Hợp Nhất Băng Lửa - Đặc tính Anh Hùng /9
Lửa Băng|Gemma
Miễn Phí
Sức mạnh Lửa và Băng hòa quyện trong cơ thể Gemma, hỗ trợ và tăng cường lẫn nhau. Khi sử dụng kỹ năng Lạnh Lẽo và Lửa, Gemma sẽ nhận được Năng Lượng Dung Hợp. Năng Lượng Dung Hợp giúp tăng nhiều ST Lửa và Lạnh Lẽo, kèm theo xác suất Thiêu Đốt và Đóng Băng. Khi Năng Lượng Dung Hợp đạt giới hạn có thể dùng Băng Lửa Cuồng Bạo, tăng mạnh thuộc tính chiến đấu.
Miễn Phí
Sức mạnh Lửa và Băng hòa quyện trong cơ thể Gemma, hỗ trợ và tăng cường lẫn nhau. Khi sử dụng kỹ năng Lạnh Lẽo và Lửa, Gemma sẽ nhận được Năng Lượng Dung Hợp. Năng Lượng Dung Hợp giúp tăng nhiều ST Lửa và Lạnh Lẽo, kèm theo xác suất Thiêu Đốt và Đóng Băng. Khi Năng Lượng Dung Hợp đạt giới hạn có thể dùng Băng Lửa Cuồng Bạo, tăng mạnh thuộc tính chiến đấu.
Hợp Nhất Băng Lửa
Yêu cầu Lv.1
+4 giới hạnNăng Lượng Dung Hợp
Khi thi triển kỹ năng Lửa hoặc kỹ năng Lạnh Lẽo, nhận đượcNăng Lượng Dung Hợp
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt đến tối đa, nhấn Kỹ Năng Đặc Tính có thể dùng Băng Lửa Cuồng Bạo
Mỗi điểmNăng Lượng Dung Hợp cộng thêm +3% ST Lửa và ST Lạnh Lẽo;
Mỗi điểmNăng Lượng Dung Hợp +5% xác suất Đốt Cháy và Đóng Băng
Nếu Năng Lượng Dung Hợp đạt đến Tối Đa, sẽ Bổ sung +12% ST Lửa và ST Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.1
+4 giới hạn
Khi thi triển kỹ năng Lửa hoặc kỹ năng Lạnh Lẽo, nhận được
Khi
Mỗi điểm
Mỗi điểm
Nếu Năng Lượng Dung Hợp đạt đến Tối Đa, sẽ Bổ sung +12% ST Lửa và ST Lạnh Lẽo
Băng Lửa Chiếu Soi
Yêu cầu Lv.25
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, lúc gây ra sát thương, ST Lửa sẽ được tăng thêm buff, đồng thời áp dụng cho ST Lạnh Lẽo
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, lúc gây ra sát thương, ST Lạnh Lẽo sẽ được tăng thêm buff, đồng thời áp dụng cho ST Lửa
Yêu cầu Lv.25
Khi
Khi
Trái Tim Tê Buốt
Yêu cầu Lv.45
Nếu gần nhất kẻ địch đã nhận ST Lạnh Lẽo, khi tạo thành sát thương sẽ bỏ qua Kháng Lửa
Nếu gần nhất kẻ địch đã nhận ST Lửa, khi tạo thành sát thương sẽ bỏ qua Kháng Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.45
Nếu gần nhất kẻ địch đã nhận ST Lạnh Lẽo, khi tạo thành sát thương sẽ bỏ qua Kháng Lửa
Nếu gần nhất kẻ địch đã nhận ST Lửa, khi tạo thành sát thương sẽ bỏ qua Kháng Lạnh Lẽo
Lửa Băng Ôm Ấp
Yêu cầu Lv.45
+2 giới hạnNăng Lượng Dung Hợp
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, +30% hiệu ứng Năng Lượng Dung Hợp
Yêu cầu Lv.45
+2 giới hạn
Khi
Băng Lửa Cuộn Trào
Yêu cầu Lv.60
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, luôn cố tự động dùng Băng Lửa Cuồng Bạo
Trong thời gianBăng Lửa Cuồng Bạo dung hợp năng lượng không Cạn Kiệt
Trong thời gianBăng Lửa Cuồng Bạo , mỗi khi thi triển 1 kỹ năng Lạnh Lẽo, thêm +10% ST Lửa, duy trì 4 s, tối đa cộng dồn 3 tầng
Trong thời gianBăng Lửa Cuồng Bạo , mỗi khi thi triển 1 kỹ năng Lửa, thêm +10% ST Lạnh Lẽo, duy trì 4 s, tối đa cộng dồn 3 tầng
