Đường Bắn Nóng Rực

SS6Mùa giải
20
Thuộc Tính Chính:
Trí Tuệ
Tiêu Hao MP
8
Tốc Độ Dùng phép
0.25 s
Hệ Số Sát Thương
11%
Simple
Khi chỉ dẫn kỹ năng này sẽ bắn về trước 1 đường Lửa, tấn công kẻ địch ở cuối xạ trình. Khi đánh trúng sẽ gây 42-78 Pháp Thuật Lửa sát thương.
Khi số lớp chỉ dẫn đạt tối đa sẽ mất đi toàn bộ lớp chỉ dẫn và phát nổ ở cuối xạ trình, gây 125-233 Đánh trúngLửa sát thương.
Details
Đường Lửa:
Gây 42-78 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 125-233 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
SS5Mùa giải
Thuộc Tính Chính:
Trí Tuệ
Tiêu Hao MP
8
Tốc Độ Dùng phép
0.25 s
Hệ Số Sát Thương
17%

Khi chỉ dẫn kỹ năng này sẽ bắn về trước 1 đường Lửa, tấn công kẻ địch ở cuối xạ trình. Khi đánh trúng sẽ gây 1-2 Pháp Thuật Lửa sát thương.
Khi số lớp chỉ dẫn đạt tối đa sẽ mất đi toàn bộ lớp chỉ dẫn và phát nổ ở cuối xạ trình, gây 4-7 Đánh trúngLửa sát thương.

Đường Lửa:
Gây 1-2 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 4-7 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
Trưởng thành /40
level Hệ Số Sát Thương damage Descript
111%Gây ra sát thương 1-1 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 1-1 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 2-3 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
211%Gây ra sát thương 1-1 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 1-1 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 2-4 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
311%Gây ra sát thương 1-2 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 1-2 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 3-5 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
411%Gây ra sát thương 1-2 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 1-2 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 4-7 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
511%Gây ra sát thương 1-3 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 1-3 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 4-8 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
611%Gây ra sát thương 2-3 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 2-3 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 5-10 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
711%Gây ra sát thương 2-4 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 2-4 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 6-12 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
811%Gây ra sát thương 3-5 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 3-5 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 8-14 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
911%Gây ra sát thương 3-6 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 3-6 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 10-18 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1011%Gây ra sát thương 4-8 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 4-8 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 13-23 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1111%Gây ra sát thương 5-9 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 5-9 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 15-28 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1211%Gây ra sát thương 6-11 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 6-11 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 18-33 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1311%Gây ra sát thương 7-13 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 7-13 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 22-40 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1411%Gây ra sát thương 8-16 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 8-16 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 25-47 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1511%Gây ra sát thương 10-18 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 10-18 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 30-55 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1611%Gây ra sát thương 14-26 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 14-26 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 41-77 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1711%Gây ra sát thương 16-30 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 16-30 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 48-90 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1811%Gây ra sát thương 22-41 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 22-41 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 66-123 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
1911%Gây ra sát thương 32-60 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 32-60 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 97-180 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2011%Gây ra sát thương 42-78 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 42-78 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 125-233 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2112%Gây ra sát thương 47-87 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 47-87 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 141-261 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2214%Gây ra sát thương 52-97 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 52-97 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 157-292 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2316%Gây ra sát thương 59-109 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 59-109 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 176-327 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2417%Gây ra sát thương 66-122 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 66-122 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 197-367 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2519%Gây ra sát thương 74-137 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 74-137 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 221-411 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2622%Gây ra sát thương 83-153 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 83-153 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 248-460 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2724%Gây ra sát thương 92-172 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 92-172 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 277-515 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2827%Gây ra sát thương 104-192 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 104-192 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 311-577 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
2931%Gây ra sát thương 116-215 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 116-215 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 348-646 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3034%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3134%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3234%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3334%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3434%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3534%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3634%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3734%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3834%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
3934%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%
4034%Gây ra sát thương 130-241 Pháp ThuậtLửaĐường Lửa:
Gây 130-241 Pháp ThuậtLửa sát thương
Nổ Lửa:
Gây 390-724 Pháp Thuật Lửa sát thương
Số lớp chỉ dẫn tối đa là 5 lớp
Đường bắn và nổ tung của kỹ năng này có thể chính xác vào 1 kẻ địch
Hệ số suy giảm củahiệu ứng đạn bay của kỹ năng này là {%s:1}%

Chùm Sáng Cầu Vồng

Chùm Sáng Cầu Vồng
[Hiệu Ứng Kỹ Năng] Đường Bắn Nóng Rực
Ánh cầu vồng rực rỡ đầy sắc màu cùng thế giới tràn đầy hư cấu.