Nộ Ảnh - Đặc tính Anh Hùng /9
Kẻ Điên Cuồng|Rayne
Văn Chương Anh Hùngx100|Aember / Nguyên Tinhx980
Rayne nhận được sự phù hộ của thần linh cổ xưa, có xác suất triệu hồi Tinh Linh Hờn Dỗi hỗ trợ chiến đấu. Tinh Linh Hờn Dỗi sẽ tự động thi triển kỹ năng cốt lõi, giúp Rayne đối phó với kẻ địch mạnh mẽ.
Nộ Ảnh
Yêu cầu Lv.1
Cứ hứng chịu sát thương tương đương 1% tổng HP Max và Khiên Max, sẽ tạo ra 1 điểm Nộ Khí
Nếu trong 3 giây gần đây không tích lũy Nộ Khí, Nộ Khí sẽ giảm dần, mỗi giây giảm 2 điểm Nộ Khí cho đên khi cạn kiệt Nộ Khí
Khi Nộ Khí đạt tối đa, có thể nhấp Kỹ Năng Đặc Tính để vào trạng thái Thịnh Nộ
Ở trạng thái Thịnh Nộ, mỗi giây tiêu hao 10 điểm Nộ Khí đến khi Nộ Khí tiêu hao hết
Cứ chỉ dẫn 1 lớp kỹ năng tấn công cận chiến, tạo 2 điểm Nộ Khí
Ở trạng thái Thịnh Nộ, chỉ dẫn kỹ năng tấn công cận chiến không còn tạo Nộ Khí nữa mà chuyển sang tốn 2 điểm Nộ Khí
Khi dùng kỹ năng tấn công cận chiến, tạo 8 điểm Nộ Khí
Mỗi 5 điểm Nộ Khí cung cấp +1% Tốc Đánh
Khi Nộ Khí đạt đến tối đa, tự động tiến vào trạng thái Thịnh Nộ
+30% Tốc Chạy trong trạng thái Thịnh Nộ
Nhận x2 buff Nộ Khí tối đa trong trạng thái Thịnh Nộ
Ở trạng thái Thịnh Nộ, dùng kỹ năng tấn công cận chiến không còn tạo Nộ Khí nữa mà chuyển sang tốn 8 điểm Nộ Khí, khi tốn Nộ Khí, kết thúc trạng thái Thịnh Nộ
Sở hữu Tinh Linh Hờn Dỗi, khoảng cách Tinh Linh Hờn Dỗi xuất hiện là 1s
Trong trạng thái Thịnh Nộ, người chơi sử dụng kỹ năng cốt lõi Cận chiến sẽ xuất hiện Tinh Linh Phẫn Nộ
Hờn Dỗi
Yêu cầu Lv.25
Trong trạng thái chưa Thịnh Nộ, +9 điểm Nộ Khí sinh ra khi người chơi dùng kỹ năng tấn công Cận Chiến
-0.8 giây giãn cách xuất hiện Tinh Linh Hờn Dỗi
Nén Giận
Yêu cầu Lv.45
+50 Nộ Khí tối đa
Khi sử dụng kỹ năng, Tinh thần ủ rũ giúp bạn có thể nhận thêm 9 điểm Nộ Khí bổ sung.