Yêu cầu Lv.60
Khi
Trong thời gian
Trong thời gian
Trong thời gian
Biển Lửa Vực Băng
Yêu cầu Lv.75
+3 giới hạnNăng Lượng Dung Hợp
Năng Lượng Dung Hợp nhận thêm hiệu ứng: Mỗi điểm Năng Lượng Dung Hợp thêm +1% ST Lửa và ST Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.75
+3 giới hạn
Hàn Băng Rực Lửa
Yêu cầu Lv.75
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, ST Lửa có thể gây Đóng Băng , ST Lạnh Lẽo có thể gây Đốt Cháy
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, ST Lửa đánh trúng sẽ tăng 4 điểm Đóng Băng
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, Đốt Cháy do kỹ năng pháp thuật gây ra, nhận 100% kỹ năng ST Lạnh Lẽo đến ST cơ bản của Đốt Cháy
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, Đốt Cháy do kỹ năng tấn công gây ra, kèm 100% ST Vật Lý vũ khí và ST Lạnh Lẽo đến ST cơ bản của Đốt Cháy
Yêu cầu Lv.75
Khi
Khi
Khi
Khi
Dung Hợp Cực Cao
Yêu cầu Lv.90
Khi kết thúcBăng Lửa Cuồng Bạo sẽ không mất đi toàn bộ năng lượng dung hợp
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, lúc gây ra sát thương, ST Tia Chớp sẽ được tăng thêm buff, đồng thời áp dụng cho ST Lạnh Lẽo
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, lúc gây ra sát thương, ST Tia Chớp sẽ được tăng thêm buff, đồng thời áp dụng cho ST Lửa
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, lúc gây ra sát thương, ST Lửa sẽ được tăng thêm buff, đồng thời áp dụng cho ST Tia Chớp
KhiNăng Lượng Dung Hợp đạt tối đa, lúc gây ra sát thương, ST Lạnh Lẽo sẽ được tăng thêm buff, đồng thời áp dụng cho ST Tia Chớp
Thi triển kỹ năng Tia Chớp cũng có thể nhận 1 điểmNăng Lượng Dung Hợp
Yêu cầu Lv.90
Khi kết thúc
Khi
Khi
Khi
Khi
Thi triển kỹ năng Tia Chớp cũng có thể nhận 1 điểm
Vào Tủy
Yêu cầu Lv.90
Trong thời gian duy trìBăng Lửa Cuồng Bạo , Xuyên Thấu Lạnh Lẽo đồng thời áp dụng cho Kháng Lửa
Trong thời gian duy trìBăng Lửa Cuồng Bạo , Xuyên Thấu Lửa đồng thời áp dụng cho Kháng Lạnh Lẽo
Khi kẻ địch chịu ST Lửa, Kháng Lạnh Lẽo, Kháng Lửa và Kháng Tia Chớp thấp nhất được xem như Kháng Lửa hiện tại
Khi kẻ địch chịu ST Tia Chớp, Kháng Lạnh Lẽo, Kháng Lửa và Kháng Tia Chớp thấp nhất được xem như Kháng Tia Chớp hiện tại
Khi kẻ địch chịu ST Lạnh Lẽo, Kháng Lạnh Lẽo, Kháng Lửa và Kháng Tia Chớp thấp nhất được xem như Kháng Lạnh Lẽo hiện tại
Yêu cầu Lv.90
Trong thời gian duy trì
Trong thời gian duy trì
Khi kẻ địch chịu ST Lửa, Kháng Lạnh Lẽo, Kháng Lửa và Kháng Tia Chớp thấp nhất được xem như Kháng Lửa hiện tại
Khi kẻ địch chịu ST Tia Chớp, Kháng Lạnh Lẽo, Kháng Lửa và Kháng Tia Chớp thấp nhất được xem như Kháng Tia Chớp hiện tại
Khi kẻ địch chịu ST Lạnh Lẽo, Kháng Lạnh Lẽo, Kháng Lửa và Kháng Tia Chớp thấp nhất được xem như Kháng Lạnh Lẽo hiện tại
Item /2
Kiệt Tác Của "Bác Sĩ"
Yêu cầu Lv.1
"Bác sĩ" lắp trái tim nhân tạo cho Gemma, giúp cho linh hồn của Gemma và Zoya hoà vào nhau.
