Lửa Giận - Đặc tính Anh Hùng /9
Kẻ Điên Cuồng|Rayne
Miễn Phí
Khi tấn công đánh trúng hoặc chịu sát thương, Rayne sẽ sinh ra Nộ Khí. Nộ Khí giúp tăng Tốc Đánh của Rayne. Khi Nộ Khí đạt mức tối đa, Rayne sẽ tự động tiến vào trạng thái Thịnh Nộ và tăng mạnh thuộc tính chiến đấu.
Lửa Giận
Yêu cầu Lv.1
Cứ hứng chịu sát thương tương đương 1% tổng HP Max và Khiên Max, sẽ tạo ra 1 điểm Nộ Khí
Nếu trong 3 giây gần đây không tích lũy Nộ Khí, Nộ Khí sẽ giảm dần, mỗi giây giảm 2 điểm Nộ Khí cho đên khi cạn kiệt Nộ Khí
Khi Nộ Khí đạt tối đa, có thể nhấp Kỹ Năng Đặc Tính để vào trạng thái Thịnh Nộ
Ở trạng thái Thịnh Nộ, mỗi giây tiêu hao 10 điểm Nộ Khí đến khi Nộ Khí tiêu hao hết
Cứ chỉ dẫn 1 lớp kỹ năng tấn công cận chiến, tạo 2 điểm Nộ Khí
Ở trạng thái Thịnh Nộ, chỉ dẫn kỹ năng tấn công cận chiến không còn tạo Nộ Khí nữa mà chuyển sang tốn 2 điểm Nộ Khí
Khi Nộ Khí đạt đến tối đa, tự động tiến vào trạng thái Thịnh Nộ
Khi dùng kỹ năng tấn công cận chiến, tạo 8 điểm Nộ Khí
Mỗi 5 điểm Nộ Khí cung cấp +1% Tốc Đánh
Khi Nộ Khí đạt đến tối đa, tự động tiến vào trạng thái Thịnh Nộ
+30% Tốc Chạy trong trạng thái Thịnh Nộ
Nhận x2 buff Nộ Khí tối đa trong trạng thái Thịnh Nộ
Ở trạng thái Thịnh Nộ, dùng kỹ năng tấn công cận chiến không còn tạo Nộ Khí nữa mà chuyển sang tốn 8 điểm Nộ Khí, khi tốn Nộ Khí, kết thúc trạng thái Thịnh Nộ
Nộ Khí
Yêu cầu Lv.13
Ở trạng thái Thịnh Nộ, khi đánh trúng, sẽ kích hoạt 1 lần Bùng Nổ, thời gian chờ là 0.3 giây
Cứ 1 cấp, +1% ST Bùng Nổ thêm
Hận Thù Sôi Sục
Yêu cầu Lv.32
Trong trạng thái chưa Thịnh Nộ, mỗi giây tạo 20 điểm Nộ Khí
Cứ tiêu hao 1% điểm HP Max, tạo ra 2 điểm Nộ Khí
Tấn công cận chiến không còn sinh ra Nộ Khí
Giận Không Thể Nguôi
Yêu cầu Lv.32
Mỗi khi có 5 điểm Nộ Khí, bạn sẽ nhận được thêm +1% Điểm Bạo Kích.
Mỗi khi có 5 điểm Nộ Khí, khi Bạo Kích, gây thêm +1% sát thương tấn công.
Mặc Sức Bốc Hơi
Yêu cầu Lv.50
Bùng Nổ có 2 ô kỹ năng hỗ trợ
Khi đánh bại kẻ địch, tạo 3 điểm Nộ Khí
Trong trạng thái Thịnh Nộ, gây thêm +24% sát thương Cận chiến
Khó Giữ Vẹn Toàn
Yêu cầu Lv.62
-50% sát thương của kỹ năng Tấn Công chủ động
Thêm +120% ST Bùng Nổ
Thêm -30% phạm vi Bùng Nổ
Lửa Giận Bùng Cháy
Yêu cầu Lv.62
Khi Bạo Kích, sẽ nhận được 15 Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây thời gian CD
Vang Vọng
Yêu cầu Lv.80
Khi kỹ năng tấn công chủ động bạo kích, có 50% xác suất kích hoạt Bùng Nổ, thời gian chờ là 0.3 giây
Ở trạng thái Thịnh Nộ, xác suất bạo kích kích hoạt Bùng Nổ100% , thời gian chờ là 0.3 giây
Nguyên Tội Thịnh Nộ
Yêu cầu Lv.80
Trong trạng thái Thịnh Nộ, gây thêm +80% Sát thương
Trạng thái Thịnh Nộ mỗi giây tiêu hao 10% HP Max
+60% tiêu hao Nộ Khí trong trạng thái Thịnh Nộ
Item /4
Cuồng Huyết Tổ Tiên
Yêu cầu Lv.1
Rayne thông qua máu tươi của tổ tiên Valragorn đánh thức sức mạnh linh hồn tổ tiên.
