Bão Tuyết
Bão Tuyết
Pháp Thuật
Lạnh Lẽo
Phạm vi
Nổ tung
Tiêu Hao MP
8
Tốc Độ Dùng phép
0.9 s
Hệ Số Sát Thương
47%
Kích hoạt kỹ năng này sẽ tạo ra 3 đợt Bão Tuyết tại vị trí chỉ định, gây 5-8 Pháp ThuậtLạnh Lẽo ST.
Khi kỹ năng này đánh trúng kẻ địch sẽ gây debuff: -5.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo, duy trì 6 giây.
Khi kỹ năng này đánh trúng kẻ địch sẽ gây debuff: -5.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo, duy trì 6 giây.
Bão Tuyết:
Gây 5-8 Pháp ThuậtLạnh Lẽo sát thương
Kỹ năng +3 tổng số wave
-5.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng (Lv1:-11/2) (Lv20:-15) (Lv21:-15) (Lv41:-15)
Gây 5-8 Pháp ThuậtLạnh Lẽo sát thương
Kỹ năng +3 tổng số wave
-5.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng (Lv1:-11/2) (Lv20:-15) (Lv21:-15) (Lv41:-15)
Gây ra sát thương 5-8 Pháp ThuậtLạnh Lẽo
Kỹ năng +3 tổng số wave
-5.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng (Lv1:-11/2) (Lv20:-15) (Lv21:-15) (Lv41:-15)
Skill Shop Unlock Level
Drop Source
Trưởng thành /40
level | Hệ Số Sát Thương | damage | Buff |
---|---|---|---|
1 | 47% | Gây ra sát thương 5-8 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -5.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
2 | 47% | Gây ra sát thương 6-9 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -6% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
3 | 47% | Gây ra sát thương 7-10 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -6.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
4 | 47% | Gây ra sát thương 8-11 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -7% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
5 | 47% | Gây ra sát thương 16-23 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -7.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
6 | 47% | Gây ra sát thương 25-37 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -8% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
7 | 47% | Gây ra sát thương 33-49 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -8.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
8 | 47% | Gây ra sát thương 47-70 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -9% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
9 | 47% | Gây ra sát thương 54-81 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -9.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
10 | 47% | Gây ra sát thương 63-93 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -10% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
11 | 47% | Gây ra sát thương 72-107 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -10.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
12 | 47% | Gây ra sát thương 78-116 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -11% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
13 | 47% | Gây ra sát thương 84-125 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -11.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
14 | 47% | Gây ra sát thương 90-135 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -12% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
15 | 47% | Gây ra sát thương 98-146 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -12.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
16 | 47% | Gây ra sát thương 105-157 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -13% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
17 | 47% | Gây ra sát thương 114-170 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -13.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
18 | 47% | Gây ra sát thương 123-183 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -14% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
19 | 47% | Gây ra sát thương 132-198 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -14.5% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
20 | 47% | Gây ra sát thương 143-214 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
21 | 51% | Gây ra sát thương 154-231 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
22 | 55% | Gây ra sát thương 167-249 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
23 | 59% | Gây ra sát thương 180-269 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
24 | 64% | Gây ra sát thương 194-291 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
25 | 69% | Gây ra sát thương 210-314 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
26 | 74% | Gây ra sát thương 227-339 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
27 | 80% | Gây ra sát thương 245-366 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
28 | 87% | Gây ra sát thương 264-396 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
29 | 94% | Gây ra sát thương 285-427 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
30 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
31 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
32 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
33 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
34 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
35 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
36 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
37 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
38 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
39 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
40 | 101% | Gây ra sát thương 308-462 Pháp ThuậtLạnh Lẽo | -15% Kháng Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo của kẻ địch khi kỹ năng này đánh trúng |
Sao Rơi
Sao Rơi
[Hiệu ứng kỹ năng] Bão Tuyết
"Ta từng nhìn thấy trận chiến này." nVào ngày đó, bầu trời vỡ nát, những ngôi sao vỡ tan, rơi xuống vực thẳm không ánh sáng.
"Ta từng nhìn thấy trận chiến này." nVào ngày đó, bầu trời vỡ nát, những ngôi sao vỡ tan, rơi xuống vực thẳm không ánh sáng.
Bão Tuyết
Bão Tuyết
Tạo vài đợt Bão Tuyết tại vị trí chỉ định, gây ST Lạnh Lẽo Pháp Thuật cho kẻ địch, giảm Lạnh Lẽo và Kháng Tia Chớp