Tân Tinh Bùng Nổ - Đặc tính Anh Hùng /9
Kẻ Đào Tẩu|Lính
Văn Chương Anh Hùngx100|Aember
Bing có thể gói số lượng lớn Vật Ném vào trong quả bom tinh xảo mà nguy hiểm của anh ta, đồng thời vẫn có thể khiến quả bom chủ động áp sát kẻ địch. Bing thi triển sát thương chí mạng bằng cách ném nhanh nhiều quả bom và gây nổ trong tích tắc.
Văn Chương Anh Hùngx100|Aember
Bing có thể gói số lượng lớn Vật Ném vào trong quả bom tinh xảo mà nguy hiểm của anh ta, đồng thời vẫn có thể khiến quả bom chủ động áp sát kẻ địch. Bing thi triển sát thương chí mạng bằng cách ném nhanh nhiều quả bom và gây nổ trong tích tắc.
Tân Tinh Bùng Nổ
Yêu cầu Lv.1
Khi dùng kỹ năng Vật Ném không phải loại chỉ dẫn sẽ ném 1 Bom
Tốc độ ném Bom ném bom cố định là 1.5 lần mỗi giây
Bom sẽ rơi xuống đất và tự động nổ, khi nổ, Vật Ném sẽ bắn tung tóe
Tối đa cùng lúc có 10 Bom, khi vượt quá giới hạn sẽ nổ Bom rơi xuống đất sớm nhất
Khi ném Bom, 60% tỉ lệ khiến Bom +1 Số Lượng Vật Ném, 40% tỉ lệ khiến Bom +2 Số Lượng Vật Ném
Giới hạn tối đa số tầng Bùng Nổ Pháp Thuật giảm xuống còn 1/3
+50% ST Vật Ném
Kỹ năng bắn ném thêm -10% phạm vi kỹ năng
-10% phạm vi thêm của kỹ năng Sa Đọa
Yêu cầu Lv.1
Khi dùng kỹ năng Vật Ném không phải loại chỉ dẫn sẽ ném 1 Bom
Tốc độ ném Bom ném bom cố định là 1.5 lần mỗi giây
Bom sẽ rơi xuống đất và tự động nổ, khi nổ, Vật Ném sẽ bắn tung tóe
Tối đa cùng lúc có 10 Bom, khi vượt quá giới hạn sẽ nổ Bom rơi xuống đất sớm nhất
Khi ném Bom, 60% tỉ lệ khiến Bom +1 Số Lượng Vật Ném, 40% tỉ lệ khiến Bom +2 Số Lượng Vật Ném
Giới hạn tối đa số tầng Bùng Nổ Pháp Thuật giảm xuống còn 1/3
+50% ST Vật Ném
Kỹ năng bắn ném thêm -10% phạm vi kỹ năng
-10% phạm vi thêm của kỹ năng Sa Đọa
Loạt Bắn Hủy Diệt
Yêu cầu Lv.25
+50% ST Vật Ném
Mỗi khi +100% Tốc Đánh, khi sử dụng kỹ năng Vật Ném tấn công, +1 số lượng ném bom
Mỗi khi có +100% tốc độ dùng phép, khi sử dụng kỹ năng Vật Ném Pháp Thuật, +1 số lượng ném bom
Phần +100% không đủ, khi sử dụng kỹ năng Vật Ném tấn công hoặc Pháp Thuật sẽ có xác suất tương ứng +1 số lượng ném bom
Mỗi khi có thêm +1% Tốc Đánh, thêm +1% ST Vật Ném
Mỗi khi có thêm +1% Tốc Độ Dùng Phép, thêm +1% ST Vật Ném
Yêu cầu Lv.25
+50% ST Vật Ném
Mỗi khi +100% Tốc Đánh, khi sử dụng kỹ năng Vật Ném tấn công, +1 số lượng ném bom
Mỗi khi có +100% tốc độ dùng phép, khi sử dụng kỹ năng Vật Ném Pháp Thuật, +1 số lượng ném bom
Phần +100% không đủ, khi sử dụng kỹ năng Vật Ném tấn công hoặc Pháp Thuật sẽ có xác suất tương ứng +1 số lượng ném bom
Mỗi khi có thêm +1% Tốc Đánh, thêm +1% ST Vật Ném
Mỗi khi có thêm +1% Tốc Độ Dùng Phép, thêm +1% ST Vật Ném
Thoát Chết Gang Tấc
Yêu cầu Lv.45
Mỗi khi ném 1 quả bom, +4% tốc chạy, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 5 lớp
Mỗi khi di chuyển 1 mét, trong lần ném bom sau sẽ nhận 1 lớpThoát Chết , duy trì 3 giây, tối đa nhận được 15 lớp
Yêu cầu Lv.45
Mỗi khi ném 1 quả bom, +4% tốc chạy, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 5 lớp
Mỗi khi di chuyển 1 mét, trong lần ném bom sau sẽ nhận 1 lớp
Gia Công Vội Vàng
Yêu cầu Lv.45
Tốc độ ném bom cố định là 2 lần mỗi giây
Vật Ném không thểbắn đạn
Yêu cầu Lv.45
Tốc độ ném bom cố định là 2 lần mỗi giây
Vật Ném không thể
Tập Hợp Bổ Sung
Yêu cầu Lv.60
Lúc ném bom, cứ mỗi +1 số lượng ném bom thì lần ném bom này +30% sát thương, tối đa +240%
-20% đường đi Vật Ném
Yêu cầu Lv.60
Lúc ném bom, cứ mỗi +1 số lượng ném bom thì lần ném bom này +30% sát thương, tối đa +240%
-20% đường đi Vật Ném
Kích Nổ Chiến Thuật
Yêu cầu Lv.75
Có thể nhấp kỹ năng đặc tính nổ thủ công tất cả Bom rơi xuống đất
Lúc bom rơi xuống đất, nếu có Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ +1 giây thời gian kích nổ
+60% ST Vật Ném
