhận từ đòn đánh của Erika, tối đa bổ sung +320% | 0 |
ST Giật Điện cơ bản của bản thân | Sát thương cơ bản Giật Điện của bản thân: Sát thương cơ bản Giật Điện của bản thân sẽ tính tổng tất cả sát thương cơ bản Giật Điện được thêm vào từ mọi nguồn, ví dụ như thêm 1 sát thương cơ bản Giật Điện Nhưng không bao gồm sát thương cơ bản Giật Điện nhận được, ví dụ như khi Đánh trúng, nhận được 3% sát thương cơ bản Giật Điện từ ST Tia Chớp | 0 |
Lửa Giận Bùng Cháy | Mỗi khi có 8 điểm Nộ Khí, Tinh Linh Phẫn Nộ nhận thêm +1% Sát thương Khi đứng yên, Buff này tăng thêm 50% | 0 |
Đứng Hình | Không thể hành động | 0 |
Suy Yếu | Sát thương gây ra giảm thêm 10% | 0 |
Gây Mù | Trước khi mục tiêu gây sát thương đánh trúng, có 20% xác suất quyết định là chưa chính xác | 0 |
Đánh Lui | Cưỡng Chế Lùi Bước | 0 |
Tê Liệt | Tăng thêm 10% ST phải chịu | 0 |
Giảm Tốc | Mỗi tầng giảm 6% Tốc Đánh, Tốc Độ Dùng Phép và Tốc Chạy, tối đa 5 tầng | 0 |
Đông Cứng | Khi một đơn vị tích lũy hơn 100 Điểm Lạnh Buốt, đơn vị đó sẽ bị Đóng Băng với thời gian cơ bản là 1.5 giây Đơn vị bị Đóng Băng sẽ giảm 20% Sát thương gây ra và nếu không phải là Thủ Lĩnh Truyền Kỳ còn Không thể hành động, hiệu ứng này không bị ảnh hưởng bởi Buff Khi trạng thái Đóng Băng kết thúc, xóa bỏ tất cả Điểm Lạnh Buốt và trạng thái Lạnh Buốt của đơn vị | 0 |
Rã Đông | Phục hồi sau khi bị đóng băng, dần khôi phục tốc độ bình thường | 0 |
Khô Héo | Khi đánh trúng có xác suất kích hoạt trạng thái dị thường, dựa vào ST Khô Héo cơ bản mỗi giây gây ra ST Ăn Mòn, duy trì 1s, có thể cộng dồn không giới hạn Khi ST Ăn Mòn cơ bản bằng 0, không thể gây ra Khô Héo | 0 |
Đốt Cháy | Khi đánh trúng có xác suất kích hoạt trạng thái dị thường, dựa vào ST Đốt Cháy cơ bản mỗi giây gây ra ST Lửa, duy trì 4s, không thể cộng dồn ST Đốt Cháy thêm +30% hiệu ứng nặng thêm Khi ST Đốt Cháy cơ bản bằng 0, không thể gây ra Đốt Cháy | 0 |
Vết Thương | Khi đánh trúng có xác suất kích hoạt trạng thái dị thường, dựa vào ST Vết Thương cơ bản mỗi giây gây ra ST Vật Lý, duy trì 4s, không thể cộng dồn Lúc thu hoạch ST Vết Thương, +30% thời gian thu hoạch Khi ST Vết Thương cơ bản bằng 0, không thể gây ra Vết Thương | 0 |
Giật Điện | Trạng thái Giật Điện là trạng thái dị thường có thể xảy ra với một tỷ lệ nhất định khi bị ST Tia Chớp đánh trúng, chịu ảnh hưởng bởi Xác Suất Giật Điện Kẻ địch đang trong trạng thái Giật Điện mỗi lần bị Đánh trúng sẽ nhận thêm 1 lần sát thương Giật Điện Khi đánh trúng kẻ địch, nhận 3% sát thương ST Tia Chớp làm sát thương Giật Điện cơ bản Sát thương Giật Điện là sát thương ST Tia Chớp gián tiếp, không bị ảnh hưởng bởi Buff và bỏ qua Kháng Một trạng thái Giật Điện đơn lẻ tối đa được tính 12 lần Khi sát thương Giật Điện cơ bản là 0, không thể gây ra Giật Điện | 0 |
Chế Giễu | Bị sỉ nhục, cưỡng chế tấn công kẻ chế giễu | 0 |
Trầm Mặc | Không thể dùng kỹ năng Pháp Thuật và Gào Thét | 0 |
Giải Giáp | Không thể dùng kỹ năng Tấn Công | 0 |
Chúc Phúc Linh Động | Mỗi lớp Chúc Phúc Linh Động +6% Tốc Đánh, Tốc Độ Dùng Phép và Tốc Chạy. Giới hạn tối đa ban đầu là 4 lớp. | 0 |
Dâng Cao | Dựa theo cấp độ tăng tốc độ hồi MP, gây thêm ST Pháp Thuật | 0 |
Đánh Dấu | Mục tiêu bị khóa, Điểm Né -20%, ST Bạo Kích +40% | 0 |
Chúc Phúc Bền Bỉ | Mỗi tầng Chúc Phúc Bền Bỉ bổ sung giảm -4% lượng sát thương nhận được (cộng dồn). Giới hạn ban đầu là 4 tầng. | 0 |
rào chắn | Nhận được Lá Chắn bằng 20% tổng HP tối đa và Khiên tối đa, hấp thụ 50% Sát thương khi Đánh trúng. Khi có Lá Chắn, không thể nhận được Lá Chắn. | 0 |
mất dấu | Nhận 100 Điểm Lạc Đường Mỗi giây mất đi 10 Điểm Lạc Đường, khi Điểm Lạc Đường giảm còn 0 sẽ mất Lạc Đường Mỗi 1 Điểm Lạc Đường tăng 0.3% Điểm Né và 0.3% xác suất miễn ST Điểm Lạc Đường tối đa là 100 | 0 |
Dừng Bước | Không thể di chuyển bằng bất kỳ hình thức nào (Bao gồm chủ động đi, lao tới, lóe lên và cũng không thể bị đánh bay) | 0 |
Trôi Qua | Sát thương liên tục mục tiêu phải chịu tăng 4%, cộng dồn tối đa 10 lớp | 0 |
Hồi Xuân | Mỗi giây hồi 2% HP Max và MP Max, nhiều [Hồi Xuân] được tính riêng, tối đa 5 lớp | 0 |
Hoàn trả HP | Khi đánh trúng, dựa trên HP bị mất (Bao gồm HP bị phong ấn) hồi HP theo tỉ lệ nhất định. Hiệu ứng này có khoảng cách thời gian là 0.5 giây. | 0 |
Hoàn Trả Khiên | Khi trúng đòn, dựa trên Khiên bị mất để hồi Khiên theo tỉ lệ nhất định. Hiệu ứng này có khoảng cách thời gian là 0.5 giây. | 0 |
Đông Lạnh | Đóng Băng là trạng thái dị thường có xác suất được kích hoạt khi ST Lạnh Lẽo đánh trúng, kẻ địch bị đóng băng giảm 10% Tốc Đánh, Tốc Độ Dùng Phép và Tốc Chạy. Nếu sát thương cao hơn một ngưỡng nhất định sẽ khiến kẻ địch tích lũy Điểm Đóng Băng, khi Điểm Đóng Băng vượt quá 100 điểm thì kẻ địch sẽ bị đông cứng. | 0 |
Điểm Đông Lạnh | Có hai cách cơ bản để áp dụng Điểm Lạnh Buốt: Khi gây ST Băng Giá lên mục tiêu Lạnh Buốt, mỗi lần đạt 1% tổng HP tối đa và Khiên tối đa của kẻ địch, sẽ tích lũy được 2 Điểm Lạnh Buốt; mục tiêu trong trạng thái Lạnh Buốt, mỗi giây sẽ bị áp dụng thêm 10 Điểm Lạnh Buốt. Giới hạn của Điểm Lạnh Buốt là 300 điểm, khi trạng thái Lạnh Buốt kết thúc, Điểm Lạnh Buốt sẽ được xóa sạch. Khi đơn vị không trong trạng thái Lạnh Buốt, không thể áp dụng Điểm Lạnh Buốt lên nó; khi Điểm Lạnh Buốt của đơn vị đạt đến Giới hạn, hoặc bước vào trạng thái Đóng Băng, Điểm Lạnh Buốt sẽ không thể tăng thêm. | 0 |
Chúc Phúc Tụ Năng | Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng +4% xác suất gây ra x2 sát thương. Giới hạn tối đa ban đầu là 4 lớp. | 0 |
Đánh Lui Ngược Hướng | Thay đổi hướng đánh lui gây ra thành hướng ngược lại | 0 |
Chiến Ý | Khi có Chiến Ý, đánh bại kẻ địch hoặc đánh trúng Kình Địch sẽ tích lũy Điểm Chiến Ý, mỗi 1 Điểm Chiến Ý sẽ +2% Điểm Bạo Kích. Điểm Chiến Ý tối đa là 100. | 0 |
Điểm Chiến Ý | Có mỗi 1 điểm Chiến Ý, +2% Điểm Bạo Kích. Điểm Chiến Ý tối đa là 100. | 0 |
Điểm Lạc Đường | Cứ mỗi 1 Điểm Lạc Đường, +0.3% Điểm Né, +0.3% xác suất miễn ST. Điểm Lạc Đường tối đa là 100. | 0 |
Trạng thái loại Khống Chế | Bao gồm Lạnh Buốt, Đóng Băng, Tê Liệt, Đánh Lui, Suy Yếu, Giảm Tốc, Khiêu Khích và Gây Mù | 0 |
Nguồn Hồn Ma | Sau khi kích hoạt kỹ năng Triệu Hồi Hồn Ma nhận được hiệu ứng trạng thái Buff. | 0 |
Kiên Thủ | Nhận thêm -25% Sát thương, kéo dài 4 giây. | 0 |
Nguồn Lửa Cháy | Tấn Công và Điểm Bạo Kích Pháp Thuật tăng lên. | 0 |
Nguồn Sấm Sét | Tấn Công và Tốc Độ Dùng phép tăng lên. | 0 |
Tiếp xúc mục tiêu | Khi vật ném đường đạn rơi xuống đất hoặc đánh trúng kẻ thù. | 0 |
Lưỡi Dao Gió | Lưỡi Dao Gió thuộc loại Trảm Kích, có khả năng xuyên qua tất cả kẻ địch và gây Sát thương cho chúng. | 0 |
Thống Trị | Khi trang bị kỹ năng triệu hồi Nhân Tạo, bạn sẽ có Điểm Thống Trị. Mỗi 1 Điểm Thống Trị sẽ làm cho Minion Nhân Tạo gây thêm +2% Sát thương (khi Điểm Thống Trị nhỏ hơn 0, giá trị luôn là +0%) và tăng Phạm vi tìm kẻ địch. Giới hạn dưới của Điểm Thống Trị là -100, giới hạn trên là 100. Khi Điểm Thống Trị không bằng 0, mỗi giây sẽ hồi phục (mất hoặc nhận) 13 điểm, mỗi 10 điểm Thống Trị thêm, giá trị hồi phục +7 điểm, cho đến khi Điểm Thống Trị hiện tại là 0. | 0 |
Điểm Thống Trị | Mỗi 1 điểm Thống Trị sẽ giúp Minion Trí Tuệ +2% ST thêm và tăng phạm vi tìm địch. Điểm Thống Trị tối thiểu -100, tối đa là 100. Khi Điểm Thống Trị khác 0, mỗi giây trả lại (tổn thất hoặc nhận được) 13 điểm Thống Trị, cho đến khi về 0, cứ thêm 10 điểm Thống Trị, điểm hồi về +7 điểm Khi điểm Thống Trị không âm, thời gian duy trì của Minion Trí Tuệ sẽ không được tính giờ. | 0 |
Ân Huệ Của Lục Thần | Bao gồm Chúc Phúc Bền Bỉ, Chúc Phúc Linh Động, Chúc Phúc Tụ Năng, Chiến Ý, mất dấu, và rào chắn. | 0 |
Thần mới đang duy trì cân bằng giữa Trật Tự và Hỗn Loạn | Nhân vật chịu ảnh hưởng của Trật Tự và Hỗn Loạn: Ban đầu có 100 điểm Trật Tự, cứ 1 giây mất 1 điểm, cứ mất 1 điểm Trật Tự sẽ nhận được 1 điểm Hỗn Loạn. | 0 |
Điểm Trật Tự | Nhân vật ban đầu có 100 điểm Trật Tự, cứ 1 giây sẽ mất 1 điểm; cứ mất 1 điểm Trật Tự sẽ nhận được 1 điểm Hỗn Loạn. | 0 |
Điểm Hỗn Loạn | Nhân vật ban đầu có 100 điểm Trật Tự, cứ 1 giây sẽ mất 1 điểm; cứ mất 1 điểm Trật Tự sẽ nhận được 1 điểm Hỗn Loạn. | 0 |
Vị Thần mới đang nuốt chửng Ân Huệ Của Lục Thần | Mỗi 4 giây, nuốt chửng tất cả Ân Huệ Của Lục Thần mà nhân vật sở hữu, bao gồm Chúc Phúc Bền Bỉ, Chúc Phúc Linh Động, Chúc Phúc Tụ Năng, Chiến Ý, Mất Dấu, và Rào Chắn. | 0 |
Bùng Nổ Pháp Thuật | Tự động phóng thích một số lần Pháp Thuật kỹ năng. Khi Bùng Nổ Pháp Thuật đạt Giới hạn, lần phóng thích Pháp Thuật kỹ năng tiếp theo sẽ Kích hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật. Bùng Nổ Pháp Thuật sẽ tiêu hao tất cả các tầng năng lượng, tự động phóng thích số lần tương ứng của Pháp Thuật kỹ năng. Kỹ năng có Thời gian CD, hoặc Lính Gác, Hướng dẫn và các kỹ năng khác không thể Kích hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật. | 0 |
Nuốt Chửng | Vô hiệu hóa Thiên Phú. | 0 |
Sao Chép | Nhận thêm 1 Thiên Phú được sao chép. Khi sao chép Thiên Phú bị nuốt chửng này, Thiên Phú được sao chép đến sẽ có hiệu lực bình thường. Sao chép chỉ có hiệu lực trên Phiến Đá Thần Cách ban đầu, không thể sao chép Thiên Phú nhận được từ các hiệu ứng sao chép khác. | 0 |
Điểm Sinh Trưởng | Mỗi 100 điểm Điểm Sinh Trưởng, Hồn Ma Minion sẽ phát triển lên 1 cấp. Hồn Ma Minion ban đầu ở cấp 1, cao nhất có thể phát triển đến cấp 5. Hồn Ma Minion mỗi 5 điểm Điểm Sinh Trưởng, +1% kích thước, mỗi khi phát triển lên 1 cấp, bổ sung +5% Phạm vi kỹ năng, và nhận được các Buff khác nhau: 2 cấp, +30% tỷ lệ Kỹ năng cường hóa 3 cấp, Kỹ năng cường hóa nhận được tăng cường 4 cấp, Kích hoạt kỹ năng nhận được tăng cường 5 cấp, bổ sung +25% Sát thương, bổ sung +10% Phạm vi kỹ năng, và Tốc Chạy cùng Phạm vi tìm mục tiêu tăng lên. Điểm Sinh Trưởng Tối Đa là 1000. | 0 |
Tiếng Xấu | Mỗi tầng Tiếng Xấu +2000 Điểm Bạo Kích, +100% ST Bạo và 20% Tấn Công và Tốc Độ Dùng phép. Đối với kẻ thù có HP Thấp, hiệu ứng cung cấp Điểm Bạo Kích và Buff ST Bạo gấp đôi. | 0 |
