1 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 3.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
2 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 3.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
3 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 3.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
4 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 4.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
5 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 4.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
6 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 4.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
7 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 4.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
8 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 4.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
9 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 5.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
10 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 5.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
11 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 5.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
12 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 5.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
13 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 5.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
14 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 6.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
15 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 6.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
16 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 6.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
17 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 6.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
18 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 6.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
19 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 7.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
20 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 7.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
21 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 7.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
22 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 7.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
23 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 7.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
24 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 8.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
25 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 8.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
26 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 8.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
27 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 8.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
28 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 8.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
29 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 9.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
30 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 9.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
31 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 9.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
32 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 9.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
33 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 9.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
34 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 10.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
35 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 10.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
36 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 10.5% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
37 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 10.7% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
38 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 10.9% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
39 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 11.1% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |
40 | Mỗi khi ảnh hưởng đến Kẻ địch thường, tốc đánh của kỹ năng Cận Chiến là 11.3% , tối đa tăng 8 lần +1 số lượng Ảo Ảnh khi duy trì kỹ năng |