Yêu cầu Lv.75
Có thể nhấp kỹ năng đặc tính nổ thủ công tất cả Bom rơi xuống đất
Lúc bom rơi xuống đất, nếu có Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ +1 giây thời gian kích nổ
+60% ST Vật Ném
Phân Tách Tận Thế
Yêu cầu Lv.75
Sau khi kích hoạt kỹ năng nhận đượcPhân Tách , duy trì 6 giây, CD 10 giây
Sau khi mấtPhân Tách sẽ không thể ném bom, cho đến khi hoàn thành thời gian CD đặc tính này
-20% đường đi Vật Ném
Yêu cầu Lv.75
Sau khi kích hoạt kỹ năng nhận được
Sau khi mất
-20% đường đi Vật Ném
Hiệu Ứng Bức Xạ
Yêu cầu Lv.90
Mỗi có +2% Tốc độ Vật Ném, bổ sung +1% Sát thương, tối đa +120%
Yêu cầu Lv.90
Mỗi có +2% Tốc độ Vật Ném, bổ sung +1% Sát thương, tối đa +120%
Chó Săn Cuồng Bạo
Yêu cầu Lv.90
+1 giây thời gian Bom Kích Nổ
Có thể nhấp kỹ năng đặc tính nổ thủ công tất cả Bom rơi xuống đất
Sau khi Bom rơi xuống đất sẽ tự động hút vào trên cơ thể kẻ địch có độ hiếm cao nhất hoặc có khoảng cách gần nhất trong phạm vi 3m
Bom hút trên cơ thể kẻ địch không tính vào số lượng Bom giới hạn
Khi ném bom dẫn nổ, cứ có 1 bom, thêm +4% ST thêm, tối đa thêm +120%
Yêu cầu Lv.90
+1 giây thời gian Bom Kích Nổ
Có thể nhấp kỹ năng đặc tính nổ thủ công tất cả Bom rơi xuống đất
Sau khi Bom rơi xuống đất sẽ tự động hút vào trên cơ thể kẻ địch có độ hiếm cao nhất hoặc có khoảng cách gần nhất trong phạm vi 3m
Bom hút trên cơ thể kẻ địch không tính vào số lượng Bom giới hạn
Khi ném bom dẫn nổ, cứ có 1 bom, thêm +4% ST thêm, tối đa thêm +120%
Item /2
Kẹo Cao Su Nổ Tung
Yêu cầu Lv.1
"Nhai 3 lần để mở khóa an toàn, nhai 4 lần có thể kích nổ. Ta vô cùng cẩn thận đó! "
Yêu cầu Lv.1
"Nhai 3 lần để mở khóa an toàn, nhai 4 lần có thể kích nổ. Ta vô cùng cẩn thận đó! "
Trang Bị Truyền Kỳ /4
Quà Bùng Nổ
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Khi ném bom, nếu số lượng bom bằng với số thứ tự khắc tối đa được mở +(1–5) , lần ném bom này sẽ gây thêm +40% sát thương
Số lượng bom chênh lệch mỗi 1, Buff này giảm +33%
Chú cún con không dám kích nổ
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Mỗi khi di chuyển 3 mét, khi ném bom lần tới sẽ nhận 1 lớp buff, duy trì 3 giây; Mỗi lớp buff +1 số lượng ném bom, tối đa +2 (Giới hạn đánh dấu 3)
Kế Hoạch Nổ Cuối Cùng-Kiến thức
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Kích hoạt đặc tính Anh Hùng:
Phân Tách Tận Thế - (-30–-20)% sát thương thêm
Di Vật Anh Hùng Phụ Tố
Tier | Modifier | Level | Weight | hero |
---|---|---|---|---|
1 | +(10–12)% HP Max và Khiên Max | 79 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(7–9)% HP Max và Khiên Max | 76 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +5% HP Max và Khiên Max | 1 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(10–12)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 79 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(8–9)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 76 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(6–7)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 1 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(47–60)% Điểm Bạo Kích | 79 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(36–46)% Điểm Bạo Kích | 76 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(28–35)% Điểm Bạo Kích | 1 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(18–23)% tốc độ Vật Ném | 79 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(14–17)% tốc độ Vật Ném | 76 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(11–13)% tốc độ Vật Ném | 1 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(28–36)% sát thương của Vật Ném | 79 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(22–27)% sát thương của Vật Ném | 76 