Xúc động
Yêu cầu Lv.45
Cứ có 5 điểm Nộ Khí, +1% xác suất gây ra X2 sát thương
Nuôi Dưỡng Bốc Hơi
Yêu cầu Lv.60
Sau khi Tinh Linh Hờn Dỗi gây X2 sát thương, lần kích hoạt Tinh Linh Hờn Dỗi tiếp theo nhận thêm 1 lần tấn công
Nếu Tinh Linh Phẫn Nộ gần nhất gây ra X2 sát thương, bạn và Tinh Linh Phẫn Nộ tăng thêm +20% Đánh Nhanh
Thêm +50% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi
Lửa Giận Bùng Cháy
Yêu cầu Lv.75
Mỗi khi có 8 điểm Nộ Khí, tăng thêm +1% Sát thương của Tinh Linh Phẫn Nộ , khi đứng yên, hiệu ứng này tăng 50%
Cuồng Loạn
Yêu cầu Lv.75
Cứ nhận 20 điểm Nộ Khí gần đây, +6% sát thương, tối đa cộng dồn 6 lần
Gần nhất cứ tiêu hao 20 điểm Nộ Khí, +6% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi, cộng dồn tối đa 12 lần
Đấu Khí Hóa Hình
Yêu cầu Lv.90
Trong trạng thái Thịnh Nộ, +8 điểm tốn Nộ Khí dùng kỹ năng tấn công cận chiến; khi Thịnh Nộ, sẽ không tự nhiên tiêu hao Nộ Khí nữa
Trong trạng thái Thịnh Nộ, gây thêm +20% sát thương Cận chiến
Hình Phân Tách
Yêu cầu Lv.90
Lúc nhận sát thương không sinh ra Nộ Khí;
Lúc chịu sát thương, tiêu hao Nộ Khí khấu trừ sát thương này
Cứ 1 điểm Nộ Khí tối đa khấu trừ sát thương 0.5% tổng HP Max và Khiên Max
Giới hạn tất cả Kháng cố định là 45%
Mỗi Kháng vượt quá 4% kháng tối đa, HP Max +1%
Item /2
Di Cốt Thần Phụ
Yêu cầu Lv.1
Truyền thuyết đây là di cốt của tổ tiên Valragorn... Nhưng đây thật sự là xương cốt của con người sao?
Linh Hồn Oán Giận
Yêu cầu Lv.1
Linh hồn oán than, giận dữ---Đó chính là bộ mặt thật của tổ tiên mà Rayne nhìn thấy khi ở Thung Lũng Tổ Tiên.
Trang Bị Truyền Kỳ /6
Linh hồn vu thuật man rợ
Yêu cầu Lv.1
  • Mỗi lần khắc một phần ký ức anh hùng ma thuật, +(15–17) nộ khí tối đa
  • Mỗi khi khắc một phần Ký Ức Anh Hùng Truyền Kỳ, nhận thêm +(6–7)% Sát thương Tinh thần ủ rũ
Linh Hồn Giận Dữ
Yêu cầu Lv.1
  • +(35–45) Nộ Khí tối đa
Xả Thân Tế Lễ
Yêu cầu Lv.1
  • Trong trạng thái Thịnh Nộ, Tinh Linh Hờn Dỗi luôn tồn tại, tự động đánh
  • Trong trạng thái Thịnh Nộ, bạn bị Giải Giáp, thêm +(90–100)% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi (giới hạn đánh dấu 5)
Căm Giận Tiên Tổ
Yêu cầu Lv.1
  • Kích Hoạt Đặc tính Anh Hùng: Lửa Giận Bùng Cháy
Căm Giận Tiên Tổ-Kiến thức
Yêu cầu Lv.1
  • Kích Hoạt Đặc tính Anh Hùng: Lửa Giận Bùng Cháy
  • (-30–-20)% sát thương thêm
Xả Thân Tế Lễ - Kiến thức
Yêu cầu Lv.1
  • Trong trạng thái Thịnh Nộ, Tinh Linh Hờn Dỗi luôn tồn tại, tự động đánh
  • Trong trạng thái Thịnh Nộ, bạn bị Giải Giáp, thêm +(40–60)% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi (giới hạn đánh dấu 5)