Uy Danh | Mỗi tầng Uy Danh +25 Điểm Bạo Kích Tấn Công, và 40% ST Bạo. Nếu đang ở trạng thái HP Thấp, +50% hiệu ứng trạng thái Uy Danh. Trạng thái này tối đa có 3 tầng. | 0 |
Linh hồn băng giá | Miễn dịch Đông Lạnh; 20% ST vật lý nhận được sẽ chuyển đổi thành ST Lạnh Lẽo; 20% ST Tia Chớp nhận được sẽ chuyển đổi thành ST Lạnh Lẽo. | 0 |
Băng Phách 2 | Miễn dịch Đông Lạnh; 40% sát thương vật lý nhận được sẽ chuyển đổi thành ST Lạnh Lẽo; 40% sát thương Tia Chớp nhận được sẽ chuyển đổi thành ST Lạnh Lẽo. | 0 |
Băng Phách 3 | Miễn dịch Đông Lạnh; 60% ST vật lý nhận được sẽ chuyển đổi thành ST Lạnh Lẽo; 60% ST Tia Chớp nhận được sẽ chuyển đổi thành ST Lạnh Lẽo. | 0 |
Đòn Đánh Ngọn Lửa | Tấn công thêm 20% ST vật lý dưới dạng ST Lửa, sát thương xuyên thấu 10% kháng Lửa. | 0 |
Đòn Đánh Ngọn Lửa 2 | Tấn công thêm 30% ST vật lý dưới dạng ST Lửa, sát thương xuyên thấu 15% kháng Lửa. | 0 |
Đòn Đánh Ngọn Lửa 3 | Tấn công thêm 40% ST vật lý dưới dạng ST Lửa, sát thương xuyên thấu 20% kháng Lửa. | 0 |
siêu dẫn | Không thể gây ST Lửa, may mắn ST Tia Chớp đối với kẻ địch Giật Điện | 0 |
Độc Vương 2 | 60% xác suất Khô Héo; ST Khô Héo tăng 20% | 0 |
Độc Vương 2 | 60% xác suất Khô Héo; ST Khô Héo tăng 30% | 0 |
Độc Vương 2 | 60% xác suất Khô Héo; ST Khô Héo tăng 40% | 0 |
Thiên Tài Hỗn Độn | ST Ăn Mòn kèm 20% ST không phải Tia Chớp | 0 |
Thiên Tài Hỗn Độn 2 | ST Ăn Mòn kèm 30% ST không phải Tia Chớp | 0 |
Thiên Tài Hỗn Độn 3 | ST Ăn Mòn kèm 40% ST không phải Tia Chớp | 0 |
Freeze Strike | Khi quái vật gây ra Đóng Băng, chuyển sang gây 1 lớp [Giảm Tốc], mỗi lớp [Giảm Tốc] do quái vật gây ra -6% Kháng Lạnh Lẽo của người chơi | 0 |
Tro bụi bùng nổ | Năng lượng tro bụi tập trung trên mặt đất, sau khi tập hợp thành hình sẽ gây ra sát thương | 0 |
Lỗ Đen Hủy Diệt | Sức mạnh lỗ đen tập trung trên mặt đất, đến gần chịu hiệu ứng hút và sát thương liên tục | 0 |
Trạng thái Cuồng Bạo | Khi sát thương và tốc độ tăng cùng lúc, sát thương phải chịu cũng tăng | 0 |
Trạng thái Ức Chế | Sát thương và tốc độ giảm một nửa nhưng phòng ngự x2 | 0 |
Phóng Cực To | Tăng Thể Hình sẽ đồng thời tăng phạm vi kỹ năng | 0 |
Hóa Thân Tham Lam | Hóa Thân Tham Lam là loại quái vật đặc biệt của Mùa Giải Rubik, sẽ có dấu hiệu đặc biệt trên bản đồ. Đánh bại Hóa Thân Tham Lam Thường sẽ có cơ hội nhận được Kết Tinh Tham Lam, Kình Địch Hóa Thân Tham Lam sẽ Rơi Huy Thạch Thần Uy. | 0 |
Kết Tinh Tham Lam | Kết Tinh Tham Lam là vật rơi đặc biệt ở mùa giải Rubik, sau khi đánh bại Hóa Thân Tham Lam thường có xác suất nhận được. Có thể dùng để kích hoạt Rubik Lòng Tham. | 0 |
Huy Thạch Thần Uy | Những vật phẩm hiện thân của sức mạnh lục thần, có thể đổi lấy vật phẩm tại Chúng Thần Ban Tặng. (Chúng Thần Ban Tặng có thể được mở trong Lãng Khách Không Gian của Hơi Thở Tàn Tro) | 0 |
Thầy Cúng | Thầy Cúng Độc Ác là Kình Địch đặc biệt của mùa giải Rubik, gồm Người Tu Khổ Hạnh Độc Ác và Người Tử Đạo Độc Ác. Người Tu Khổ Hạnh Độc Ác sẽ giảm sát thương mà quân đồng minh gần đó phải chịu, giảm tốc độ của chúng; Người Tử Đạo Độc Ác sẽ tăng sát thương quân đồng minh gần đó phải chịu và tăng tốc độ của chúng. | 0 |
Kẻ Phán Xét Tham Lam | Người Xét Xử Tham Lam là kình địch đặc biệt của mùa giải Rubik, sau khi nhận được pháp lệnh đặc biệt của Phép Tắc Lòng Tham có xác suất sẽ xuất hiện, sau khi đánh bại có thể nhận được thưởng quý. | 0 |
Sự kiện đặc biệt | Có thể nhận 1 trong các phần thưởng sau: Nhận 2 món phần thưởng cấp R. Nhận 3 món phần thưởng cấp R. Nhận 4 món phần thưởng cấp R. Nhận 1 món phần thưởng cấp SR. | 0 |
Lòng Tham Dâng Trào | Điểm Lòng Tham dâng cao. | 0 |
Bóp Nghẹt Lòng Tham | Hóa Thân Tham Lam sẽ xuất hiện. | 0 |
Phá Hủy Lòng Tham | Hủy Rubik Lòng Tham, tịch thu tất cả phần thưởng. | 0 |
Hóa Thân Dục Vọng | Hóa Thân Dục Vọng là Kình Địch đặc biệt của Mùa Giải Rubik, sẽ có dấu hiệu đặc biệt trên bản đồ. Bao gồm Kẻ Thú Nhận Xấu Xa, Giám Thị Xấu Xa, Đao Phủ Xấu Xa, Người Chấp Pháp Xấu Xa, Kẻ Phá Vỡ Lời Thề Xấu Xa và Kẻ Dối Trá Xấu Xa. Đánh bại chúng có thể nhận được nhiều Huy Thạch Thần Uy hoặc Kết Tinh Tham Lam hơn. | 0 |
Kẻ Phạm Pháp Độc Ác | Người Chấp Pháp Xấu Xa là Kình Địch đặc biệt của Mùa Giải Rubik, sau khi đánh bại có thể rơi ra nhiều Huy Thạch Thần Uy | 0 |
Thành Sương Mù vô hạn | 84 Cấp độ và trên của Mê Cung Vĩnh Hằng sẽ có cấp độ tương ứng. Mỗi lần vượt qua Mê Cung Vĩnh Hằng cấp độ cao nhất hiện tại, nó sẽ lên cấp, càng cao cấp thì độ khó càng cao, thưởng càng nhiều. Giới hạn cấp độ ban đầu là 100, có thể được tăng thông qua một số nút của Bài Thơ Vĩnh Hằng. | 0 |
4 ô ngẫu nhiên | Khu vực có thể bao phủ nhỏ hơn, nhưng các phòng thưởng được bao phủ sẽ mang lại gấp đôi phần thưởng. | 0 |
Dung hợp Nến Hồn | Kết hợp hai chiếc Nến Hồn thành một, chiếc Nến Hồn mới sinh ra sẽ giữ lại một phần đặc tính của nguyên liệu gốc, đồng thời cũng có thể xảy ra một số thay đổi khó lường. | 0 |
Không bình thường | Những Thành Sương Mù không bình thường sẽ có một số thay đổi siêu việt, chẳng hạn như Phòng Phần Thưởng có độ hiếm cao hơn, số lượng Phòng Phần Thưởng nhiều hơn, hoặc tất cả các Phòng Phần Thưởng đều có cùng một loại Phần Thưởng. Nó chỉ xuất hiện sau khi Nhân vật 59 cấp. | 0 |
Thành phố bí ẩn gạch ngói | Ngói Thành Sương Mù có thể được đặt sau khi xây dựng Thành Sương Mù hoàn tất, dùng để tối ưu cấu trúc của Thành Sương Mù Vĩnh Hằng. | 0 |
Giọt Nến Thành Sương Mù | Xu sử dụng trong dung hợp Nến Hồn | 0 |
Gào Thét Phụ Tố | Bao gồm: - Tốc độ giải phóng Gào Thét - Phạm vi Gào Thét | 0 |
Ảnh Tập Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Ảnh Tấn Công - Sát thương Ảo Ảnh | 0 |
Phụ Tố Vung Trảm | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Vung Trảm - Xác suất nhận được số lần Trảm Kích | 0 |
Phụ Tố Phá Vỡ | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Phá vỡ - Tốc độ Đáp lại năng lượng Phá Dồn Lực | 0 |
Bắn Trực Tiếp Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương từ Vật Ném Bắn Trực Tiếp - Số lần Bắn đạn | 0 |
Đường Đạn Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương Vật Ném Đường Đạn - Tấn Công và Tốc Độ Dùng phép của Vật Ném Đường Đạn | 0 |
Đi Xuống Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Đi Xuống - Phạm vi kỹ năng Đi Xuống | 0 |
Nổ tung Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Nổ tung - Phạm vi kỹ năng Nổ tung | 0 |
Phụ Tố Vật Lý | Bao gồm: - ST vật lý - Tấn Công và Pháp Thuật có Xác suất bỏ qua Giáp | 0 |
Tia Chớp Phụ Tố | Bao gồm: - ST Tia Chớp - Xuyên Thấu Tia Chớp | 0 |
Lạnh Lẽo Phụ Tố | Bao gồm: - ST Lạnh Lẽo - Xuyên Thấu Lạnh Lẽo | 0 |
Lửa Phụ Tố | Bao gồm: - ST Lửa - Xuyên Thấu Lửa | 0 |
Ăn Mòn Phụ Tố | Bao gồm: - ST Ăn Mòn - Ăn Mòn Xuyên Thấu | 0 |
Hướng Dẫn Phụ Tố | Bao gồm: - Tốc độ tấn công và dùng phép của kỹ năng hướng dẫn - Số lớp chỉ dẫn tối đa | 0 |
Tiếp Tục Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương liên tục - Thời gian duy trì kỹ năng | 0 |
Nguyền Rủa Phụ Tố | Bao gồm: - Hiệu ứng Nguyền Rủa - Phạm vi kỹ năng Nguyền Rủa | 0 |
Vòng Sáng Phụ Tố | Bao gồm: - Hiệu ứng Vòng Sáng - Kỹ năng Vòng Sáng Phong ấn MP | 0 |
Kích hoạt Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương Kỹ Năng Tự Động - CD Tốc Độ Hồi Phục Kỹ Năng Tự Động | 0 |
Phụ Tố Hỗ Trợ | Bao gồm: - Sát thương của kỹ năng Buff - Hiệu ứng tăng cường từ Buff | 0 |
Xích Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Xích - Số lần Bắn đạn kỹ năng Xích | 0 |
Lính Gác Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương của Lính Gác - Số lượng Lính Gác có thể đặt một lần | 0 |
Phụ Tố Triệu Hồi | Bao gồm: - Sát thương của Minion - Tấn công và Tốc độ dùng phép của Minion | 0 |
Mặt đất Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Mặt đất - Tốc độ Đáp lại năng lượng Dồn lực mặt đất | 0 |
Xạ trình Phụ Tố | Bao gồm: - Sát thương kỹ năng Xạ trình - Số lần phản xạ Bổ sung của kỹ năng Xạ trình | 0 |
Thưởng Mùa Giải Thành Sương Mù | Bao gồm Nến Hồn, Trang Bị Truyền Kỳ Giới Hạn và Lõi Nến của Nữ Hoàng | 0 |
Giới hạn cấp độ Mê Cung | Giới hạn cấp độ Mê Cung hạn chế giá trị tối đa của cấp độ Mê Cung, không thể chọn cấp độ Mê Cung cao hơn giới hạn cấp độ Mê Cung. Giới hạn cấp độ Mê Cung ban đầu là 20, có thể được nâng cao thông qua một số nút của Bài Thơ Vĩnh Hằng. | 0 |
Phóng Cực To | Thể hình tăng 15%, +40% phạm vi kỹ năng, giảm thêm 5% ST Vật Lý nhận phải | 0 |
Bắn Tỉa Bậc Thầy | Vật Ném tăng thêm 100% sát thương, tốc độ ném +30% và xuyên qua tất cả mục tiêu, duy trì 1 giây | 0 |
Quá Tải Pháp Thuật | Trong vòng 8 giây mỗi 1 lần thi triển kỹ năng Pháp Thuật, +1% Tốc Độ Dùng phép và 5% Tiêu Hao MP | 0 |
Bí Thuật Ngưng Luyện | Phạm vi kỹ năng của pháp thuật phạm vi mỗi 4 giây sẽ thay đổi giữa 2 hiệu ứng tăng 60% và giảm 30% | 0 |
Tính Dẫn Điện | Mỗi lớp cung cấp 10% Điểm Bạo Kích, 10% ST Bạo Kích, +5% xác suất gây Giật Điện, mỗi giây tối đa nhận 1 lần, duy trì 8 giây | 0 |
Sương Giá Xuất Hiện | Mỗi lần tấn công đánh trúng sẽ kèm thêm trạng thái cho ta và địch, mỗi lớp giảm 3% Tốc Đánh và Tốc Chạy, bản thân tăng 3% Tốc Đánh và Tốc Chạy, tối đa 30%, duy trì 8 giây | 0 |
Nhẫn Nhục | Mỗi điểm Nhẫn Nhục cung cấp 1 điểm hồi HP tự nhiên mỗi giây, mỗi giây hồi 0.1% HP tự nhiên, 1% Điểm Giáp, mỗi điểm Nhẫn Nhục tồn tại 8 giây; | 0 |
0 | ||
Hỗn Loạn | Mỗi điểm Hỗn Loạn cung cấp 0.5% hoàn trả HP, 1% ST Bạo Kích, 1% ST Ăn Mòn của ST Vật Lý, mỗi điểm Hỗn Loạn tồn tại 12 giây; | 0 |
Linh Cầu Hư Vô | Pháp Thuật tăng 100 - 200 ST Vật Lý với mỗi viên Linh Cầu Hư Vô, Giáp +10%; khi dùng kỹ năng gây cho bản thân 50-100 ST Vật Lý, duy trì %s:6} giây | 0 |
Xích Tia Chớp | Khi đánh trúng kẻ địch, giảm 10% Kháng Tia Chớp của chúng trong 8 giây, gây sát thương thấp và Vật Ném có thể xích 3 lần | 0 |
Đế Nộ | Miễn dịch Nguyền Rủa; +30% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật, thêm -50% tiêu hao kỹ năng | 0 |
Đau Khổ | Bổ sung +10% ST Ăn Mòn nhận được, -8% Tốc Chạy, Giới hạn 5 tầng | 0 |
Rào Chắn Hưng Phấn | Trong thời gian duy trì Rào Chắn, thêm +20% ST Nguyên Tố, Phản Xạ 100% ST Nguyên Tố | 0 |