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(17–21)% sát thương của Vật Ném | 1 | 220 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Khi xung quanh có Bom, +(9–11)% tỉ lệ miễn ST | 81 | 90 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Khi xung quanh có Bom, +(7–8)% tỉ lệ miễn ST | 78 | 240 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Khi xung quanh có Bom, +6% tỉ lệ miễn ST | 71 | 270 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Lúc bom rơi xuống đất, nếu không có kẻ địch Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ +2 số lần Vật Ném bắn đạn | 81 | 90 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Lúc bom rơi xuống đất, nếu không có kẻ địch Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ +1 số lần Vật Ném bắn đạn | 78 | 240 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +(6–7)% tốc độ Vật Ném, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn (7–8) lớp | 81 | 90 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +4% tốc độ Vật Ném, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn (6–7) lớp | 78 | 240 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +3% tốc độ Vật Ném, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn (5–6) lớp | 71 | 270 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Sau khi kích hoạt kỹ năng, thêm +(10–12)% ST Vật Ném, duy trì 4 giây, CD 6 giây | 81 | 90 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Sau khi kích hoạt kỹ năng, thêm +(7–9)% ST Vật Ném, duy trì 4 giây, CD 6 giây | 78 | 240 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Sau khi kích hoạt kỹ năng, thêm +(4–6)% ST Vật Ném, duy trì 4 giây, CD 6 giây | 71 | 270 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Lúc Bom kích nổ, nếu trong 3 m xung quanh nó có | 81 | 90 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Lúc Bom kích nổ, nếu trong 3 m xung quanh nó có | 78 | 240 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Lúc Bom kích nổ, nếu trong 3 m xung quanh nó có | 71 | 270 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Lúc bom rơi xuống đất sẽ khiến kẻ địch trong phạm vi 5 mét -4% sát thương gây ra, duy trì 2 giây, tối đa cộng dồn 6 lần | 87 | 60 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Lúc bom rơi xuống đất sẽ khiến kẻ địch trong phạm vi 5 mét -4% sát thương gây ra, duy trì 2 giây, tối đa cộng dồn (4–5) lần | 81 | 300 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Lúc bom rơi xuống đất, nếu có Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ 0.5 giây thời gian kích nổ, thêm +(15–20)% ST | 87 | 60 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Lúc bom rơi xuống đất, nếu có Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ (0.3–0.4) giây thời gian kích nổ, thêm +(10–14)% ST | 81 | 300 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Lúc bom rơi xuống đất, nếu có Thủ Lĩnh trong phạm vi 5 mét sẽ (0.3–0.4) giây thời gian kích nổ, thêm +(5–9)% ST | 75 | 390 | Tân Tinh Bùng Nổ |
Ký Ức Anh Hùng Phụ Tố
Tier | Modifier | Level | Weight | hero |
---|---|---|---|---|
1 | +(128–165) HP Max | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(99–127) HP Max | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(76–98) HP Max | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(232–300) Khiên Max | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(179–231) Khiên Max | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(138–178) Khiên Max | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(10–12)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(8–9)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(6–7)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(5–6)% xác