Di Vật Anh Hùng Phụ Tố

TierModifierLevelWeighthero
1+(21–27)% Kháng Ăn Mòn87220Nộ Ảnh
2+(16–20)% Kháng Ăn Mòn76220Nộ Ảnh
3+(11–15)% Kháng Ăn Mòn1220Nộ Ảnh
1+(21–27)% Kháng Lửa79220Nộ Ảnh
2+(16–20)% Kháng Lửa76220Nộ Ảnh
3+(11–15)% Kháng Lửa1220Nộ Ảnh
1+(128–165) HP Max79220Nộ Ảnh
2+(99–127) HP Max76220Nộ Ảnh
3+(76–98) HP Max1220Nộ Ảnh
1+(10–12)% Tốc Đánh79220Nộ Ảnh
2+(8–9)% Tốc Đánh76220Nộ Ảnh
3+(6–7)% Tốc Đánh1220Nộ Ảnh
1+(28–36)% phạm vi kỹ năng79220Nộ Ảnh
2+(22–27)% phạm vi kỹ năng76220Nộ Ảnh
3+(17–21)% phạm vi kỹ năng1220Nộ Ảnh
1Cứ có 30 điểm Nộ Khí, +(27–35)% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi8190Nộ Ảnh
2Cứ có 30 điểm Nộ Khí, +(21–26)% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi78240Nộ Ảnh
3Cứ có 30 điểm Nộ Khí, +(16–20)% sát thương Tinh Linh Hờn Dỗi71270Nộ Ảnh
1Cứ có 9 điểm Nộ Khí, Tinh Linh Hờn Dỗi tấn công kèm (9–10) - (16–17) ST Vật Lý8190Nộ Ảnh
2Cứ có 9 điểm Nộ Khí, Tinh Linh Hờn Dỗi tấn công kèm (6–7) - (12–13) ST Vật Lý78240Nộ Ảnh
3Cứ có 9 điểm Nộ Khí, Tinh Linh Hờn Dỗi tấn công kèm (4–5) - (9–10) ST Vật Lý71270Nộ Ảnh
1Cứ có 30 điểm Nộ Khí, +(21–27) Điểm Bạo Kích Tinh Linh Hờn Dỗi8190Nộ Ảnh
2Cứ có 30 điểm Nộ Khí, +(16–20) Điểm Bạo Kích Tinh Linh Hờn Dỗi78240Nộ Ảnh
3Cứ có 30 điểm Nộ Khí, +(13–15) Điểm Bạo Kích Tinh Linh Hờn Dỗi71270Nộ Ảnh
1Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +(13–16)% phạm vi kỹ năng Tinh Linh Hờn Dỗi, cộng dồn tối đa 10 lần8190Nộ Ảnh
2Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +(10–12)% phạm vi kỹ năng Tinh Linh Hờn Dỗi, cộng dồn tối đa 10 lần78240Nộ Ảnh
3Gần nhất cứ tiêu hao 30 điểm Nộ Khí, +(8–9)% phạm vi kỹ năng Tinh Linh Hờn Dỗi, cộng dồn tối đa 10 lần71270Nộ Ảnh
1Kẻ địch bị Tinh Linh Hờn Dỗi đánh bại sẽ nổ tung, gây ST Vật Lý gián tiếp bằng (8–10)% HP Max của kẻ địch8760Nộ Ảnh
2Kẻ địch bị Tinh Linh Hờn Dỗi đánh bại sẽ nổ tung, gây ST Vật Lý gián tiếp bằng (6–7)% HP Max của kẻ địch81300Nộ Ảnh
3Kẻ địch bị Tinh Linh Hờn Dỗi đánh bại sẽ nổ tung, gây ST Vật Lý gián tiếp bằng 5% HP Max của kẻ địch75390Nộ Ảnh
1Khi Tinh Linh Hờn Dỗi bạo kích, kèm theo ST Vật Lý bằng 2% HP Max8760Nộ Ảnh
2Khi Tinh Linh Hờn Dỗi bạo kích, kèm theo ST Vật Lý bằng 1.5% HP Max81300Nộ Ảnh
3Khi Tinh Linh Hờn Dỗi bạo kích, kèm theo ST Vật Lý bằng 1% HP Max75390Nộ Ảnh
1Mỗi lần tiêu hao 30 điểm Nộ Khí gần nhất, +3% cơ hội gây X2 sát thương, có thể chồng lên tới 10 lần8190Nộ Ảnh
2Mỗi lần tiêu hao 38 điểm Nộ Khí gần nhất, +3% cơ hội gây X2 sát thương, có thể chồng lên tới 10 lần78240Nộ Ảnh