Rào Chắn Hóa Cứng | Trong thời gian duy trì Rào Chắn, thêm +20% ST Vật Lý, Phản Xạ 100% ST Vật Lý | 0 |
Trái Tim Rồng | Thêm +50% Tiêu Hao Kỹ Năng, kỹ năng cốt lõi +30% xác suất gây ra x2 sát thương | 0 |
Máu Xâm Thực | Tiêu hao 2% HP mỗi giây, khi bị đánh trúng hồi 8% HP Max, CD 1 giây | 0 |
Ma Năng Xâm Thực | Tiêu hao 2% MP mỗi giây, khi bị đánh trúng hồi 8% MP Max | 0 |
Khiên Xâm Thực | Tốc độ nạp NL Khiên -20%, hồi 8% Khiên Max khi bị đánh trúng, CD 0.2 giây | 0 |
Trái Tim Xâm Thực | Bạo Kích không may mắn, -30% Kháng Nguyên Tố và Kháng Ăn Mòn của kẻ địch xung quanh | 0 |
chúa tể của hư vô | 100% ST Vật Lý chuyển hóa thành ST Ăn Mòn, -20% ST Ăn Mòn nhận thêm, duy trì 5 giây | 0 |
Vương Quyền | Mỗi tầng +8% ST chỉ dẫn kỹ năng, -5% ST gánh chịu, tối đa 10 tầng,duy trì 4s | 0 |
Đấu Chí Vĩnh Hằng | Mỗi lớp Đấu Chí Vĩnh Hằng +5% ST, +1% Tốc đánh và dùng phép, duy trì 30s | 0 |
Ác Mộng Vĩnh Hằng | Mỗi lớp Ác Mộng Vĩnh Hằng +5% Bạo Kích, +1% ST Bạo Kích, duy trì 30s | 0 |
Hư Ảnh Vĩnh Hằng | Mỗi lớp Hư Ảnh Vĩnh Hằng +5% phạm vi kỹ năng, +1% Tốc Chạy, duy trì 30s | 0 |
Thủ Hộ Vĩnh Hằng | Mỗi lớp Thủ Hộ Vĩnh Hằng +5% Điểm Thủ, +1% Miễn trạng thái dị thường, duy trì 30s | 0 |
Ảnh Vĩnh Hằng | Mỗi lớp Ảnh Vĩnh Hằng +5% thời gian duy trì kỹ năng, +1% tốc độ hồi CD kỹ năng, duy trì 30s | 0 |
Chúa Tể Vĩnh Hằng | Mỗi lớp Chúa Tể Vĩnh Hằng +1% Kháng tối đa, +10% ST thêm, duy trì 30s | 0 |
Hiệu Ứng Tăng Chất | +15% ST Tấn Công thêm, +10% Phạm Vi Kỹ Năng, tối đa 3 lớp, duy trì 15s | 0 |
Hùng Dũng | Thêm -0.3% Tốn Kỹ Năng, thêm -0.3% khoảng thời gian hoàn trả HP, +5% ST, tối đa 100 lớp, mỗi lớp duy trì 5s | 0 |
Nhập Định | Sát thương Đánh Liên Tục tăng dần 10%, thêm -5% sát thương nhận, tối đa 5 tầng, duy trì 10s | 0 |
để ngăn chặn | Khi ở trạng thái HP thấp, sát thương nhận phải thêm +12%; sát thương gây ra thêm -12%, duy trì 4 giây | 0 |
Chống lại ý chí chúng thần | Chiến Ý nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi Điểm Chiến Ý, -3% Điểm Bạo Kích. Hiệu ứng Lạc Đường -99%. Khi có Lạc Đường. Bạn có Suy Yếu. Khi có Rào Chắn, mỗi giây mất 6% HP và Khiên. Chúc Phúc Bền Bỉ nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi lớp nhận thêm 5% sát thương. Chúc Phúc Tụ Năng nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi lớp -6% xác suất gây X2 sát thương. Chúc Phúc Linh Động nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi lớp -15% tốc đánh và dùng phép. | 0 |
Kết Nối Bất Đồng | Buff tốc độ dùng phép và 75% buff thêm cũng áp dụng cho tần suất thi triển Lính Gác tấn công Buff tốc đánh và 75% buff thêm cũng áp dụng cho tần suất thi triển Lính Gác pháp thuật. | 0 |
Nghiêm Trang | Mỗi tầng +10% Phạm vi kỹ năng, Tối Đa 5 tầng | 0 |
Sự Căm Hận Của Hậu Duệ Rồng Khổng Lồ | Sự căm ghét của Xà Long đối với Thần Sức Mạnh được gửi gắm trong tấm Khiên này. Khi gây Sát thương lên mục tiêu kẻ địch có Chúc Phúc Bền Bỉ, có tỷ lệ 20% kích hoạt cuộc tấn công của Xà Long, cách nhau 0.2 giây. Khi Đánh trúng kẻ địch, sẽ làm kẻ địch chuyển sang màu vàng. | 0 |
Người Kiên Cường Nhỏ | Tất cả Hồn Ma +100 Điểm Sinh Trưởng ban đầu, -50% kích thước, và miễn nhiễm Sát thương khi Gặp Lại, Tiếp Tục 5 giây | 0 |
Bữa Tiệc Điên Rồ | Bổ sung -30% khoảng thời gian hoàn lại, +30% Xuyên Thấu Hộ Giáp, áo giáp của bản thân cố định là 0, Tiếp Tục 2 giây | 0 |
Lồng Chuồng | Bổ sung +2% ST Băng Giá, giảm -1% Sát thương nhận từ ST Ăn Mòn, giới hạn 50 tầng, tiếp tục 6 giây (cộng dồn) | 0 |
Ảo Quang | Kỹ năng Ảnh Tập +10% cơ hội gây Sát thương gấp ba lần, Giới hạn 10 tầng | 0 |
Tiến Lên Với Gai Trên Người | Giảm -5% kích thước, giảm thêm -5% Điểm Bạo Kích (cộng dồn), mỗi giây mất 1% HP, MP và Khiên, giới hạn 10 tầng, tiếp tục 2 giây | 0 |
Thu nhỏ | Kích thước giảm 15%, +10% Tốc Chạy, Sát thương liên tục nhận thêm giảm 5% | 0 |
Diệu Dương | Chắc chắn Trảm Kích; mỗi +3% cơ hội Trảm Kích, +2% Phạm vi kỹ năng Vung Trảm, thêm +1% Sát thương Trảm Kích | 0 |
Toàn năng | Sở hữu lượng lớn Năng Lượng | 0 |
Đốm Màu | Gần nhất gây ST Vật lý, bổ sung +40% ST Nguyên Tố và ST Ăn Mòn cho Vật Triệu Hồi; Gần nhất gây ST Nguyên Tố, bổ sung +40% ST Ăn Mòn và ST Vật lý cho Vật Triệu Hồi; Gần nhất gây ST Ăn Mòn, bổ sung +40% ST Nguyên Tố và ST Vật lý cho Vật Triệu Hồi | 0 |
Đồng hành cùng ta - Lửa Giận | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Kẻ Điên Cuồng Rayne-Nộ Khí) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: Khi Đánh trúng, nhận được 3 điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có CD 0.3 giây Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; +12% CD tốc độ hồi phục Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: Trong trạng thái Thịnh Nộ, bổ sung +60% Phạm vi Bùng Nổ | 0 |
Đồng Hành Cùng Ta - Nộ Ảnh | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Kẻ Điên Cuồng Rayne-Nộ Ảnh) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: Mỗi 10 điểm Nộ Khí, bổ sung +1% Sát thương Tấn Công Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; -20% tiêu hao Nộ Khí Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: Khi vào trạng thái Thịnh Nộ, Tinh Linh Phẫn Nộ tồn tại liên tục 3 giây, khoảng cách 10 giây | 0 |
Đồng Hành Cùng Ta - Săn Bắt Gió Mạnh | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Mắt Mèo Erika - Săn Bắt Gió Mạnh) Khi sở hữu ít nhất 2 Phụ Tố: Bổ sung +25% Sát thương ST Tia Chớp do Trảm Kích gây ra Khi sở hữu ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; Thi triển ngay Gào Thét Khi sở hữu ít nhất 6 Phụ Tố: Trong Liên Kích, mỗi đòn Tấn Công có 30% cơ hội nhận thêm 1 lần Trảm Kích | 0 |
Đồng hành cùng ta - Bóng Mèo Điện Quang | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Mắt Mèo Erika - Bóng Mèo Điện Quang) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: +30% Tốc Chạy Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng Tất Cả;+30% Phạm Vi Dò Tìm Ảo Ảnh Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: Kẻ địch trong phạm vi 10 mét nhận thêm +20% ST Tia Chớp | 0 |
Đồng hành cùng ta-Du Hiệp Vinh Quang | (Chỉ có hiệu lực với Súng Thánh Carino - Du Hiệp Vinh Quang) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố này: +20% cơ hội Lắp Đặt Đạn Dược Đặc Biệt Khi có ít nhất 4 Phụ Tố này: +15% Kháng toàn bộ; khi tiêu hao Đạn Dược Đặc Biệt, cộng thêm +8% Điểm Bạo Kích cho lần Vật Ném kỹ năng tiếp theo Khi có ít nhất 6 Phụ Tố này: Mỗi Điểm Chiến Ý, +1% Bạo Thương; khi mất Đòn Bắn Pháp Thuật, mất 50 Điểm Chiến Ý | 0 |
Đồng Hành Cùng Ta - Đoạt Ảnh Chí Mạng | (Các hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Súng Thánh Carino-Đoạt Ảnh Chí Mạng) Khi sở hữu ít nhất 2 Phụ Tố này: Mỗi +3% Tốc độ Vật Ném, +1% sát thương của Hiệu ứng đạn bay trong các Vật Ném tiếp theo, tối đa +30% Khi sở hữu ít nhất 4 Phụ Tố này: +15% tất cả Kháng; +50% Tốc độ Vật Ném Khi sở hữu ít nhất 6 Phụ Tố này: Khi sử dụng kỹ năng Di chuyển để Lắp Đặt đạn dược, cũng cung cấp lượng tương đương cho giới hạn dung lượng đạn, kéo dài 8 giây, tối đa +30 | 0 |
Đồng Hành Cùng Ta - Hợp Nhất Băng Hỏa | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Gemma Băng Diệm-Hợp Nhất Băng Hỏa) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: Khi Đánh trúng, Kích hoạt Lời Nguyền Phá Hoại Nguyên Tố cấp 15, CD là 0.5 giây Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; +20% thời gian kéo dài Băng Hỏa Cuồng Bạo Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: Bổ sung +20% ST Hoả Diệm và Băng Giá | 0 |
Đồng hành cùng ta - Trái Tim Lạnh Buốt | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Gemma Băng Diệm-Trái Tim Lạnh Buốt) Khi sở hữu ít nhất 2 Phụ Tố: Khi Xung Mạch Băng đánh trúng, bổ sung thêm 16 Điểm Lạnh Buốt Khi sở hữu ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; +15% hiệu ứng Đóng Băng Khi sở hững ít nhất 6 Phụ Tố: Khi gây Đóng Băng, mỗi lần có 30% cơ hội kích hoạt Bão Tuyết cấp 20, Ràng Buộc Sương Giá hoặc Mặt Đất Sương Giá, khoảng cách 0.1 giây | 0 |
Đồng hành cùng ta - Ngọn Lửa Hân Hoan | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Gemma Băng Diệm-Ngọn Lửa Hân Hoan) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: +30% tỷ lệ sát thương của Dấu Ấn Ghi chép Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% kháng tất cả; thêm +20% thời gian duy trì của Luyện Ngục Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: -15% sát thương của Dấu Ấn Ghi chép bị Hỏa Hình loại bỏ | 0 |
Đồng hành cùng ta - Tân Tinh Bùng Nổ | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho người trốn thoát Bin - Tân Tinh Bùng Nổ) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: +12% CD tốc độ hồi phục;+12% Thời gian kéo dài hiệu ứng kỹ năng Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả;thêm +25% Phạm vi Kỹ Năng Vật Ném Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: +1 Số lượng bom ném | 0 |
Đồng hành cùng ta - Ảo Ảnh Không Gian | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Nhân Chứng Không Gian Yuna - Ảo Ảnh Không Gian) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: +2 Cấp Pháp Thuật Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng Tất Cả;Bổ sung +20% Sát Thương Ảo Ảnh Không Gian Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: Sau khi nhận Đòn Chí Mạng, mất Ảo Ảnh Không Gian, sử dụng sức mạnh không gian để miễn nhiễm sát thương đó, đẩy lùi kẻ địch xung quanh và hồi phục 30% HP và Khiên đã mất, có khoảng cách 10 giây | 0 |
Đồng hành cùng ta-Chuyển Động Không Gian | (Các hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Nhân Chứng Không Gian Yuna-Chuyển Động Không Gian) Khi sở hữu ít nhất 2 Phụ Tố này: +200% khả năng hồi phục năng lượng không gian cơ bản từ đặc tính Khi sở hữu ít nhất 4 Phụ Tố này: +15% tất cả Kháng; thêm +15% hiệu ứng Nguy kịch Khi sở hữu ít nhất 6 Phụ Tố này: thêm +15% CD tốc độ hồi phục Thu Hoạch | 0 |