Yêu cầu Lv.1
"Bác sĩ" lắp trái tim nhân tạo cho Gemma, giúp cho linh hồn của Gemma và Zoya hoà vào nhau.
Linh Kiện Dung Hợp Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.1
"Bác sĩ" giúp Gemma lắp thêm một vài linh kiện máy móc, giúp chia tách và lưu giữ phần sức mạnh lửa và băng còn sót lại trong cơ thể Gemma, cân bằng sức mạnh lửa băng.
Yêu cầu Lv.1
"Bác sĩ" giúp Gemma lắp thêm một vài linh kiện máy móc, giúp chia tách và lưu giữ phần sức mạnh lửa và băng còn sót lại trong cơ thể Gemma, cân bằng sức mạnh lửa băng.
Trang Bị Truyền Kỳ /4
Trái Tim Dung Hòa Tuyệt Đối
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Mỗi lần đánh dấu ma pháp Ký Ức Anh Hùng, +1 dung hợp năng lượng tối đa
- Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng Truyền Kỳ, +(25–30)% hiệu ứng dung hợp năng lượng
Hàn Băng Ôm Lửa Đỏ
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Nếu Năng Lượng Dung Hợp đạt giới hạn, thêm (-22–-18)% ST Lửa và ST Lạnh Lẽo nhận được
Lưỡng Cực-Kiến thức
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Kích hoạt đặc tính Anh Hùng:
Lửa Băng Rực Rỡ - (-30–-20)% sát thương thêm
Di Vật Anh Hùng Phụ Tố
Tier | Modifier | Level | Weight | hero |
---|---|---|---|---|
1 | Trong thời gian duy trì | 81 | 90 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Trong thời gian duy trì | 78 | 240 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Trong thời gian duy trì | 71 | 270 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng, +(15–20)% hiệu ứng dung hợp năng lượng | 87 | 60 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng, +(13–15)% hiệu ứng dung hợp năng lượng | 81 | 300 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Mỗi lần đánh dấu Ký Ức Anh Hùng, +(9–12)% hiệu ứng dung hợp năng lượng | 75 | 390 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | +(3–4) giới hạn | 87 | 60 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | +2 giới hạn | 78 | 300 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | +1 giới hạn | 75 | 390 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | (36–45)% ST kỹ năng nhận chuyển thành ST | 81 | 90 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | (26–35)% ST kỹ năng nhận chuyển thành ST | 78 | 240 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | (16–25)% ST kỹ năng nhận chuyển thành ST | 71 | 270 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Gây thêm +(36–40)% ST Hoả Diệm cho kẻ địch trên | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Gây thêm +(31–35)% ST Hoả Diệm cho kẻ địch trên | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Gây thêm +(26–30)% ST Hoả Diệm cho kẻ địch trên | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Mỗi (12–16) điểm Bạn không thể gây ra | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Mỗi (17–21) điểm Bạn không thể gây ra | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Mỗi (22–25) điểm Bạn không thể gây ra | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Mỗi lần kẻ địch bị | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Mỗi lần kẻ địch bị | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Mỗi lần kẻ địch bị | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Khi Đốt Cháy gây sát thương, nếu kỹ năng cốt lõi là kỹ năng Băng Giá, kích hoạt kỹ năng cốt lõi, khoảng cách (0.7–1.0) giây Kỹ năng cốt lõi của bạn không thể gây Đốt Cháy | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Khi Đốt Cháy gây sát thương, nếu kỹ năng cốt lõi là kỹ năng Băng Giá, kích hoạt kỹ năng cốt lõi, khoảng cách (1.1–1.4) giây Kỹ năng cốt lõi của bạn không thể gây Đốt Cháy | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Khi Đốt Cháy gây sát thương, nếu kỹ năng cốt lõi là kỹ năng Băng Giá, kích hoạt kỹ năng cốt lõi, khoảng cách (1.5–1.8) giây Kỹ năng cốt lõi của bạn không thể gây Đốt Cháy | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Nếu gần nhất đã sử dụng kỹ năng Hoả Diệm, +(33–40)% bạo thương Nếu gần nhất đã sử dụng kỹ năng Băng Giá, nhận thêm (-8–-7)% sát thương phải chịu | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Nếu gần nhất đã sử dụng kỹ năng Hoả Diệm, +(25–32)% bạo thương Nếu gần nhất đã sử dụng kỹ năng Băng Giá, nhận thêm (-7–-6)% sát thương phải chịu | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Nếu