suất Miễn ST | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +4% xác suất Miễn ST | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +3% xác suất Miễn ST | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(18–23)% tốc độ Vật Ném | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(14–17)% tốc độ Vật Ném | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(11–13)% tốc độ Vật Ném | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(28–36)% sát thương của Vật Ném | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(22–27)% sát thương của Vật Ném | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(17–21)% sát thương của Vật Ném | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(47–60)% Điểm Bạo Kích | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(36–46)% Điểm Bạo Kích | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(28–35)% Điểm Bạo Kích | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(24–30)% ST Bạo Kích | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(18–23)% ST Bạo Kích | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(14–17)% ST Bạo Kích | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +1 số lần | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(7–9)% CD Tốc Độ Hồi Phục | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +6% CD Tốc Độ Hồi Phục | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +5% CD Tốc Độ Hồi Phục | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | +(16–20)% Tốc Chạy | 82 | 145 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | +(12–15)% Tốc Chạy | 79 | 182 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | +(10–11)% Tốc Chạy | 1 | 255 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Lúc Bom kích nổ, nếu trong 5 m xung quanh nó có | 85 | 40 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Lúc Bom kích nổ, nếu trong 5 m xung quanh nó có | 82 | 160 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Lúc Bom kích nổ, nếu trong 5 m xung quanh nó có | 71 | 200 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Sau khi kích hoạt kỹ năng, thêm +(10–12)% ST Vật Ném, duy trì 4 giây, CD 6 giây | 85 | 40 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Sau khi kích hoạt kỹ năng, thêm +(7–9)% ST Vật Ném, duy trì 4 giây, CD 6 giây | 82 | 160 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Sau khi kích hoạt kỹ năng, thêm +(4–6)% ST Vật Ném, duy trì 4 giây, CD 6 giây | 71 | 200 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +(3–4)% tốc độ Vật Ném, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 8 lớp | 85 | 40 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +3% tốc độ Vật Ném, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 7 lớp | 82 | 160 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +3% tốc độ Vật Ném, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 6 lớp | 71 | 200 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +(3–4)% tốc chạy, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 5 lớp | 85 | 40 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +3% tốc chạy, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 4 lớp | 82 | 160 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | Mỗi khi ném 1 quả bom, +3% tốc chạy, duy trì 3 giây, tối đa cộng dồn 3 lớp | 71 | 200 | Tân Tinh Bùng Nổ |
1 | -1 số lượng Vật Ném +(15–18)% ST Vật Ném | 85 | 40 | Tân Tinh Bùng Nổ |
2 | -1 số lượng Vật Ném +(11–14)% ST Vật Ném | 82 | 160 | Tân Tinh Bùng Nổ |
3 | -1 số lượng Vật Ném +(8–10)% ST Vật Ném | 71 | 200 | Tân Tinh Bùng Nổ |
Shop Kỹ Năng /281
Mở Khóa Cấp 1
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55