Đồng hành cùng ta - Trí Tuệ Chúng Thần | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Nhà Tiên Tri Xiya-Trí Tuệ Chúng Thần) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: Mỗi tầng Chúc Phúc Tụ Năng, +15 Điểm Bạo Kích, tối đa +150 Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; Khi Kích Hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật, nhận một tầng Chúc Phúc Bền Bỉ và Chúc Phúc Linh Động Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: +2 Giới hạn tầng Chúc Phúc Tụ Năng | 0 |
Hóa Thân Chúng Thần - Đồng hành cùng ta | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Nhà Tiên Tri Xiya - Hóa Thân Chúng Thần) Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: Bổ sung +30% Sát Thương Trảm Kích Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng Tất Cả;Khi đánh bại kẻ địch có 10% cơ hội Nổ Tung, gây ra sát thương gián tiếp bằng 15% HP tối đa của kẻ địch bằng ST Hoả Diệm Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: +2 Giới Hạn tầng Chúc Phúc Bền Bỉ;+2 Giới Hạn tầng Chúc Phúc Linh Động | 0 |
Đồng hành cùng ta-Hiệu Lệnh Chiêu Mộ | (Các hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Chỉ Huy Moto-Hiệu Lệnh Chiêu Mộ) Khi sở hữu ít nhất 2 phụ tố này: +30% thời gian Quá Tải kéo dài Khi sở hữu ít nhất 4 phụ tố này: +15% tất cả Kháng; +20% hiệu quả Quá Tải Khi sở hữu ít nhất 6 phụ tố này: Mỗi lần áp dụng Quá Tải, nhận 1 Điểm Thống Trị | 0 |
Đồng hành cùng ta - Chiêu Mộ Xung Phong | (Các hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Chỉ Huy Moto - Chiêu Mộ Xung Phong) Khi sở hữu ít nhất 2 Phụ Tố này: +20% CD tốc độ hồi phục Quá Tải Khi sở hữu ít nhất 4 Phụ Tố này: +15% tất cả Kháng; khi Nhân Tạo triệu hồi tự hủy chương trình, có 6% cơ hội rơi 1 bộ phận máy móc Khi sở hữu ít nhất 6 Phụ Tố này: Khi Nhặt bộ phận máy móc, có 20% cơ hội nhận được 1 Điểm Thống Trị | 0 |
Đồng hành cùng ta - Xe Chiến Đấu Thánh Đường | (Các hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Quang Dạng La Rosa-Thánh Xa Chiến Xa) Khi sở hữu ít nhất 2 phụ tố này: Hồi âm 4 điểm Sát Ý mỗi giây Khi sở hữu ít nhất 4 phụ tố này: +15% tất cả Kháng; khi đánh bại kẻ địch, kích hoạt Lửa Giận Cuồn Cuộn cấp 10 Khi sở hữu ít nhất 6 phụ tố này: Cứ mỗi 10 giây, lần tiếp theo sử dụng Kỹ Năng Đặc Tính, nhận hiệu ứng bổ sung: Loại Bỏ tất cả Kình Địch không phải là Kình Địch trong phạm vi Thánh Quang Chiếu Rọi và tăng thêm +20% kích thước, +20% sát thương cho tất cả đơn vị trong Lãnh Địa Thánh Quang | 0 |
Đồng hành cùng ta-Gió Nhẹ Sinh Trưởng | (Hiệu ứng sau chỉ áp dụng cho Ma Linh Dị Thế Iris-Gió Nhẹ Sinh Trưởng). Khi có ít nhất 2 Phụ Tố: Khi Ma Linh sử dụng kỹ năng, -8% cơ hội mất đi một lớp Vật Bổ Trợ Khi có ít nhất 4 Phụ Tố: +15% Kháng tất cả; +1 cấp Kỹ Năng Ma Linh Khi có ít nhất 6 Phụ Tố: Mỗi 8 giây, ngẫu nhiên làm một Ma Linh được tăng cường: thêm +200 Điểm Sinh Trưởng, thêm +60% Tấn Công, phép thuật, Tốc Chạy | 0 |
Đã Xâm Thực | Thiết bị đã xâm thực không thể tiếp tục xâm thực và không thể Rèn lại | 0 |
Trang bị thường cấp vật phẩm cao | Được rèn bằng trang bị thường cấp vật phẩm cao, có thể nhận được phụ tố có cấp phụ tố cao hơn. Được rèn bằng trang bị thường, có thể tiết kiệm giá thành để nhận được phụ tố yêu thích. Trang bị thường cấp vật phẩm cao có thể được mua thông qua Quầy Giao Dịch hoặc thông qua đổi Thẻ Vận Mệnh được rơi ra khi đánh bại Người Giám Sát Dị Giới | 0 |
Hoàn Hảo | Mỗi món trang bị tối đa chỉ được sở hữu 1 dòng Tiền Tố Hoàn Hảo và 1 dòng Hậu Tố Hoàn Hảo | 0 |
Không Ngủ | Mỗi trang bị tối đa chỉ có 1 dòng phụ tố Không Ngủ | 0 |
Tỉ Lệ Thành Công | Một số phụ tố có thể thất bại khi định hướng gia công. Khi gia công thất bại, "khuyết điểm nhỏ" sẽ xuất hiện trên trang bị, chiếm một chỗ trống phụ tố. | 0 |
0 | ||
Kế Thừa Ngắn Hạn | Sau khi vượt ải này, Phụ Tố của thẻ bài sẽ có tác dụng cho tất cả ải trong cõi giới Sau số lần hiệu lực nhất định hoặc kết thúc vòng này, hiệu ứng kế thừa sẽ biến mất - Bắt đầu ải tính kích hoạt 1 lần - Số lần hiệu lực ghi rõ sau dấu hai chấm | 0 |
Ký Ức | Thẻ Bài có thể kích hoạt nhiều lần trong ải này - Bắt đầu Ải tính kích hoạt 1 lần - Số lần hiệu lực ghi rõ sau dấu hai chấm | 0 |
Kích hoạt sau khi hoàn thành | Sau khi vượt ải, Phụ Tố trên thẻ bài mới kích hoạt | 0 |
Phản Chiếu | Đây là một phản chiếu | 0 |
Triều Đen Trào Dâng | Sau khi vượt ải này, rút ngẫu nhiên 1 Thẻ Bài Hỗn Loạn đánh dấu là Thủy Triều Đen Hiệu ứng này sẽ không được kế thừa | 0 |
Kho Báu Bí Mật | Sau khi vượt ải này, rút một thẻ [Thẳng Thắn] Hiệu ứng này sẽ không được kế thừa | 0 |
Tiên Tri Chinh Chiến | Sau khi vượt ải này, rút một thẻ [Chinh Chiến-Giả Dối] Hiệu ứng này sẽ không được kế thừa | 0 |
Tiên Tri Sức Mạnh | Sau khi vượt ải này, rút một thẻ [Sức Mạnh-Giả Dối] Hiệu ứng này sẽ không được kế thừa | 0 |
Tiên Tri Săn Bắn | Sau khi vượt ải này, rút một thẻ [Săn Bắn-Giả Dối] Hiệu ứng này sẽ không được kế thừa | 0 |
Tiên Tri Máy Móc | Sau khi vượt ải này, rút một thẻ [Máy Móc-Giả Dối] Hiệu ứng này sẽ không được kế thừa | 0 |
Tiến độ | Sau khi vượt qua Ải này, tiến trình tăng +1, khi tiến trình đầy, Phụ Tố sau mới có hiệu lực | 0 |
Lựa Chọn | Sau khi hoàn thành cấp này, bạn sẽ được rút ngẫu nhiên ba thẻ bài nhân cách. Bạn có thể lựa chọn nhận một thẻ bài mới hoặc tăng cấp một thẻ bài đã có. | 0 |
Hỗn Loạn | Ải Dị Giới có Thẻ Hỗn Loạn (bao gồm cả thẻ chưa đầy tiến độ), Số lượng rơi Bổ sung +100% | 0 |
Hoàn Thành | Sau khi Hoàn thành Ải này, bắt đầu vòng đối kháng tiếp theo | 0 |
Nhận | Không bị ảnh hưởng bởi Phụ Tố Rơi khác | 0 |
Biên Độ Lệch | Mỗi khi ải có 1 Điểm Biên Độ Lệch, +0.3% Sát thương quái, -1% Sát thương quái nhận được | 0 |
Tín Đồ Thần Chinh Chiến | Huỳnh đệ là quái vật ma thuật, và chịu ảnh hưởng của phụ tố rơi. | 0 |
Cơ Giáp Người Lùn | Cơ Giáp Người Lùn là quái hiếm và bị ảnh hưởng bởi Phụ Tố rơi | 0 |
Người Máy | Người Máy là quái thường và bị ảnh hưởng bởi Phụ Tố rơi | 0 |
Trang Bị Hiếm Sơ Cấp | Số lượng phụ tố là trang bị hiếm 3~5 | 0 |
Trang Bị Hiếm Cao Cấp | Số lượng phụ tố là trang bị hiếm 6 | 0 |
Sao Chép Thủ Lĩnh Truyền Kỳ | Cứ 100% tỉ lệ Sao Chép sẽ sinh ra thêm 1 Thủ Lĩnh Truyền Kỳ | 0 |
Sao Chép Thủ Lĩnh Truyền Kỳ | Buff của Thủ Lĩnh Phép thuật/Hiếm/Truyền Kỳ sẽ lần lượt cung cấp 150%/175%/200% cơ hội Sao Chép Thủ Lĩnh Truyền Kỳ Thưởng sau khi được Thay thế sẽ mất đi Lối chơi rơi ban đầu | 0 |
Buff Số Lượng Rơi | Buff của Thủ Lĩnh Phép thuật/Hiếm/Truyền Kỳ sẽ lần lượt cho Nhân vật nhận được 55%/60%/65% Buff số lượng rơi Thưởng sau khi được Thay thế sẽ mất đi Lối chơi rơi ban đầu | 0 |
5+ cấp Tín Hiệu | 5+ Tín Hiệu cấp có thể được sử dụng để mở Cấp Dị Giới trong chế độ Không Gian Sâu Thẳm tại Thời điểm 8 (Cấp có Bổ sung Buff Số Lượng Rơi) | 0 |
Thần Chinh Chiến Giới Hạn Trang Bị Truyền Kỳ | Bao gồm Giáp Hơi Thở Rồng, Trái Tim Cuồng Nộ, Quỷ Đồ, và Vua Scarlet | 0 |
Thần Sức Mạnh Giới Hạn Trang Bị Truyền Kỳ | Bao gồm Di Ngôn Hỗn Độn, Vòng Vây Đa Dạng, Pha Lê Hoang Vu, Uy Nghiêm Đế Vương, và Tro Cháy Xác Thần. | 0 |
Thần Săn Bắn Giới Hạn Trang Bị Truyền Kỳ | Bao gồm Lớp Da Ác Độc, Gót Chân Tia Chớp, Vạn Lôi Ngạc Cốt, Vĩnh Hằng, và Thân Sao Chiếu. | 0 |
Thần Cơ Khí Giới Hạn Trang Bị Truyền Kỳ | Bao gồm Dây Chuyền Chim Lửa Tinh Luyện, Thần Trí Sa Đọa, Quyền Uy Sai Lầm, và Linh Cảm Dâng Cao | 0 |
Tân Tú Bùng Nổ | Thu thập đủ 12 lá có thể đổi được trang bị truyền kỳ quý giá tại Lãng Khách Không Gian | 0 |
Siêu Tân Tú Bùng Nổ | Thu thập đủ 12 tấm để Đổi Trang Bị Truyền Kỳ Hiếm tại Lãng Khách Không Gian | 0 |
Tàn chương Vĩnh Hằng | Dùng để tăng cấp nút của Bài Thơ Vĩnh Hằng trong mùa giải Thành Sương Mù | 0 |
Tiếng Vọng Thành Sương Mù - Chớp mắt | Tiếng vọng còn sót lại từ những kẻ còn sót lại của Mê Cung Vĩnh Hằng. Đưa nó cho Kandel của Hơi Thở Tàn Tro, bạn có thể mở đường đến Tàn Tích Vĩnh Hằng. (Cấp ải = 83) | 0 |
Tiếng Vọng Thành Sương Mù - Vĩnh hằng | Những mảnh vụn từ Mê Cung Vĩnh Hằng. Đưa nó cho Kandel của Hơi Thở Tàn Tro, bạn sẽ mở được con đường đến Tàn Tích Vĩnh Hằng. (Cấp ải = 85) | 0 |
Sự quấn quýt của Ngục trưởng Họ Hàng | Quái vật Hiếm của Thân Tộc Vĩnh Hằng. Sau khi đánh bại có cơ hội rơi Mê Cung Dư Âm. | 0 |
Chấp niệm của Lưỡi Dao Vĩnh Hằng | Lãnh chúa của Thân Tộc Vĩnh Hằng. Đánh bại sẽ chắc chắn rơi Mê Cung Dư Âm. | 0 |
Khéo Léo | Tiến độ (1/2): Hoàn thành ải này để mở khóa vòng đấu tiếp theo | 0 |
Đường Mệnh Chật Hẹp | Thu thập đủ 1 tấm có thể đổi lấy Di Vật Anh Hùng hoặc Ký Ức Anh Hùng có ít nhất 1 Phụ Tố T2 tại Lãng Khách Không Gian (không thể Giao dịch) | 0 |
Thần ý khó phạm | Thu thập đủ 1 tấm có thể đổi lấy Phiến Đá Thần Cách ngẫu nhiên có 1 điểm Truyền Kỳ nhưng Số dấu ấn là 0 tại Lãng Khách Không Gian (không thể Giao dịch) | 0 |
Vũ Khí Đơn Thủ Cận chiến | Bao gồm Kiếm Đơn Thủ, Rìu Đơn Thủ, Búa Đơn Thủ, Móng Vuốt, Đoản Đao, Trượng | 0 |
Vũ Khí tấn công Cận chiến Song Thủ | Bao gồm Kiếm Song Thủ, Rìu Song Thủ, Búa Song Thủ, Võ Trượng | 0 |
Vũ Khí Tấn Công Tầm xa | Bao gồm cung, nỏ, pháo, Súng Lục, Súng Kíp | 0 |
Vũ Khí Phép Thuật | Bao gồm Pháp Trượng, Trượng, Đao Tế | 0 |
Bộ Nhà Du Hành | Một bộ Bộ Nhà Du Hành bao gồm 7 phần của dòng trang bị truyền kỳ Nhà Du Hành, bao gồm: Thời khắc 1 mở khóa rơi: Giáp, Đai Thời khắc 3 mở khóa rơi: Mũ, Giày Thời khắc 5 mở khóa rơi: Găng Tay, Dây Chuyền, Nhẫn | 0 |
Sự Ban Ân Của 6 Vị Thần | Thu thập đủ 6 để đổi lấy T.Bị Truyền Kỳ ngẫu nhiên từ Lãng Khách Không Gian | 0 |
Độ Dẻo Dai | Chỉ có Trang bị cấp độ 100 mới có cơ hội sở hữu Độ Dẻo Dai 200 | 0 |
Di Vật Anh Hùng | Di Vật Anh Hùng ở Cấp độ 73 trở xuống chỉ có 1 Phụ Tố, ở Cấp độ từ 74 đến 80 có 50% cơ hội có 2 Phụ Tố, ở Cấp độ 81 trở lên chắc chắn có 2 Phụ Tố | 0 |
Ký Ức Anh Hùng | Ký Ức Anh Hùng ở Cấp độ 80 trở xuống chỉ có 1 Phụ Tố, ở Cấp độ từ 81 đến 83 có 50% cơ hội có 2 Phụ Tố, ở Cấp độ 84 trở lên chắc chắn có 2 Phụ Tố | 0 |
Mật Ngữ Giàu Có | Mật Ngữ Giàu Có thông thường có thể tăng Số lượng rơi bổ sung của Kho Báu Ảo Hải. | 0 |
Mật Ngữ Quân Giới | Mật Ngữ Quân Giới thông thường có thể tăng số lượng cơ bản của Kho Báu Vô Hải rơi. | 0 |