Linh Khế Valragorn
Yêu cầu Lv.1
Rayne cuối cùng ký kết khế ước máu cùng tổ tiên của Valragorn, nhưng tại sao tổ tiên lại muốn ký khế ước máu với hậu duệ cơ chứ?
Giọt Máu Tổ Tiên
Yêu cầu Lv.1
Máu của tổ tiên... vẫn luôn chảy đến hiện tại, chưa từng đóng băng ngay cả nơi thảo nguyên giá rét phương bắc.
Hồn Tiên Valragorn
Yêu cầu Lv.1
Một linh hồn bình tĩnh và vĩ đại, ông ta đã dạy Rayne cách biến giận dữ thành sức mạnh.
Trang Bị Truyền Kỳ /4
Giao Hưởng Linh Hồn Valragorn
Yêu cầu Lv.1
  • Mỗi khi khắc một phần Ký Ức Anh Hùng ma thuật, trong trạng thái Thịnh Nộ, gây thêm +6% sát thương Cận chiến.
  • Mỗi lần khắc một phần Ký Ức Anh Hùng Truyền Kỳ, nhận thêm +20% Nộ Khí
Linh Hồn Giận Dữ
Yêu cầu Lv.1
  • +(35–45) Nộ Khí tối đa
Tiếng Gầm Tĩnh Lặng
Yêu cầu Lv.1
  • Trong trạng thái Thịnh Nộ, bạn bị Trầm Mặc, +(45–55)% hiệu ứng Gào Thét
  • Thi triển ngay Gào Thét
Anh Hùng Cùng Đường
Yêu cầu Lv.1
  • Kích hoạt đặc tính Anh Hùng: Nguyên Tội Thịnh Nộ

Di Vật Anh Hùng Phụ Tố

TierModifierLevelWeighthero
1+(10–12)% HP Max80220Lửa Giận
2+(7–9)% HP Max58220Lửa Giận
3+5% HP Max50220Lửa Giận
4+4% HP Max35220Lửa Giận
5+3% HP Max1220Lửa Giận
1+(10–12)% Tốc Đánh và Dùng Phép80220Lửa Giận
2+(8–9)% Tốc Đánh và Dùng Phép58220Lửa Giận
3+(6–7)% Tốc Đánh và Dùng Phép50220Lửa Giận
4+5% Tốc Đánh và Dùng Phép35220Lửa Giận
5+4% Tốc Đánh và Dùng Phép1220Lửa Giận
1+(57–74) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật80220Lửa Giận
2+(44–56) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật58220Lửa Giận
3+(34–43) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật50220Lửa Giận
4+(29–33) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật35220Lửa Giận
5+(20–28) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật1220Lửa Giận
1+(10–12)% Điểm Thủ80220Lửa Giận
2+(7–9)% Điểm Thủ58220Lửa Giận
3+5% Điểm Thủ50220Lửa Giận
4+4% Điểm Thủ35220Lửa Giận
5+3% Điểm Thủ1220Lửa Giận
1+(32–41)% Kháng Lửa80220Lửa Giận
2+(25–31)% Kháng Lửa58220Lửa Giận
3+(19–24)% Kháng Lửa50220Lửa Giận
4+(16–18)% Kháng Lửa35220Lửa Giận
5+(11–15)% Kháng Lửa1220Lửa Giận
1Gần nhất cứ tốn 30 điểm Nộ Khí, +5% phạm vi kỹ năng, cộng dồn tối đa 10 lần8090Lửa Giận
2Gần nhất cứ tốn 38 điểm Nộ Khí, +5% phạm vi kỹ năng, cộng dồn tối đa 10 lần65240Lửa Giận
3Gần nhất cứ tốn 50 điểm Nộ Khí, +5% phạm vi kỹ năng, cộng dồn tối đa 10 lần40270Lửa Giận
1Cứ nhận 30 điểm Nộ Khí gần đây, +5% ST Bạo Kích, tối đa cộng dồn 10 lần8090Lửa Giận
2Cứ nhận 38 điểm Nộ Khí gần đây, +5% ST Bạo Kích, tối đa cộng dồn 10 lần65240Lửa Giận
3Cứ nhận 50 điểm Nộ Khí gần đây, +5% ST Bạo Kích, tối đa cộng dồn 10 lần40270Lửa Giận
1Khi đánh trúng, sẽ nhận được (5–6) Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây CD8090Lửa Giận