3Mỗi lần tiêu hao 50 điểm Nộ Khí gần nhất, +3% cơ hội gây X2 sát thương, có thể chồng lên tới 10 lần71270Nộ Ảnh

Ký Ức Anh Hùng Phụ Tố

TierModifierLevelWeighthero
1+(128–165) HP Max82145Nộ Ảnh
2+(99–127) HP Max79182Nộ Ảnh
3+(76–98) HP Max1255Nộ Ảnh
1+(21–27)% Kháng Lửa82145Nộ Ảnh
2+(16–20)% Kháng Lửa79182Nộ Ảnh
3+(11–15)% Kháng Lửa1255Nộ Ảnh
1+3% tỉ lệ Đỡ Đòn82145Nộ Ảnh
2+2% tỉ lệ Đỡ Đòn79182Nộ Ảnh
3+1% tỉ lệ Đỡ Đòn1255Nộ Ảnh
1+(22–27)% Điểm Giáp82145Nộ Ảnh
2+(17–21)% Điểm Giáp79182Nộ Ảnh
3+(13–16)% Điểm Giáp1255Nộ Ảnh
1Sát thương vũ khí +(5–6)%82145Nộ Ảnh
2Sát thương vũ khí +4%79182Nộ Ảnh
3Sát thương vũ khí +3%1255Nộ Ảnh
1+(10–12)% Tốc Đánh82145Nộ Ảnh
2+(8–9)% Tốc Đánh79182Nộ Ảnh
3+(6–7)% Tốc Đánh1255Nộ Ảnh
1+(57–74) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật82145Nộ Ảnh
2+(44–56) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật79182Nộ Ảnh
3+(34–43) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật1255Nộ Ảnh
1+(24–30)% ST Bạo Kích82145Nộ Ảnh
2+(18–23)% ST Bạo Kích79182Nộ Ảnh
3+(14–17)% ST Bạo Kích1255Nộ Ảnh
1+(16–20)% Tốc Chạy82145Nộ Ảnh
2+(12–15)% Tốc Chạy79182Nộ Ảnh
3+(10–11)% Tốc Chạy1255Nộ Ảnh
1(31–40)% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn82145Nộ Ảnh
2(24–30)% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn79182Nộ Ảnh
3(19–23)% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn1255Nộ Ảnh
1Khi sử dụng kỹ năng, Tinh thần ủ rũ giúp bạn có thể nhận thêm 9 điểm Nộ Khí bổ sung.8540Nộ Ảnh
2Khi sử dụng kỹ năng, Tinh thần ủ rũ giúp bạn có thể nhận thêm 9 điểm Nộ Khí bổ sung.82160Nộ Ảnh
3Khi sử dụng kỹ năng, Tinh thần ủ rũ giúp bạn có thể nhận thêm 9 điểm Nộ Khí bổ sung.71200Nộ Ảnh
1Cứ có 30 điểm Nộ Khí, thêm -1.5% sát thương nhận được8540Nộ Ảnh
2Cứ có 30 điểm Nộ Khí, thêm -1% sát thương nhận được82160Nộ Ảnh
3Cứ có 40 điểm Nộ Khí, thêm -1% sát thương nhận được71200Nộ Ảnh
1Tinh Linh Hờn Dỗi +(7–9)% xác suất gây ra x2 ST8540Nộ Ảnh
2Tinh Linh Hờn Dỗi +6% xác suất gây ra x2 ST82160Nộ Ảnh
3Tinh Linh Hờn Dỗi +5% xác suất gây ra x2 ST71200Nộ Ảnh
1Tinh Linh Hờn Dỗi có xác suất (7–9)% bỏ qua Giáp8540Nộ Ảnh
2Tinh Linh Hờn Dỗi có xác suất 6% bỏ qua Giáp82160Nộ Ảnh
3Tinh Linh Hờn Dỗi có xác suất 5% bỏ qua Giáp71200Nộ Ảnh
1+(16–20)% Tốc Chạy82145Nộ Ảnh
2+(12–15)% Tốc Chạy79182Nộ Ảnh
3+(10–11)% Tốc Chạy1255Nộ Ảnh
1+(24–30) Nộ Khí tối đa8540Nộ Ảnh
2+(18–23) Nộ Khí tối đa82160Nộ Ảnh
3+(14–17) Nộ Khí tối đa71200Nộ Ảnh
Shop Kỹ Năng /281
Mở Khóa Cấp 1
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55