Mật Ngữ Hiếm Lạ | Mật Ngữ Hiếm Lạ thông thường có thể giúp tăng việc hiếm có của Vật Phẩm rơi từ Kho Báu Ảo Hải. | 0 |
Hải Tặc | Khi người chơi tham gia nội dung giới hạn Mùa Giải Buồm Đen sẽ gặp phải quái vật đặc biệt | 0 |
Mật Ngữ Phong Ấn | Hoàn thành tính năng giới hạn Mùa Giải Buồm Đen có thể nhận Mật Ngữ Phong Ấn. Thu thập số lượng Mật Ngữ Phong Ấn nhất định có thể mở khóa Phong Ấn Cảng Cuối Biển Hư Không, nhận tư cách khiêu chiến BOSS mùa giải. Tổ hợp Mật Ngữ Phong Ấn khác nhau sẽ cung cấp buff khác nhau đối với phần thưởng BOSS mùa giải. | 0 |
Độ hiếm rơi | Đồng thời ảnh hưởng đến độ hiếm của trang bị, Di Vật Anh Hùng, Ký Ức Anh Hùng trong rơi Kho Báu Biển Hư Không | 0 |
Ban Phước Lạnh Lẽo | Thêm +300% HP, thêm +80% ST; +50% Kháng Lạnh Lẽo, kèm 75% Khiên và HP Max, +90% Di Chuyển, Tấn Công, Dùng Phép và CD Tốc Độ Hồi Phục; Khi chịu sát thương có tỉ lệ 60% thi triển 1 lần Gai Băng Vòng Quanh (CD 1 giây); Khi chịu ST chí mạng bị Đông Cứng 5 giây (CD 10 giây), trong thời gian đó thêm -80% ST nhận phải, mỗi giây hồi 10% Khiên và HP Max | 0 |
Ban Phước Lửa | Thêm +600% HP, thêm +80% ST, +50% Kháng Lửa, +90% Di Chuyển, Tấn Công, Dùng Phép và CD Tốc Độ Hồi Phục; Mỗi 6 giây ném 6 quả Cầu Dung Nham lên mục tiêu xung quanh (đánh trúng sẽ gây ST Lửa liên tục); Khi đánh trúng hồi phục 15% HP Max, khi đánh trúng mục tiêu đang chịu ST liên tục, trong 3 giây hồi 30% HP Max | 0 |
Ban Phước Tia Chớp | Thêm +400% HP, thêm +80% ST; +50% Kháng Tia Chớp, nhận 50% tỉ lệ Miễn ST, +120% Di Chuyển, Tấn Công, Dùng Phép và CD Tốc Độ Hồi Phục; Khi đánh trúng có tỉ lệ 35% trong 10s giây thêm -75% ST đánh trúng nhận phải, đồng thời kích hoạt 1 lần tấn công 6 tia Sấm Điện lên mục tiêu (CD 4 giây) | 0 |
Ban Phước Ăn Mòn | Thêm +650% HP; +60% Kháng Ăn Mòn, 75% ST nhận phải chuyển hóa thành ST Ăn Mòn, +120% Di Chuyển, Tấn Công, Dùng Phép và CD Tốc Độ Hồi Phục; Khi đánh trúng kèm ST Ăn Mòn bằng 80% ST Nguyên Tố; Khi gây ra sát thương sẽ kích hoạt Vùng Ăn Mòn tại vị trí mục tiêu (CD 6 giây, gây ra sát thương liên tục, dần mở rộng trong 5 giây) | 0 |
Ban Phước Vật Lý | Thêm +500% HP, thêm +60% ST, thêm +70% Giáp, +90% Di Chuyển, Tấn Công, Dùng Phép và CD Tốc Độ Hồi Phục; Khi đánh trúng sẽ bắn thêm 1 Vật Ném (CD 0.2 giây, gây ra ST Vật Lý); Khi chịu ST thêm +30% Giáp, Kháng Ăn Mòn và Nguyên Tố, duy trì 10 giây, tối đa cộng dồn 5 lớp | 0 |
Tín Đồ Nữ Hoàng | Thêm -70% ST phải chịu, thêm +30% ST gây ra, thêm +300% HP; tăng thêm Vòng Sáng lên Quái Vật trong phạm vi 13 mét xung quanh: Quái Vật chịu ảnh hưởng của Vòng Sáng thêm -50% ST phải chịu, khi đánh trúng mục tiêu hồi 10% HP Max, (CD 0.5 giây), 3 giây sau khi bị đánh bại sẽ gây 1 lần ST Vật Lý | 0 |
Tín Đồ Trật Tự | Thêm -35% ST phải chịu, kèm ST Ăn Mòn bằng 20% toàn bộ ST, thêm +600% HP; tăng thêm Vòng Sáng lên Quái Vật trong phạm vi 13 mét xung quanh: Quái Vật chịu ảnh hưởng của Vòng Sáng mỗi giây hồi 50% điểm HP Max, 2 giây sau khi bị đánh bại sẽ nổ tung, gây ST Ăn Mòn | 0 |
Tín Đồ Thủy Triều Đen | Nhận 80% vùng bị thương, mỗi lần đánh trúng sẽ đoạt 10% Kháng Nguyên Tố của người chơi (duy trì 5 giây(, thêm +300% HP; tăng thêm Vòng Sáng lên Quái Vật trong phạm vi 13 mét xung quanh: Quái Vật chịu ảnh hưởng của Vòng Sáng thêm +80% ST gây ra, khi bị đánh bại sẽ tạo thành 1 Vùng Ăn Mòn, duy trì 3 giây | 0 |
Tín Đồ Biển Hư Không | Khi chịu ST liên tục sẽ thêm -50%, khi đánh trúng kèm 10 giây Xâm Thực Sương A Xít (ST Ăn Mòn duy trì), thêm +300% HP; tăng thêm Vòng Sáng lên Quái Vật trong phạm vi 13 mét xung quanh: Quái Vật chịu ảnh hưởng của Vòng Sáng thêm +90% di Chuyển, tốc đánh và dùng phép, 2 giây sau khi bị đánh bại sẽ nổ tung, gây ST Ăn Mòn/Lạnh Lẽo/Tia Chớp/Lửa ngẫu nhiên | 0 |
Địa Cung Ảo Ảnh | Ải cuối cùng của Cốt truyện chính, sau khi hoàn thành sẽ mở khóa Dị Giới | 0 |
Kết Liễu | Khi tấn công đánh trúng, tiêu diệt kẻ địch có HP dưới 18% | 0 |
Thiêu Rụi | Thêm +30% ST Lửa Khi khiến kẻ địch trọng thương, khiến kẻ địch +20% Kháng Lửa, duy trì 1 giây | 0 |
Bền Bỉ | Khi tấn công đánh trúng kẻ địch, +100% xác suất nhận được 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ +1 số lớp Chúc Phúc Bền Bỉ tối đa | 0 |
Thế To Lực Mạnh | -10% Tốc Đánh Bổ sung +30% Sát thương Tấn Công Bổ sung +30% Sát thương dị thường do Tấn Công gây ra | 0 |
Thêm Dầu Vào Lửa | Sát thương bỏ qua Kháng Lửa của kẻ địch | 0 |
Liêu Nguyên Liệt Hỏa | Thêm +20% ST Lửa liên tục Khi gây ra ST Lửa, thêm 10 Điểm nặng thêm, CD 0.1 giây | 0 |
Xét Xử | Khi đánh trúng, +100% tỉ lệ gây Tê Liệt Cộng thêm +25% ST Bạo Kích lên kẻ địch Tê Liệt | 0 |
Kiên Nghị | Có thêm 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ Mỗi 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ cộng thêm +4% Điểm Giáp | 0 |
Hợp Lực | Khi dùng 2 tay, vũ khí tay phụ không tham gia tấn công Kèm thêm 80% sát thương của vũ khí tay phụ cho vũ khí tay chính | 0 |
Thế Lực Ngang Nhau | Lúc dùng 2 tay, Đỡ Đòn May Mắn Sau Đỡ Đòn, kỹ năng cốt lõi lần sau +200% xác suất đánh liên tục | 0 |
Mặc giáp Tro Bụi | Với phi ST Vật Lý, +25% hiệu quả Giáp | 0 |
Vô Hình | Thêm +100% hiệu ứng kỹ năng Gào Thét -20% Thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng Gào Thét | 0 |
tận dụng lợi thế | Cách mỗi 0.5 giây, kỹ năng cốt lõi lần tiếp theo thêm +40% ST tấn công; lúc đánh bại sẽ làm mới khoảng thời gian này | 0 |
Bí Thuật | 100% tiêu hao MP chuyển thành tiêu hao HP Cộng thêm +20% HP Max | 0 |
đặt cuộc sống của bạn xuống | Hiệu ứng mỗi 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ chuyển thành: Thêm +7% sát thương, +8% phạm vi kỹ năng | 0 |
Vẹn Toàn | Khi HP Đầy, +300 điểm Bạo Kích Tấn Công Khi HP thấp, thêm +35% ST Tấn Công | 0 |
kênh cuộc sống | X2 lượng hoàn trả HP Hoàn trả HP chỉ hiệu lực khi HP nhỏ hơn 50% | 0 |
sẽ sống | Khi HP thấp, thêm +100% Tốc độ hồi HP tự nhiên Trong 2 giây sau khi bị đánh, mỗi giây hồi tự nhiên 1% HP, tối đa cộng dồn 15 lớp | 0 |
Lửa Hoang | Gây ST Lửa lên kẻ địch có HP thấp thêm +100% Minion gây ST Lửa cho kẻ địch có HP thấp thêm +100% | 0 |
Quét Sạch | Kỹ năng phạm vi +22% xác suất gây ra x2 sát thương Gần đây cứ đánh bại 1 kẻ địch, +10% phạm vi kỹ năng, tối đa 100% | 0 |
Bàn Thạch | +2 số lớp Chúc Phúc Bền Bỉ tối đa Mỗi lớp 1 Chúc Phúc Bền Bỉ, +15% ST Lửa | 0 |
Lửa Chân Thực | Khi kẻ địch bị Đốt Cháy, tăng cường Buff thêm cho sát thương liên tục mà nó phải chịu lên 60% cũng áp dụng cho ST Hoả Diệm của bạn khi Đánh trúng | 0 |
Thu thập Strike | Kỹ năng phạm vi gây ra tối đa 40% sát thương bổ sung cho kẻ địch ở trung tâm Kỹ năng phạm vi của Minion gây ra tối đa 40% sát thương bổ sung cho kẻ địch ở trung tâm | 0 |
Lửa Sao Trời | +1 điểm Đốt Cháy tối đa +20% thời gian duy trì Đốt Cháy | 0 |
Nhạy Bén | +25% Tốc Đánh và dùng phép Mỗi 16 Điểm Nhanh Nhẹn, +1% Tốc Đánh và dùng phép | 0 |
Tê Liệt | Khi gây ra ST Tia Chớp, khiến mục tiêu -4% Kháng Tia Chớp, duy trì 2 giây, tối đa cộng dồn 8 lớp | 0 |
Lấp Lánh | Thêm +80% tốc độ hồi CD của kỹ năng Di Chuyển Thêm +25% Tốc Đánh và Dùng Phép của kỹ năng Di Chuyển | 0 |
Vội Vã | +20% Tốc chạy Nếu gần đây di chuyển hơn 5 mét, sát thương thêm +35% | 0 |
Thế Sự Vô Thường | Thêm -40% sát thương tối thiểu Thêm +40% sát thương tối đa | 0 |
Ý Tưởng Rực Rỡ | Đối với ST Pháp Thuật, Điểm Né không còn giảm mặc định Bổ sung Bổ sung +20% Điểm Né | 0 |
Cuồng Phong | Tăng cường 50% Tốc Độ Vật Ném cũng ảnh hưởng đến Sát thương Bổ sung từ Buff | 0 |
lưu lượng | Cứ 0.3 giây, thêm +5% sát thương, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 8 lớp, hơn nữa cài lại sau khi bị tấn công | 0 |
bị kích thích | +1 số lớp Chúc Phúc Linh Động tối đa Mỗi 1 lớp Chúc Phúc Linh Động, thêm +4% Điểm Né | 0 |
Ba con chim với một hòn đá | +2 Số lượng Vật Ném +2 Số lượng Phân Tách Vật Ném Mỗi +1 Số lượng Vật Ném, Vật Ném Bắn Trực Tiếp bổ sung +4% Sát thương Mỗi +1 lần Phân Tách Vật Ném, Vật Ném Đường Đạn bổ sung +4% Sát thương | 0 |
bậc thầy trốn thoát | Cứ cách 0.5 giây, sẽ nhận được 1 lớp Nghiêng Lệch Khi Né, sẽ nhận được 2 lớp Nghiêng Lệch | 0 |
bắn gần | Vật Ném tối đa +40% sát thương thêm lên kẻ địch ở gần, giảm theo dần tùy vào khoảng cách | 0 |
Dẫn Điện | Khi đánh trúng, nhận 5% sát thương ST Tia Chớp đánh trúng làm sát thương cơ bản Giật Điện Khi Vật Triệu Hồi đánh trúng, nhận 5% sát thương ST Tia Chớp đánh trúng làm sát thương cơ bản Giật Điện | 0 |
Tĩnh Lặng | Sau khi dừng di chuyển, lần tấn công không hướng dẫn đầu tiên sẽ có thêm +35% tốc đánh; nếu lần tấn công này là liên kích, lợi ích sẽ kéo dài đến khi liên kích kết thúc Khi người chơi đứng yên, thêm +35% tốc độ tấn công và tốc độ dùng phép cho Minion | 0 |
Bước Nhảy | Khi phát động kỹ năng, 50% tỷ lệ làm cho kỹ năng này Bổ sung +16% Sát thương Khi phát động kỹ năng, 25% tỷ lệ làm cho kỹ năng này Bổ sung +32% Sát thương Khi phát động kỹ năng, 10% tỷ lệ làm cho kỹ năng này Bổ sung +80% Sát thương | 0 |
Góc Kỳ Diệu | Sát thương do bạn và Minion gây ra cho kẻ địch Giật Điện gây ra May Mắn | 0 |
Thế Như Chẻ Tre | Sát thương Liên Kích tăng dần 55% Sát thương Liên Kích của Minion tăng dần 55% | 0 |
Chờ Đợi Thời Cơ | Mỗi 2 giây, tiêu hao tất cả Chúc Phúc Linh Động, mỗi lần tiêu hao 1 tầng, trong 2 giây tiếp theo nhận thêm +5% sát thương Khi sử dụng kỹ năng, nhận Chúc Phúc Linh Động | 0 |
cày cấy | Mỗi lần sử dụng kỹ năng gần nhất, tốc độ dùng phép tăng thêm 3%, chồng chất tối đa 30 lớp | 0 |
Ổn Định | Khi hoàn trả HP, hồi 5% HP Khi hoàn trả Khiên, hồi 5% Khiên | 0 |
Điềm Tĩnh | Khi HP thấp và Khiên thấp, thêm -50% sát thương phải chịu Khi HP đầy, thêm +25% sát thương phải chịu | 0 |
Như Từng Quen | Xác suất +30% kích hoạt thêm 1 lần khi dùng kỹ năng Pháp Thuật cốt lõi | 0 |
Lột Xác | 50% Hoàn Trả HP và Hoàn Trả Khiên chuyển thành hồi liên tục Thêm -50% khoảng cách hoàn trả | 0 |
Không Còn Dấu Vết | +2 số lớp Chúc Phúc Linh Động tối đa Khi nhận được Chúc Phúc Linh Động, xóa bỏ trạng thái Debuff và sát thương liên tục mà bản thân đang có | 0 |