gần nhất đã sử dụng kỹ năng Hoả Diệm, +(19–24)% bạo thương Nếu gần nhất đã sử dụng kỹ năng Băng Giá, nhận thêm (-6–-5)% sát thương phải chịu | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Khi đánh bại kẻ địch bằng ST Hoả Diệm, (-9–-6)% thời gian CD của tất cả kỹ năng Kích hoạt hiện tại Khi đánh bại kẻ địch bằng ST Băng Giá, (-9–-6)% thời gian CD của tất cả kỹ năng Phòng Hộ hiện tại | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Khi đánh bại kẻ địch bằng ST Hoả Diệm, (-5–-4)% thời gian CD của tất cả kỹ năng Kích hoạt hiện tại Khi đánh bại kẻ địch bằng ST Băng Giá, (-5–-4)% thời gian CD của tất cả kỹ năng Phòng Hộ hiện tại | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Khi đánh bại kẻ địch bằng ST Hoả Diệm, -3% thời gian CD của tất cả kỹ năng Kích hoạt hiện tại Khi đánh bại kẻ địch bằng ST Băng Giá, -3% thời gian CD của tất cả kỹ năng Phòng Hộ hiện tại | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | +(12–14)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo | 79 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | +(8–11)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo | 76 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | +(5–7)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo | 1 | 220 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | (81–100)% Buff hiệu ứng kích hoạt kỹ năng cũng áp dụng cho hiệu ứng Hợp Năng Lượng trong thời gian Băng Hỏa Cuồng Bạo | 81 | 90 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | (61–80)% Buff hiệu ứng kích hoạt kỹ năng cũng áp dụng cho hiệu ứng Hợp Năng Lượng trong thời gian Băng Hỏa Cuồng Bạo | 78 | 240 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | (46–60)% Buff hiệu ứng kích hoạt kỹ năng cũng áp dụng cho hiệu ứng Hợp Năng Lượng trong thời gian Băng Hỏa Cuồng Bạo | 71 | 270 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Trong thời gian | 81 | 90 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Trong thời gian | 78 | 240 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Trong thời gian | 71 | 270 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Hợp Năng Lượng nhận hiệu ứng bổ sung: +(5–6)% thời gian Đóng Băng kéo dài | 81 | 90 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Hợp Năng Lượng nhận hiệu ứng bổ sung: +(3–4)% thời gian Đóng Băng kéo dài | 78 | 240 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Hợp Năng Lượng nhận hiệu ứng bổ sung: +2% thời gian Đóng Băng kéo dài | 71 | 270 | Hợp Nhất Băng Lửa |
Ký Ức Anh Hùng Phụ Tố
Tier | Modifier | Level | Weight | hero |
---|---|---|---|---|
1 | (31–40)% Thiệt hại lạnh được chuyển thành Thiệt hại do cháy | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | (24–30)% Thiệt hại lạnh được chuyển thành Thiệt hại do cháy | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | (19–23)% Thiệt hại lạnh được chuyển thành Thiệt hại do cháy | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Cứ có 7 điểm Năng Lượng Dung Hợp tối đa, +1 giới hạn | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Cứ có 9 điểm Năng Lượng Dung Hợp tối đa, +1 giới hạn | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Trong thời gian duy trì | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Trong thời gian duy trì | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Trong thời gian duy trì | 71 | 200 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | +(16–20)% Tốc Chạy | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | +(12–15)% Tốc Chạy | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | +(10–11)% Tốc Chạy | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Thời gian duy trì +(16–20)% | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Thời gian duy trì +(12–15)% | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Thời gian duy trì +(10–11)% | 71 | 200 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Khi | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Khi | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Khi | 71 | 200 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Khi kẻ địch bị Đốt Cháy, mỗi 0.1 giây bạn gây thêm +1% ST Băng Giá, tối đa +(13–15)%, mất Đốt Cháy thì mất hiệu ứng này | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Khi