2Khi đánh trúng, sẽ nhận được (3–4) Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây CD65240Lửa Giận
3Khi đánh trúng, sẽ nhận được (1–2) Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây CD40270Lửa Giận
1Mỗi khi sở hữu 30 điểm Nộ Khí, thêm 1.5% ST Tấn Công8090Lửa Giận
2Mỗi khi sở hữu 30 điểm Nộ Khí, thêm +1% ST Tấn Công65240Lửa Giận
3Mỗi khi sở hữu 30 điểm Nộ Khí, thêm 0.5% ST Tấn Công40270Lửa Giận
1Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +3% hiệu ứng Gào Thét, cộng dồn tối đa 10 lần8090Lửa Giận
2Gần nhất cứ tiêu hao 38 điểm Nộ Khí, +3% hiệu ứng Gào Thét, cộng dồn tối đa 10 lần65240Lửa Giận
3Gần nhất cứ tiêu hao 50 điểm Nộ Khí, +3% hiệu ứng Gào Thét, cộng dồn tối đa 10 lần40270Lửa Giận
1Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng, trong thời gian duy trì hiệu ứng Gào Thét, 1.5% hồi HP8760Lửa Giận
2Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng, trong thời gian duy trì hiệu ứng Gào Thét, 1.2% hồi HP83300Lửa Giận
3Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng, trong thời gian duy trì hiệu ứng Gào Thét, +1% hồi HP75390Lửa Giận
1Ở trạng thái Thịnh Nộ, +2 điểm tiêu hao Nộ Khí của kỹ năng Cận Chiến, +30% ST Cận Chiến thêm8760Lửa Giận
2Ở trạng thái Thịnh Nộ, +2 điểm tiêu hao Nộ Khí của kỹ năng Cận Chiến, +(20–25)% ST Cận Chiến thêm83300Lửa Giận
3Ở trạng thái Thịnh Nộ, +2 điểm tiêu hao Nộ Khí của kỹ năng Cận Chiến, +(15–19)% ST Cận Chiến thêm75390Lửa Giận

Ký Ức Anh Hùng Phụ Tố

TierModifierLevelWeighthero
1Sát thương vũ khí +(5–6)%85145Lửa Giận
2Sát thương vũ khí +4%75182Lửa Giận
3Sát thương vũ khí +3%60255Lửa Giận
4Sát thương vũ khí +2%40109Lửa Giận
5Sát thương vũ khí +2%136Lửa Giận
1+(35–45) Sức Mạnh85145Lửa Giận
2+(27–34) Sức Mạnh75182Lửa Giận
3+(21–26) Sức Mạnh60255Lửa Giận
4+(18–20) Sức Mạnh40109Lửa Giận
5+(12–17) Sức Mạnh136Lửa Giận
1+(57–74) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật85145Lửa Giận
2+(44–56) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật75182Lửa Giận
3+(34–43) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật60255Lửa Giận
4+(29–33) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật40109Lửa Giận
5+(20–28) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật136Lửa Giận
1Khi chịu sát thương, hồi 2% HP tối đa, khoảng cách 0.5 s85145Lửa Giận
2Khi chịu sát thương, hồi 1% HP tối đa, khoảng cách 0.5 s75182Lửa Giận
3Khi chịu sát thương, hồi 0.5% HP tối đa, khoảng cách 0.5 s60255Lửa Giận
1Thêm +(5–6)% ST Đốt Cháy85145Lửa Giận
2Thêm +4% ST Đốt Cháy75182Lửa Giận
3Thêm +3% ST Đốt Cháy60255Lửa Giận
4Thêm +2% ST Đốt Cháy40109Lửa Giận
5Thêm +1% ST Đốt Cháy136Lửa Giận