ngọn hải đăng | Giới hạn Bùng Nổ Pháp Thuật +3 | 0 |
Khổ Hàn | Bổ sung +20% ST Pháp Thuật Kẻ địch xung quanh không thể tự phục hồi HP | 0 |
Lạnh Lẽo | Đối thủ mỗi có 2 Điểm Lạnh Buốt, Sát thương Bổ sung +1% | 0 |
Sáng Suốt | Thêm +30% ST Pháp Thuật Thêm +25% tiêu hao kỹ năng | 0 |
Nóng Phỏng Tay | Miễn dịch Đóng Băng Thêm +20% ST Lửa và ST Lạnh Lẽo | 0 |
Bồi Dưỡng Tinh Nhuệ | Mỗi lần tiêu hao 6% MP, nhận được 1 tầng Chúc Phúc Tụ Năng Bổ sung -50% thời gian Tiếp tục Chúc Phúc Tụ Năng Khi Chúc Phúc Tụ Năng đạt tới Giới hạn, Bổ sung +25% Tốc độ dùng phép | 0 |
Tích Tụ | +1 số lớp Chúc Phúc Tụ Năng tối đa Mỗi 1 lớp Chúc Phúc Tụ Năng thêm +3% ST Pháp Thuật | 0 |
Nội Năng | X2 lượng hoàn trả Khiên | 0 |
Vỏ Giáp | Thêm +30% Khiên Max HP Max cố định là 100 | 0 |
Vững Vàng | Buff và Bổ sung cho Tốc độ dùng phép cũng ảnh hưởng đến tốc độ nạp Bùng Nổ Pháp Thuật 100% Kỹ năng không phải Bùng Nổ Pháp Thuật giảm thêm -50% Sát thương | 0 |
Kết Giới Rực Rỡ | Nạp NL Khiên mở gần đây không thể bị gián đoạn do sát thương +50% Tốc độ Nạp NL Khiên | 0 |
Lưỡi Dao Tâm Linh | Thêm 150% sát thương Vũ Khí Tay Chính vào Pháp Thuật Thêm 20% điểm Bạo Kích Vũ Khí Tay Chính vào điểm Bạo Kích cơ bản của kỹ năng Pháp Thuật | 0 |
Lạnh Cóng | Gây thêm +60% Sát thương cho kẻ địch bị Đóng Băng Khi lần đầu gây ST Băng Giá cho kẻ địch, áp dụng Lạnh Buốt và 100 Điểm Lạnh Buốt | 0 |
Ma Năng | 20% sát thương ưu tiên trừ vào MP Cộng thêm +12% MP Max | 0 |
Chứa Đầy | Khi sử dụng kỹ năng, tiêu hao 15% MP hiện tại, hiệu ứng này không có tác dụng đối với Bùng nổ Khi MP đạt tới Tối Đa, lần kỹ năng tiếp theo sẽ Bổ sung +35% Sát thương | 0 |
Lạnh Thấu Xương | Hiệu ứng Bổ sung mà bạn áp dụng cho Đóng Băng: Mỗi 0.1 giây, giảm 7% Kháng Băng Giá, hiệu ứng này có thể chồng lên tới 20 lần và sẽ Đặt lại sau khi mất Đóng Băng | 0 |
Sen Đóng Băng | Khi không phải MP thấp, thêm +30% ST Băng Giá Khi MP thấp, giảm -100% tiêu hao kỹ năng Khi mất trạng thái MP thấp, hồi âm 20% MP đã mất, cách nhau 0.5 giây | 0 |
Tập Trung Tâm Trí | Nếu MP tiêu hao gần nhất không vượt quá 50%, hiệu ứng cơ bản của Chúc Phúc Tụ Năng chuyển đổi thành: Tấn công và Pháp Thuật bổ sung ST Băng Giá tương đương với 1.5% MP Max | 0 |
tiêu điểm | +2 Giới hạn Hướng dẫn số tầng Mỗi khi có +1 Giới hạn Hướng dẫn số tầng bổ sung, kỹ năng Hướng dẫn thêm +5% Sát thương | 0 |
Thích Ứng | 25% ST Vật Lý nhận vào chuyển thành ST Nguyên Tố ngẫu nhiên +4% Kháng Nguyên Tố tối đa | 0 |
Trong Suốt | Nếu gần nhất gây ST Lửa, +20% ST Tia Chớp Nếu gần nhất gây ST Tia Chớp, +20% ST Lạnh Lẽo Nếu gần nhất gây ST Lạnh Lẽo, +20% ST Lửa | 0 |
Nghi Thức Nhanh | +1 số lớp chỉ dẫn tối thiểu Thêm +20% Tốc Độ Dùng Phép của kỹ năng Chỉ Dẫn Thêm +20% Tốc Đánh của kỹ năng Chỉ Dẫn | 0 |
Kỳ Ảo Khó Đoán | +50% xác suất gây trạng thái dị thường Nguyên Tố Thêm +25% sát thương lên kẻ địch trong trạng thái dị thường Nguyên Tố | 0 |
Hiểu Rõ | Mỗi có 1 tầng Chúc Phúc Tụ Năng, +5% Xuyên giáp Nguyên Tố Bạn không thể gây Sát thương dị thường | 0 |
Ngưng Tụ | Cứ cách 1 giây, Điểm Bạo Kích của kỹ năng cốt lõi lần sau +100% | 0 |
tàn bạo | Bổ sung +35% ST Vật lý Mỗi 3 Cấp, bổ sung -1% ST Nguyên Tố | 0 |
mạnh | Sau khi nhận phải Đòn Chí Mạng, giữ lại 1 Điểm HP, và Miễn duy trì sát thương 1 giây, hiệu ứng này có 8 giây thời gian CD | 0 |
Tự nâng cấp | +45% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật nếu gần đây từng đỡ đòn tấn công +45% tỉ lệ Đỡ Đòn Tấn Công nếu gần đây từng đỡ đòn pháp thuật | 0 |
Knock Off | Bạo Kích bỏ qua Giáp Thêm +100% sát thương Vết Thương bạo kích gây ra | 0 |
Chiến Ý Vô Biên | Có Chiến Ý +30% hiệu ứng Chiến Ý | 0 |
Vũ Khí Cùn | Bổ sung +30% ST Vật lý Kẻ thù +25% Vùng bị thương | 0 |
Gián Đoạn | Khi tấn công bạo kích, +350 điểm Bạo Kích Pháp Thuật, duy trì 4 giây | 0 |
Dã Tâm | Khi đánh trúng kẻ địch mạnh, nhận được 10 điểm Chiến Ý Khi xung quanh có kẻ địch sẽ nhận Chiến Ý | 0 |
Vết Thương Hở | Đối với kẻ thù đang trong trạng thái Vết Thương, khi gây thêm Vết Thương, +50% thời gian Vết Thương Tiếp Tục Đối với kẻ thù đang trong trạng thái Vết Thương, +125% ST Bạo Đối với kẻ thù đang trong trạng thái Vết Thương, Minion +125% ST Bạo | 0 |
Chạm vào nổ ngay | Mỗi khi có 4 Điểm Chiến Ý, kích hoạt kỹ năng, kỹ năng đó nhận thêm +3% Sát thương Bổ sung -15% CD tốc độ hồi phục | 0 |
Trong Ngoài Toàn Diện | Mỗi lần sử dụng kỹ năng tấn công gần nhất, bổ sung +12% ST Pháp Thuật, tối đa chồng lên 3 lớp Sau khi phát động kỹ năng Pháp Thuật, lần tấn công tiếp theo không phải của lính gác sẽ chắc chắn Bạo Kích, hồi chế 0.6 giây Sau khi phát động kỹ năng Pháp Thuật, lần tấn công hướng dẫn tiếp theo sẽ chắc chắn Bạo Kích, hồi chế 0.6 giây | 0 |
Tùy Ý | Kỹ năng cận chiến có 20% xác suất +80% phạm vi kỹ năng Thêm +18% ST Cận Chiến | 0 |
Giữ Thế | Bổ sung -10% sát thương +25% tỉ lệ Đỡ Đòn | 0 |
Tụ Quyền | Khi đánh trúng, nhận thêm Điểm Chiến Ý bằng 25% Điểm Chiến Ý hiện tại, thời gian CD 0.3 giây Khi bị đánh, tiêu hao một nửa Điểm Chiến Ý hiện tại, cứ mỗi 1 điểm tiêu hao, thêm -1.5% sát thương lần này | 0 |
Cân Nhắc Nặng Nhẹ | Khi Nhanh Nhẹn không thấp hơn Sức mạnh, thêm +25% Tốc Đánh Khi Sức Mạnh không thấp hơn Nhanh Nhẹn, thêm +25% ST Tấn Công | 0 |
phòng thủ đầy đủ | Bổ sung +100% Điểm Thủ từ Khiên Khi cầm Khiên, mỗi 2% Tỉ lệ Đỡ Đòn, bổ sung -3% Sát thương liên tục nhận vào | 0 |
lá rụng | Thêm -25% sát thương vũ khí Thêm +50% sát thương tấn công | 0 |
May Mắn | Khi có ít nhất 50 điểm Chiến Ý sẽ May Mắn Bạo Kích | 0 |
Trọng Lực | Thêm +20% ST Cận Chiến Kỹ năng Cận Chiến có Đánh Lui Ngược Hướng | 0 |
Tên Lạc | Thêm +20% ST Vật Ném +50% Khoảng cách Đánh Lui | 0 |
Cố Gắng Kiên Trì | Chiến Ý nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi Điểm Chiến Ý +2 Điểm Bạo Kích | 0 |
Gần Ngay Trước Mắt | Mỗi 0.25 giây, gây thêm +6% Sát thương từ bạn đối với kẻ địch trong bán kính 10 mét, hiệu ứng này có thể chồng lên nhau tối đa 5 lần | 0 |
Cung Nỏ Mạnh Mẻ | Sát thương của Vật Ném sẽ tăng theo khoảng cách bay: Đối với kẻ địch ở xa tối đa sẽ gây thêm +35% sát thương | 0 |
Dịch Bệnh | Sát thương liên tục có 50% xác suất khuếch tán đến mục tiêu xung quanh +25% thời gian duy trì sát thương liên tục | 0 |
Trộn Lẫn | 99% ST Nguyên Tố chuyển hóa thành ST Ăn Mòn Khi gây sát thương lên kẻ địch, +99% xác suất khiến kẻ địch Tê Liệt | 0 |
Nhanh Chậm | Sau 2 giây kể từ khi gây Sát thương liên tục, Bổ sung +25% Sát thương liên tục, hiệu ứng này không thể chồng chất | 0 |
Tác Động Tinh Vi | Lạc nhận hiệu ứng Bổ sung: Bổ sung +25% Sát thương liên tục | 0 |
Sức Mạnh Cấm Kỵ | Bổ sung +40% ST Ăn Mòn -15% Kháng Nguyên Tố | 0 |
uống thuốc độc để làm dịu cơn khát | +25% Vùng bị thương Khi HP thấp, thêm -15% sát thương nhận | 0 |
Bụi Bẩn | Bổ sung +12% ST Ăn Mòn Gây thêm 12% Sát thương lên HP | 0 |
Kết Giới | Kèm theo 25% khiên đã phong ấn ma lực | 0 |
Nhát Đâm Lén Lút | Khi có Lạc Đường, thêm -20% sát thương phải chịu Trong 3 giây sau khi mất Lạc Đường, thêm +25% sát thương | 0 |
Bệnh Nan Y | Khi gây Sát thương, mỗi lớp Điêu Linh của kẻ địch, +2% Ăn Mòn Xuyên Thấu, tối đa +60% | 0 |
Bóp Méo Niềm Tin | +4 Cấp kỹ năng Ăn Mòn -2 Cấp kỹ năng Nguyên Tố | 0 |
Chuyển Đổi Sinh Mệnh | Kèm thêm 15% MP đã phong ấn HP Thêm 20% phong ấn MP | 0 |
Dồn Dập | +10 Nặng thêm mỗi giây Bổ sung +30% hiệu ứng Nguy kịch | 0 |
Thánh Khiết | Miễn dịch Nguyền Rủa -20% sát thương từ kẻ địch bị Nguyền Rủa | 0 |
Hoang Mang | Lạc Đường nhận thêm hiệu ứng: +25% hiệu ứng trạng thái loại khống chế; Thêm +20% ST Dị Thường | 0 |
Làm Ít Được Nhiều | Thêm +50% sát thương liên tục Thêm -30% thời gian duy trì sát thương liên tục | 0 |
Lời Nói Tục Tĩu | Bạn có thể áp đặt 1 Lời Nguyền bổ sung Bổ sung +20% hiệu quả Lời Nguyền | 0 |
Cắt Gọt Tịnh Hóa | Khi thu hoạch, tổng kết thêm 65% tổng sát thương còn lại Khi thu hoạch, xóa tất cả sát thương liên tục mục tiêu có | 0 |
Dạo Đầu | Dùng kỹ năng phi cốt lõi sẽ giúp sát thương kỹ năng cốt lõi lần sau +30%, hiệu ứng này không thể cộng dồn | 0 |
Đê Tiện | X2 Thời gian duy trì Trạng thái dị thường gây ra bởi Bạo Kích Mỗi 3% ST Bạo Kích, thêm +1% ST Dị Thường | 0 |
Lạnh Lùng | Bổ sung +35% CD Tốc Độ Hồi Phục Bổ sung -10% Tấn Công và Tốc Độ Dùng phép -20% Tấn Công và Tốc Độ Dùng phép của Minion | 0 |
Tạo Đường Mới | +4 Cấp Kỹ Năng Hỗ Trợ Tỷ lệ MP của Kỹ Năng Hỗ Trợ cố định là 95% | 0 |
Thủ thuật dơ bẩn, hen hạ | Khi Đánh trúng, chắc chắn gây ra tất cả Trạng thái dị thường Khi gây ra Sát thương, mỗi Trạng thái dị thường của kẻ địch, Bổ sung +6% Sát thương (cộng dồn) | 0 |
Đánh Lén Khó Đỡ | Trong trạng thái Lạc Đường, sau khi dùng kỹ năng cốt lõi sẽ mất đi Lạc Đường, +50% sát thương thêm của kỹ năng lần này | 0 |
Hiệu Lệnh | Thêm +20% ST Minion Thêm +100% Tốc Độ Dùng Phép của kỹ năng Triệu Hồi | 0 |
Lính Gác | +1 số lượng Lính Gác tối đa Thêm +100% Tốc Độ Dùng phép của kỹ năng Đặt Lính Gác | 0 |
Cố Thủ | +50% xác suất nhận được Rào Chắn khi chịu sát thương | 0 |
Vệ Binh Hùng Mạnh | +2 cấp kỹ năng triệu hồi Minion Mỗi giây tăng 4 Điểm Thống Trị Hồn Ma +40 điểm Sinh Trưởng ban đầu | 0 |
Cải Trang Quá Mức | Sát thương Lính Gác thêm +30%, ST kỹ năng chủ động khác Lính Gác thêm -50% | 0 |
Vũ Trang Cùng Kết Cấu | Vật Triệu Hồi nhận được Buff của Vũ Khí Chính | 0 |
Lãnh Chúa | +1 Giới hạn số lượng Minion Nhân Tạo Minion Nhân Tạo +18% cơ hội gây X2 sát thương | 0 |
Làm Nóng | Nếu gần đây có thi triển kỹ năng Lính Gác, thêm +30% sát thương Lính Gác Thêm -30% thời gian khởi động Lính Gác | 0 |
Vỡ Vỏ | Tỉ lệ hấp thu Rào Chắn được cố định là 99% Rào Chắn chỉ có thể chịu một lần sát thương đánh trúng +150% lượng hấp thu Rào Chắn | 0 |
Xâm Lược Như Lửa | Lúc trong vòng 10 mét có Thủ Lĩnh, cách 2 giây nhận được 20 điểm Thống Trị Tấn công của Minion có 20% xác suất bỏ qua Giáp | 0 |
Đồng Cộng Hưởng | Buff tốc đánh và 100% buff thêm cũng áp dụng cho tần suất thi triển Lính Gác Pháp Thuật Buff tốc đánh và 100% buff thêm cũng áp dụng cho tần suất thi triển Lính Gác Pháp Thuật Lính Gác +36% xác suất gây X2 ST | 0 |