kẻ địch bị Đốt Cháy, mỗi 0.1 giây bạn gây thêm +1% ST Băng Giá, tối đa +(10–12)%, mất Đốt Cháy thì mất hiệu ứng này | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Khi kẻ địch bị Đốt Cháy, mỗi 0.1 giây bạn gây thêm +1% ST Băng Giá, tối đa +(6–9)%, mất Đốt Cháy thì mất hiệu ứng này | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Mỗi (12–16) điểm | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Mỗi (17–21) điểm | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Mỗi (22–25) điểm | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Kèm (81–100) sát thương Khi gây ra | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Kèm (61–80) sát thương Khi gây ra | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Kèm (46–60) sát thương Khi gây ra | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Khi ST Hoả Diệm Đánh trúng, có +(9–10)% cơ hội nhận được một lớp Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, có +(16–20)% cơ hội nhận được một lớp | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Khi ST Hoả Diệm Đánh trúng, có +(7–8)% cơ hội nhận được một lớp Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, có +(12–15)% cơ hội nhận được một lớp | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Khi ST Hoả Diệm Đánh trúng, có +(5–6)% cơ hội nhận được một lớp Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, có +(8–11)% cơ hội nhận được một lớp | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Nếu không sử dụng kỹ năng Băng Giá gần đây, +(26–30)% Xuyên giáp Băng Giá, sau khi sử dụng kỹ năng Băng Giá duy trì 2 giây Nếu không sử dụng kỹ năng Hoả Diệm gần đây, +(26–30)% Hoả Diệm Xuyên Thấu, sau khi sử dụng kỹ năng Hoả Diệm duy trì 2 giây | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Nếu không sử dụng kỹ năng Băng Giá gần đây, +(21–25)% Xuyên giáp Băng Giá, sau khi sử dụng kỹ năng Băng Giá duy trì 2 giây Nếu không sử dụng kỹ năng Hoả Diệm gần đây, +(21–25)% Hoả Diệm Xuyên Thấu, sau khi sử dụng kỹ năng Hoả Diệm duy trì 2 giây | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Nếu không sử dụng kỹ năng Băng Giá gần đây, +(17–20)% Xuyên giáp Băng Giá, sau khi sử dụng kỹ năng Băng Giá duy trì 2 giây Nếu không sử dụng kỹ năng Hoả Diệm gần đây, +(17–20)% Hoả Diệm Xuyên Thấu, sau khi sử dụng kỹ năng Hoả Diệm duy trì 2 giây | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, hồi âm (61–80) điểm HP và Khiên, cách quãng 0.2 giây Khi sử dụng kỹ năng Hoả Diệm, mất đi 2% HP và Khiên hiện tại, bổ sung +(10–12)% sát thương cho kỹ năng đó | 82 | 145 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, hồi âm (56–60) điểm HP và Khiên, cách quãng 0.2 giây Khi sử dụng kỹ năng Hoả Diệm, mất đi 2% HP và Khiên hiện tại, bổ sung +(8–9)% sát thương cho kỹ năng đó | 79 | 182 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Khi sử dụng kỹ năng Băng Giá, hồi âm (41–55) điểm HP và Khiên, cách quãng 0.2 giây Khi sử dụng kỹ năng Hoả Diệm, mất đi 2% HP và Khiên hiện tại, bổ sung +7% sát thương cho kỹ năng đó | 1 | 255 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Trong thời gian | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Trong thời gian | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa | |
2 | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa | |
3 | 71 | 200 | Hợp Nhất Băng Lửa | |
1 | Nếu Hợp Năng Lượng đạt Giới hạn, +(41–60)% Bạo Thương; khi không phải Bạo Kích có (16–20)% cơ hội mất đi một điểm Hợp Năng Lượng | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Nếu Hợp Năng Lượng đạt Giới hạn, +(26–41)% Bạo Thương; khi không phải Bạo Kích có (11–15)% cơ hội mất đi một điểm Hợp Năng Lượng | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Nếu Hợp Năng Lượng đạt Giới hạn, +(16–25)% Bạo Thương; khi không phải Bạo Kích có (6–10)% cơ hội mất đi một điểm Hợp Năng Lượng | 71 | 200 | Hợp Nhất Băng Lửa |
1 | Hợp Năng Lượng nhận thêm hiệu ứng: +(3–4)% áp dụng Điểm Lạnh Buốt | 85 | 40 | Hợp Nhất Băng Lửa |
2 | Hợp Năng Lượng nhận thêm hiệu ứng: +2% áp dụng Điểm Lạnh Buốt | 82 | 160 | Hợp Nhất Băng Lửa |
3 | Hợp Năng Lượng nhận thêm hiệu ứng: +1% áp dụng Điểm Lạnh Buốt | 71 | 200 | Hợp Nhất Băng Lửa |
Shop Kỹ Năng /281
Mở Khóa Cấp 1
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55