1+(5–6)% ST Vết Thương thêm85145Lửa Giận
2+4% ST Vết Thương thêm75182Lửa Giận
3+3% ST Vết Thương thêm60255Lửa Giận
4+2% ST Vết Thương thêm40109Lửa Giận
5+1% ST Vết Thương thêm136Lửa Giận
1+(10–12)% hiệu ứng Chiến Ý85145Lửa Giận
2+(8–9)% hiệu ứng Chiến Ý75182Lửa Giận
3+(6–7)% hiệu ứng Chiến Ý60255Lửa Giận
4+5% hiệu ứng Chiến Ý40109Lửa Giận
5+4% hiệu ứng Chiến Ý136Lửa Giận
1Xác suất +(11–13)% Đỡ Đòn Tấn Công
+(11–13)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
85145Lửa Giận
2Xác suất +(8–10)% Đỡ Đòn Tấn Công
+(8–10)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
75182Lửa Giận
3Xác suất +(6–7)% Đỡ Đòn Tấn Công
+(6–7)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
60255Lửa Giận
4Xác suất +5% Đỡ Đòn Tấn Công
+5% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
40109Lửa Giận
5Xác suất +4% Đỡ Đòn Tấn Công
+4% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
136Lửa Giận
1Thêm +(5–6)% sát thương Vũ Khí85145Lửa Giận
2Thêm +4% sát thương Vũ Khí75182Lửa Giận
3Thêm +3% sát thương Vũ Khí60255Lửa Giận
4Thêm +2% sát thương Vũ Khí40109Lửa Giận
5Thêm +1% sát thương Vũ Khí136Lửa Giận
1+(10–12)% Tốc Đánh85145Lửa Giận
2+(8–9)% Tốc Đánh75182Lửa Giận
3+(6–7)% Tốc Đánh60255Lửa Giận
4+5% Tốc Đánh40109Lửa Giận
5+4% Tốc Đánh136Lửa Giận
1+(24–30) Nộ Khí tối đa8740Lửa Giận
2+(18–23) Nộ Khí tối đa65160Lửa Giận
3+(14–17) Nộ Khí tối đa50200Lửa Giận
1+(16–20)% Tốc Chạy85145Lửa Giận
2+(12–15)% Tốc Chạy75182Lửa Giận
3+(10–11)% Tốc Chạy60255Lửa Giận
4+(8–9)% Tốc Chạy40109Lửa Giận
5+(6–7)% Tốc Chạy136Lửa Giận
1Mỗi khi sở hữu 30 điểm Nộ Khí, thêm 1.5% ST Tấn Công8740Lửa Giận
2Mỗi khi sở hữu 30 điểm Nộ Khí, thêm +1% ST Tấn Công65160Lửa Giận
3Mỗi khi sở hữu 30 điểm Nộ Khí, thêm 0.5% ST Tấn Công50200Lửa Giận
1Trạng thái Thịnh Nộ cứ duy trì 1 s, 1.5% ST Cận Chiến, cộng dồn tối đa 15 lần8740Lửa Giận
2Trạng thái Thịnh Nộ cứ duy trì 1 s, +1% ST Cận Chiến, cộng dồn tối đa 15 lần65160Lửa Giận
3Trạng thái Thịnh Nộ cứ duy trì 1 s, 0.5% ST Cận Chiến, cộng dồn tối đa 15 lần50200Lửa Giận
1Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +(4–5)% ST Cận Chiến, cộng dồn tối đa 30 lần8740Lửa Giận
2Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +3% ST Cận Chiến, cộng dồn tối đa 30 lần65160Lửa Giận
3Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +2% ST Cận Chiến, cộng dồn tối đa 30 lần50200Lửa Giận
1Khi Bạo Kích, sẽ nhận được (7–9) Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây thời gian CD8740Lửa Giận
2Khi Bạo Kích, sẽ nhận được (4–6) Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây thời gian CD65160Lửa Giận
3Khi Bạo Kích, sẽ nhận được (2–3) Điểm Nộ Khí, hiệu ứng này có 0.2 giây thời gian CD50200Lửa Giận