Chuyển Đổi Động Học | Khi di chuyển, sát thương nhận thêm -20% Cứ di chuyển 5m có 100% tỉ lệ nhận Rào Chắn | 0 |
Phản Xạ | Bổ sung +20% Hiệu ứng Vòng Sáng +20% Phong ấn MP | 0 |
Kháng Cự | +3% Kháng Nguyên Tố tối đa ST xuyên thấu 18% Kháng Nguyên Tố | 0 |
tấm màn | +35% khả năng hấp thụ Lá Chắn Khi nhận Lá Chắn, làm mới Lá Chắn | 0 |
Thông Minh Uyên Bác | +55% kích hoạt hiệu ứng kỹ năng +10 cấp kỹ năng Phòng Hộ | 0 |
Trăm Độc Không Xuyên | +5% Kháng Ăn Mòn Tối Đa 25% ST Vật Lý và ST Nguyên Tố phải chịu chuyển thành ST Ăn Mòn | 0 |
Thuốc Chữa Bách Bệnh | Kỹ năng hồi +100% hiệu ứng hồi Hiệu ứng hồi của kỹ năng hồi sẽ không bị xóa | 0 |
Suối Nguồn | Kỹ năng Hồn Ma -50% phong ấn MP +25% hiệu ứng Nguồn Hồn Ma Hồn Ma +50% hiệu ứng kích hoạt kỹ năng | 0 |
Khẩn Cấp | Cứ 2% HP bị mất, thêm +1.5% tốc độ hồi HP tự nhiên Cứ 2% MP bị mất, thêm +1.5% tốc độ hồi MP tự nhiên | 0 |
Trao Quyền | Kèm 25% HP Max vào lượng hấp thu của Rào Chắn Kèm 25% Khiên Max vào lượng hấp thu của Rào Chắn | 0 |
Kèn Lệnh Xung Phong | -10% tấn công và tốc độ dùng phép của Minion Hồn Ma +50% xác suất dùng kỹ năng cường hóa | 0 |
Dòng Chảy Hoạt Tính | MP Hồi tự nhiên dư ra áp dụng cho HP Mỗi giây hồi tự nhiên 4% MP | 0 |
Nanh Vuốt Vực Sâu | Hồn Ma cứ có 20 điểm Sinh Trưởng, +1% sát thương Hồn Ma cứ có 40 điểm Sinh Trưởng, +1% CD Tốc Độ Hồi Phục | 0 |
Tinh thần ủ rũ | Tinh Linh Hờn Dỗi giải phóng kỹ năng tấn công cận chiến cốt lõi mà người chơi mang theo | 0 |
Vạn Giới Thường Ngày | Mỗi 3 giây nhận 1 Điểm Trật Tự +25% hiệu ứng Điểm Trật Tự | 0 |
Vạn Giới Tai Họa | Lúc tấn công, mất 1 Điểm Trật Tự Lần đầu gặp kẻ địch Thủ Lĩnh sẽ mất một nửa Điểm Trật Tự hiện tại +25% hiệu ứng Điểm Hỗn Loạn | 0 |
Vạn Giới Lặng Im | Cố định có 50 Điểm Trật Tự +25% hiệu ứng Điểm Trật Tự +25% hiệu ứng Điểm Hỗn Loạn | 0 |
Hơi Thở Rồng | Sau khi nuốt chửng Chúc Phúc Bền Bỉ, kỹ năng tấn công cốt lõi vài lần tiếp theo +100% phạm vi kỹ năng và +60% sát thương thêm, nuốt chửng mỗi 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ, số lần này +1 Vị Thần mới đang nuốt chửng Ân Huệ Của Lục Thần | 0 |
Sao Rơi | Sau khi Nuốt Chửng Chúc Phúc Linh Động, một số lần tiếp theo kỹ năng tấn công cốt lõi Bổ sung +120% Đánh Nhanh, một số lần tiếp theo kỹ năng Pháp Thuật cốt lõi Bổ sung +120% Tốc độ dùng phép; mỗi lần Nuốt Chửng 1 tầng Chúc Phúc Linh Động, số lần này +1; hiệu ứng này không có hiệu lực đối với kỹ năng Hướng dẫn và Lính Gác Thần mới đang Nuốt Chửng Lục Thần Ân Trạch | 0 |
Giấc Mộng Dài | Sau khi nuốt chửng Chúc Phúc Tụ Năng, kỹ năng Pháp Thuật cốt lõi vài lần tiếp theo +100% xác suất gây ra X2 sát thương, nuốt chửng mỗi 1 lớp Chúc Phúc Tụ Năng, số lần này +1 Vị Thần mới đang nuốt chửng Ân Huệ Của Lục Thần | 0 |
Chinh Phạt Cuối | Sau khi nuốt chửng Chiến Ý, nuốt chửng mỗi 1 điểm Chiến Ý, +4% ST Bạo Kích và trong 4 giây tiếp theo giảm đến 0 Vị Thần mới đang nuốt chửng Ân Huệ Của Lục Thần | 0 |
Bóc Mẽ Dối Trá | Sau khi nuốt chửng Lạc Đường, nuốt chửng mỗi 1 điểm Lạc Đường, +1% hiệu ứng trạng thái loại khống chế và trong 4 giây tiếp theo giảm đến 0 Vị Thần mới đang nuốt chửng Ân Huệ Của Lục Thần | 0 |
Thành Cao Sụp Đổ | Sau khi nuốt chửng Rào Chắn, nuốt chửng mỗi 1 điểm Rào Chắn, trong 4 giây tiếp theo hồi phục 1.5 điểm HP và Khiên Vị Thần mới đang nuốt chửng Ân Huệ Của Lục Thần | 0 |
Hoa Tuyết Chói Lòa | Có cơ hội Rơi khi đánh bại quái vật trong lễ hội Băng Tuyết, sưu tập đủ Số lượng có thể Đổi lấy Thưởng hậu hĩnh trong sự kiện "Tặng Quà Tuyết Tan". | 0 |
Thư ủy thác | Trong thời gian sự kiện, đánh bại quái vật có cơ hội Rơi, sưu tập đủ số lượng có thể Đổi phần thưởng giá trị tại "Văn phòng sự vụ mù sương" | 0 |
Chứng cứ quan trọng | Trong thời gian sự kiện, đánh bại quái vật có cơ hội Rơi, sưu tập đủ số lượng có thể Đổi phần thưởng giá trị tại "Văn phòng sự vụ mù sương" | 0 |
Xâm Thực HP | Tiêu hao 2% HP mỗi giây, khi bị đánh trúng hồi 8% HP Max, CD 0.2 giây | 0 |
Khiên Xâm Thực | Tốc độ nạp NL Khiên -20%, hồi 8% Khiên Max khi bị đánh trúng, CD 1 giây | 0 |
Tân Tú Bùng Nổ | Thu thập đủ 12 tấm có thể đổi quý trang bị truyền kỳ tại Lãng Khách Thời Không | 0 |
Thủ Lĩnh Sao Chổi | Thủ Lĩnh Sao Chổi là cách chơi Thủ Lĩnh giới hạn trong Thần Săn Tuần Hành. Sau khi kết thúc trước mùa giải, Thần Săn Tuần Hành không thuộc cách chơi định kỳ, nhưng sau này có thể trở lại vào trước mùa giải. | 0 |
Giác Đấu Sĩ | Quái vật hiếm có được Thần Chinh Chiến khích lệ, bao gồm ba loại: Giác Đấu Sĩ Đồng, Giác Đấu Sĩ Bạc, và Giác Đấu Sĩ Vàng (chỉ xuất hiện với tỉ lệ nhất định trong Lối chơi mùa giải Quán Quân Bất Bại; sau khi mùa giải Quán Quân Bất Bại kết thúc, Quán Quân Bất Bại không được thêm vào lối chơi thường trú, nhưng có khả năng sẽ trở lại trong các Trước mùa giải tiếp theo.) | 0 |
Giác Đấu Sĩ Vàng | Quái vật hiếm có được Thần Chinh Chiến khích lệ, sở hữu sức mạnh lớn và mang theo của cải dồi dào (chỉ xuất hiện với tỉ lệ nhất định trong Lối chơi mùa giải Quán Quân Bất Bại; sau khi mùa giải Quán Quân Bất Bại kết thúc, Quán Quân Bất Bại không được thêm vào lối chơi thường trú, nhưng có khả năng sẽ trở lại trong các Trước mùa giải tiếp theo.) | 0 |
Bấc Nến Hoàng Hậu | Dùng để thách đấu Độc Vương Vĩnh Hằng trong Hư Không Vĩ Đại | 0 |
Sắc Lệnh Thủy Triều Đen | Dùng để thách đấu Tidemaster trong Hư Không Vĩ Đại | 0 |
Thiệp Mời Biển Hư Không | Dùng để thách đấu Chúa Tể Hư Không trong Hư Không Vĩ Đại | 0 |
Lòng Tham Nguyên Thủy | Dùng để thách đấu Người Giữ Luật tại Hư Không Vĩ Đại | 0 |
Trắng - Thường | Phẩm Chất thấp nhất của Bọt Nước Mộng Cảnh Phẩm Chất của Bọt Nước từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng - Thường Lam - Tốt Tím - Quý Cam - Hiếm Đỏ - Hoàn Hảo Sặc sỡ - Mộng Ảo | 0 |
Lam - Tốt | Phẩm Chất cấp 2 của Bọt Nước Mộng Cảnh Phẩm Chất của Bọt Nước từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng-Thường Lam-Tốt Tím-Quý Cam-Hiếm Đỏ-Hoàn Hảo Sặc sỡ-Mộng Ảo | 0 |
Tím - Quý | Phẩm Chất cấp 3 của Bọt Nước Mộng Cảnh Phẩm Chất của Bọt Nước từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng - Thường Lam - Tốt Tím - Quý Cam - Hiếm Đỏ - Hoàn Hảo Sặc sỡ - Mộng Ảo | 0 |
Cam - Hiếm | Phẩm Chất cấp 4 của Bọt Nước Mộng Cảnh Phẩm Chất của Bọt Nước từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng-Thường Lam-Tốt Tím-Quý Cam-Hiếm Đỏ-Hoàn Hảo Sặc sỡ-Mộng Ảo | 0 |
Đỏ - Hoàn Hảo | Chất lượng cấp 5 của Bọt Nước Mộng Cảnh Chất lượng của Bọt Nước từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng - Thường Lam - Tốt Tím - Quý Cam - Hiếm Đỏ - Hoàn Hảo Sặc sỡ - Mộng Ảo | 0 |
Sặc sỡ - Mộng Ảo | Phẩm Chất cao nhất của Bọt Nước Mộng Cảnh không thể đạt được thông qua việc Tăng Bậc Phẩm Chất thông thường, chỉ có thể đạt được khi được nói rõ trong Dấu Hiệu Phẩm Chất của Bọt Nước từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng - Thường Lam - Tốt Tím - Quý Cam - Hiếm Đỏ - Hoàn Hảo Sặc sỡ - Mộng Ảo | 0 |
Bọt Nước Kỳ Ảo | Loại Bọt Nước Mộng Cảnh bí ẩn, được cho là chứa đựng nhiều phần thưởng khả năng, không thể xuất hiện thông qua thay đổi loại thông thường, chỉ có thể xuất hiện khi được đề cập rõ ràng trong Dấu hiệu Khi tính toán loại Bọt Nước Mộng Cảnh, Kỳ Ảo bằng tất cả các loại (không được tính toán lại) | 0 |
Phẩm Chất | Phẩm Chất của Bọt Nước Mộng Cảnh từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng-Thường Lam-Tốt Tím-Quý Cam-Hiếm Đỏ-Hoàn Hảo Sặc sỡ-Mộng Ảo Trong đó, Sặc sỡ-Mộng Ảo không thể đạt được thông qua việc Tăng Bậc Phẩm Chất thông thường, chỉ có thể đạt được khi được nói rõ trong Dấu hiệu Phẩm Chất của Bọt Nước càng cao, phần thưởng tương ứng càng tốt | 0 |
Loại | Các loại Bọt Nước Mộng Cảnh bao gồm: Trang bị Hắc Phàm Hình học Hàng hóa Dị Giới Phát sáng Kỳ Ảo Các loại khác nhau tương ứng với các phần thưởng khác nhau Khi tính toán loại Bọt Nước Mộng Cảnh, Kỳ Ảo bằng tất cả các loại (không được tính toán lại) | 0 |
Bọt Nước Trang Bị | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, sẽ chuyển đổi thành thưởng loại Trang bị | 0 |
Bọt Nước Buồm Đen | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, nó sẽ chuyển đổi thành thưởng Ký Ức và Di Vật Anh Hùng | 0 |
Bọt Nước Rubik | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, sẽ được chuyển đổi thành thưởng loại Phiến Đá Thần Cách | 0 |
Bọt Nước Hàng Hóa | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, sẽ chuyển đổi thành phần thưởng loại Nhiên Liệu, Tro Bụi | 0 |
Bọt Nước Dị Giới | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, sẽ chuyển đổi thành phần thưởng Vật liệu bản đồ Dị Giới | 0 |
Bọt Nước Huỳnh Quang | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, sẽ được chuyển đổi thành phần thưởng loại Ký Ức Huỳnh Quang | 0 |
Nhiên Liệu Bọt Nước | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, sẽ được chuyển đổi thành thưởng Nhiên Liệu | 0 |
Bọt Nước Kỳ Ảo | Sau khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, nó sẽ chuyển đổi thành thưởng bí ẩn không xác định loại Khi tính toán loại Bọt Nước, tất cả các loại đều bằng với tất cả các loại (không tính lại) | 0 |
Bổ sung | Khi bước vào Ác Mộng, số lượng chỗ trống của Tầm Nhìn sẽ tự động mở rộng từ 12 ô ban đầu để chứa Bọt Nước bổ sung từ các hiệu ứng khác nhau | 0 |
Mơ Trong Giấc Mộng | Nếu Dấu hiệu hiện tại của Danh sách này là 3, thì thêm 1 Bọt Nước Hàng Hóa Phẩm Chất Sặc sỡ; nếu Danh sách hiện tại nhỏ hơn 3, thì Dấu hiệu này sẽ xuất hiện lại khi lựa chọn Dấu hiệu tiếp theo, và Danh sách +1. | 0 |
Khóa | Bọt Nước này không còn bị các Dấu hiệu không phải là cơ bản thay đổi Phẩm Chất, thay đổi loại, loại bỏ hoặc Khóa | 0 |
Vị trí trống ban đầu | Vị trí trống dùng để chứa Bọt Nước, ban đầu có 12 ô Khi vào Ác Mộng, vị trí trống của tầm nhìn sẽ tự động mở rộng từ 12 ô ban đầu, để chứa Bọt Nước Bổ sung do các hiệu ứng mang lại | 0 |
Bọt Nước Linh Cảnh | Một loại Bọt Nước Mộng Cảnh. Bọt Nước Mộng Cảnh là tên gọi chung cho các phần thưởng thu được trong Ác Mộng Song Sinh, khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, họ sẽ trở thành phần thưởng thực sự. | 0 |
Dấu Hiệu Mộng Cảnh | Dấu Hiệu Mộng Cảnh bao gồm Dấu Hiệu Mộng Đẹp và Dấu Hiệu Ác Mộng. Dấu Hiệu Mộng Đẹp sẽ thay đổi Bọt Nước Mộng Cảnh của bạn theo nhiều cách, như thay đổi Phẩm Chất và loại Bọt Nước. Dấu Hiệu Ác Mộng sẽ cảnh báo bạn về những nguy hiểm sắp gặp trong Ác Mộng. | 0 |
Tăng Phẩm Chất | Phẩm Chất của Bọt Nước Mộng Cảnh từ thấp đến cao lần lượt là: Trắng-Thường Lam-Tốt Tím-Quý Cam-Hiếm Đỏ-Hoàn Hảo Sặc sỡ-Mộng Ảo Trong đó, Sặc sỡ-Mộng Ảo không thể đạt được thông qua việc Tăng Bậc Phẩm Chất thông thường, chỉ có thể đạt được khi được nêu rõ trong Dấu hiệu | 0 |
Sao Chép | Thêm 1 Bọt Nước hoàn toàn giống với Bọt Nước mục tiêu, bao gồm Phẩm Chất của nó (bao gồm Sặc sỡ), loại, trạng thái Khóa | 0 |
Chọn Dấu hiệu | Sau khi Tương tác với Mộng Cảnh Thủy Tiên, nếu bạn bước vào Mộng Đẹp, bạn phải chọn Dấu hiệu; nếu bạn bước vào Ác Mộng, bạn sẽ không chọn Dấu hiệu nữa (các hiệu ứng khác có thể tăng thêm số lần chọn Dấu hiệu) | 0 |
Bong Bóng Mơ | Bọt Nước Mộng Cảnh là tên chung cho các phần thưởng mà bạn nhận được trong Ác Mộng Song Sinh, khi thoát khỏi Ác Mộng thành công, chúng sẽ trở thành phần thưởng thực sự. | 0 |
Dấu Hiệu Mộng Đẹp | Khi lựa chọn Dấu Hiệu Mộng Cảnh, Dấu Hiệu Mộng Đẹp sẽ thay đổi Bọt Nước Mộng Cảnh của bạn theo nhiều cách, như thay đổi Phẩm Chất và loại Bọt Nước. | 0 |
Dấu Hiệu Ác Mộng | Khi lựa chọn Dấu Hiệu Mộng Cảnh, Dấu Hiệu Ác Mộng sẽ cho bạn biết những nguy hiểm mà bạn sẽ gặp phải trong Ác Mộng. | 0 |
Chỉ giữ lại 1 ngẫu nhiên | Tất cả Bọt Nước đã được Khóa đều sẽ được giữ lại; trong trường hợp này, Dấu hiệu này sẽ chọn mục tiêu ngẫu nhiên từ tất cả Bọt Nước còn lại, và cố gắng thực hiện mỗi hiệu ứng nếu có thể | 0 |
Mỗi khi | Mỗi lần chọn Dấu hiệu chỉ Kích hoạt 1 lần hiệu ứng này | 0 |
Ác Mộng Song Sinh | Một số tầng Mộng Đẹp và một tầng Ác Mộng tạo nên một chu kỳ lối chơi Ác Mộng Song Sinh. | 0 |
Phẩm Chất thay đổi | Chỉ khi có sự thay đổi Phẩm Chất thực sự mới được coi là hiệu lực. Ví dụ: Cố gắng thay đổi Phẩm Chất của Bọt Nước, nhưng kết quả Phẩm Chất không đổi, thì không được xem là đã xảy ra thay đổi Phẩm Chất. | 0 |
Thêm hoặc loại bỏ | Chỉ có những thay đổi thực sự được thêm vào hoặc loại bỏ mới được coi là hợp lệ. Ví dụ: Cố gắng thêm hoặc loại bỏ Bọt Nước, nhưng kết quả không được thêm vào hoặc loại bỏ thì không được coi là đã thay đổi. | 0 |
Loại biến đổi | Chỉ khi có sự thay đổi thực sự về loại mới được coi là hợp lệ. Ví dụ: Thử thay đổi loại của Bọt Nước, nhưng nếu kết quả không thay đổi thì không được coi là có sự thay đổi loại. | 0 |
Lửa Bám Dính | Trong Ác Mộng, kỹ năng Phụ Tố sẽ theo dõi người chơi và gây Sát thương. | 0 |
Lửa Chảy Ác Mộng | Trong Ác Mộng, sẽ tạo ra quả cầu lửa và gây ST Hoả Diệm cho người chơi - kỹ năng Phụ Tố nguy hiểm. | 0 |
Ác Mộng Băng Kích | Trong Ác Mộng, sẽ tạo ra hình nón băng và gây ST Băng Giá cho người chơi - kỹ năng Phụ Tố nguy hiểm. | 0 |
Ác Mộng Kinh Sét | Trong Ác Mộng, sẽ tạo ra quả cầu sét và gây ST Tia Chớp cho người chơi - kỹ năng Phụ Tố nguy hiểm. | 0 |
Kỳ Điểm Ác Mộng | Trong Ác Mộng, kỹ năng từ vựng nguy hiểm sẽ tạo ra quả cầu Ăn Mòn và gây ST Ăn Mòn cho người chơi. | 0 |
Rễ Ác Mộng | Tìm và đánh bại Rễ Ác Mộng để vượt qua Ác Mộng. | 0 |
rào chắn | Chỉ có thể gây Sát thương lên Rễ Ác Mộng khi đang ở trong Lá Chắn của Rễ Ác Mộng. | 0 |
Hướng dẫn Phương hướng | Bản đồ nhỏ hiển thị Đánh dấu dẫn dắt người chơi tìm đến Rễ Ác Mộng. | 0 |
Vệ binh Quái vật | Khi ở gần Rễ Ác Mộng, Rễ Ác Mộng sẽ chu kỳ Triệu hồi những vệ binh không phải là quái vật ác mộng. | 0 |
Hiệu ứng Vĩnh Hằng | Tương đương với hiệu ứng của Trang Bị Truyền Kỳ: Hiệu ứng Vĩnh Hằng. | 0 |
Sấm Chớp | Sức mạnh của Tia Chớp trong Mộng Đẹp, gây Sát thương liên tục cho quái vật xung quanh trong một khoảng thời gian | 0 |
Mộng Đẹp Mây | Trong Mộng Đẹp, sương mù di chuyển ngẫu nhiên trên bản đồ, khi tiếp cận sương mù sẽ tan biến và xuất hiện sự kiện bất ngờ, có cơ hội nhận được thưởng Bổ sung | 0 |
Quái Tinh Anh Ác Mộng | Kẻ thù mạnh mẽ từ Ác Mộng, sau khi đánh bại có thể nhận được phần thưởng quý giá | 0 |
Ân Sủng Nữ Hoàng | Sử dụng trong Hư Không Vĩ Đại của Dị Giới, có thể mở Cổng Dịch Chuyển thách thức Nữ Hoàng Mặt Trời | 0 |
Cuống rốn khô | Đồ cũ: Khi chạm trán Xúc tu, giảm Tỉnh táo -40% | 0 |
Vật ngữ chuyện lạ: Nhìn chằm | Đồ Cũ: Nhận 1 tầng Chứng Hóa Sương (Mỗi tầng Chứng Hóa Sương làm tăng Số Lượng Rơi của Hộp Chuyện Lạ +20%, bạn có thể có tối đa 6 tầng Chứng Hóa Sương) Tiêu hao Tỉnh Táo khi khám phá Mảnh Đất +2 | 0 |
Bình gia vị món ngon | Đồ cũ: Mỗi lần bạn ăn một món đồ ăn, hồi phục 3 điểm Tỉnh táo | 0 |
Vật ngữ chuyện lạ: Mật tàng | Đồ cũ: Khi bắt đầu một ngày mới, có 30% cơ hội nhận được 1 lớp Chứng hóa sương (mỗi lớp Chứng hóa sương sẽ làm số lượng rơi của Hộp Chuyện Lạ +20%, bạn có thể có tối đa 6 lớp) | 0 |
Kính mắt nhà thám hiểm | Đồ cũ: Bạn có thể thám hiểm 8 ô xung quanh Mảnh đất đã Công bố thay vì 4 ô | 0 |
Phiếu nợ ngân hàng | Đồ cũ: Số lượng Xu vàng bạn nhận được từ Ngân hàng tăng lên | 0 |
Hạnh nhân hồng | Đồ Ăn: Nhận Được Đồ Cũ[Vật Trong Bể]: Tỉnh Táo Của Bạn Không Thể Giảm Xuống 0 Khi Bắt Đầu Ngày Mới, Đồ Cũ Này Sẽ Biến Mất | 0 |
Thương Nhân Phố Sương | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên trong Phố sương, bạn có thể tại đây dùng Xu vàng để mua Đồ ăn hoặc Đồ cũ | 0 |
Xúc tu | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên ở Phố sương, khi được Công bố sẽ cướp đi một lượng Tỉnh táo nhất định của bạn. | 0 |
Viện dưỡng thương | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên trong Phố sương, bạn có thể tại đây phục hồi một phần giá trị Tỉnh táo | 0 |
Ngân hàng | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên trong Phố sương, bạn có thể nhận được một số lượng Xu vàng nhất định tại đây | 0 |
Phế tích | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên trong Phố sương, các Mảnh đất trong bán kính bốn ô Xung quanh sẽ không chuyển sang trạng thái có thể khám phá | 0 |
Xưởng luyện kim | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên ở Phố sương, bạn có thể chi tiêu Xu vàng để Tăng Cấp Đồ cũ tại đây | 0 |
Tháp đồng hồ | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên trong Phố sương, bạn có thể chiến đấu và bắt đầu một ngày mới tại đây | 0 |
Bia đá rỗng | Bia Đá Điềm Xấu không có bất kỳ hiệu ứng đặc biệt nào | 0 |
Bia đá điềm xấu-Mù | Bia Đá Điềm Xấu có hiệu ứng đặc biệt sau: Khi bia đá này hiện diện, nó sẽ Khóa 8 Mảnh đất xung quanh chưa được Công bố. | 0 |
Bia đá điềm xấu-Lo lắng | Bia Đá Điềm Xấu có hiệu ứng đặc biệt sau: Lượng Tỉnh táo tiêu hao khi thanh lý bia đá này được nhân đôi | 0 |
Bia đá điềm xấu-Cùng cực | Bia Đá Điềm Xấu với hiệu ứng đặc biệt sau: Khi bia đá này có mặt, mỗi lần bạn Công bố 1 Mảnh đất, mất đi 10% Xu vàng hiện tại | 0 |
Bia đá điềm xấu-Kén ăn | Bia Đá Điềm Xấu với hiệu ứng đặc biệt sau: Khi bia đá này hiện diện, bạn không thể sử dụng Đồ ăn | 0 |
Xiềng xích ngân hàng đệ nhất | Đồ cũ: bạn không thể nhận được thêm Xu vàng nào nữa | 0 |
Đinh rỉ sét | Đồ cũ: Bạn không thể hồi phục bất kỳ Tỉnh táo nào nữa | 0 |
Chìa khóa kẻ hay quên | Đồ cũ: bạn không thể nhận được thêm bất kỳ Đồ cũ nào nữa | 0 |
Vật trong bể | Đồ cũ: Tỉnh táo của bạn không thể giảm xuống 0; khi bắt đầu một ngày mới, Đồ cũ này sẽ biến mất | 0 |
Chứng hóa sương | Mỗi tầng Chứng hóa sương làm tăng 20% Số lượng rơi của Hộp Chuyện Lạ (bạn có thể có tối đa 6 tầng Chứng hóa sương) | 0 |
Bia Đá Điềm Xấu | Có thể xuất hiện tại vị trí ngẫu nhiên trong Phố sương, khi có mặt sẽ Khóa các Mảnh đất Xung quanh, có thể tiêu hao Tỉnh táo để loại bỏ | 0 |
Bản đồ bị xé rách | Đồ cũ: Khi bắt đầu ngày mới, Xem trước 1 Mảnh đất ngẫu nhiên Sau khi Tăng Cấp: Khi bắt đầu ngày mới, Xem trước vị trí Tháp đồng hồ | 0 |
Nước tương vàng xa xỉ | Đồ ăn: Tăng số lần sử dụng của một Đồ ăn khác thêm 3 lần | 0 |
Nước sốt biến chất | Đồ cũ: Mỗi lần bạn ăn Đồ ăn có 30% cơ hội không tiêu hao số lần có thể ăn | 0 |
Bát cũ của cư dân | Đồ cũ: Khi bắt đầu ngày mới, có 50% cơ hội nhận được 1 Đồ ăn | 0 |
Rương gỗ của cư dân | Đồ cũ: Khi bắt đầu một ngày mới, có 15% cơ hội nhận được 1 Đồ cũ | 0 |
"Thầy Bói" | Đồ cũ: Bạn có thể Xem trước vị trí của tất cả Bia Đá Điềm Xấu | 0 |
"Chủ Ngân Hàng" | Đồ cũ: Khi bắt đầu ngày mới, nhận được 80 Xu vàng | 0 |
"Họa Sư" | Đồ cũ: Khi bắt đầu ngày mới, ngẫu nhiên Xem trước 5 Mảnh đất | 0 |
"Nhà Thám Hiểm" | Đồ cũ: Khi bắt đầu ngày mới, ngẫu nhiên Công bố 5 Mảnh đất | 0 |
Trứng sương đậm | Đồ cũ: Giảm Tỉnh táo tiêu hao khi làm sạch Bia Đá Điềm Xấu -25 Khi bắt đầu ngày mới, Tỉnh táo tiêu hao khi làm sạch Bia Đá Điềm Xấu +5 | 0 |
Trứng sương nhạt | Đồ cũ: Tiêu hao Tỉnh táo khi khám phá Mảnh đất -5 Khi bắt đầu ngày mới, tiêu hao Tỉnh táo khi khám phá Mảnh đất +1 | 0 |
Bồn hoa quạ trắng | Đồ cũ: Tăng +10 Tỉnh táo khi làm sạch Bia Đá Điềm Xấu Khi bắt đầu ngày mới, giảm 4 Tỉnh táo khi làm sạch Bia Đá Điềm Xấu | 0 |
Bồn hoa quạ đen | Đồ cũ: Tăng Tỉnh táo tiêu hao khi khám phá Mảnh đất +4 Khi bắt đầu ngày mới, giảm Tỉnh táo tiêu hao khi khám phá Mảnh đất -2 | 0 |
Chuyện lạ Hộp Kỳ Bí | Đến Tháp đồng hồ sau đó, Hoàn thành phần thưởng nhận được từ lối chơi Chuyện lạ ập tới | 0 |
Kỹ năng Phát động Tốt | Phát động: Dự bị, Phát động: Kình Địch, Phát động: Trọng Thương | 0 |
Kỹ năng Phát động Quý | Phát động: Thủ lĩnh, Phát động: HP, Phát động: Khiên, Phát động: Kích hoạt cộng hưởng, Phát động: Cộng hưởng, Phát động: Dừng bước tấn công, Phát động: Tấn công tĩnh | 0 |
Kỹ năng Phát động Hiếm | Phát động: Liên Kích, Phát động: Kích Phá, Phát động: Bùng Nổ Pháp Thuật, Phát động: Cất bước, Phát động: Dừng bước, Phát động: Nhịp điệu, Phát động: Tấn công chớp hiện, Phát động: Lính Gác, Phát động: Vật Triệu Hồi, Phát động: Bạo Kích, Phát động: Hướng dẫn, Phát động: Chỉ lệnh, Phát động: Khóa, Phát động: Truy lùng | 0 |
Kỹ Năng Phát động Hoàn Hảo | Phát động: Vĩnh động, Phát động: Nhịp điệu gió táp | 0 |