Bóng Mèo Điện Quang - Đặc tính Anh Hùng /9
Mắt Mèo|Erika
Sử dụng công nghệ Tro Bụi điều khiển bằng Giật Điện, nhận Buff lớn
Kích hoạt Linh Ảnh Của Mèo nhanh chóng để áp dụng trạng thái Giật Điện bất thường cho kẻ địch trong Phạm vi, và giải quyết Sát thương Giật Điện một cách hiệu quả
Sử dụng công nghệ Tro Bụi điều khiển bằng Giật Điện, nhận Buff lớn
Kích hoạt Linh Ảnh Của Mèo nhanh chóng để áp dụng trạng thái Giật Điện bất thường cho kẻ địch trong Phạm vi, và giải quyết Sát thương Giật Điện một cách hiệu quả
Bóng Mèo Điện Quang
Yêu cầu Lv.1
Mỗi khi di chuyển 1 mét, lần sử dụng Kỹ năng cốt lõi tiếp theo chắc chắn sẽ gây trạng tháiGiật Điện cho kẻ địch
Khi áp đặt trạng tháiGiật Điện lên kẻ địch, cũng áp đặt trạng tháiGiật Điện lên bản thân
Trạng tháiGiật Điện áp đặt lên bản thân có thời gian kép, khi tính toán sát thươngGiật Điện , giá trị tương đương vớisát thương Giật Điện cơ bản của bản thân
Không thể bịGiật Điện từ các nguồn ngoài tính năng cơ bản
Bổ sung -60% Sát thươngGiật Điện nhận vào
Mỗi 1 Cấp, gây thêm 1 Sát thương cơ bản củaGiật Điện
Khi có trạng tháiGiật Điện , +40% tốc chạy
Mỗi +1% Tốc Chạy, nhận thêm 0.5% Sát thương Đánh trúng, tối đa +50%
Yêu cầu Lv.1
Mỗi khi di chuyển 1 mét, lần sử dụng Kỹ năng cốt lõi tiếp theo chắc chắn sẽ gây trạng thái
Khi áp đặt trạng thái
Trạng thái
Không thể bị
Bổ sung -60% Sát thương
Mỗi 1 Cấp, gây thêm 1 Sát thương cơ bản của
Khi có trạng thái
Mỗi +1% Tốc Chạy, nhận thêm 0.5% Sát thương Đánh trúng, tối đa +50%
Sao Chép Điện Cực
Yêu cầu Lv.25
Khi có trạng tháiGiật Điện , sẽ ghi chép sát thương Giật Điện cao nhất mà đánh trúng gây ra vào Linh Ảnh Của Mèo , cho đến khi mất trạng thái Giật Điện
Khi đang trong trạng tháiGiật Điện , có 30% cơ hội kích hoạt Linh Ảnh Của Mèo lên tối đa 3 kẻ địch khi Đánh trúng, hồi chiêu 0.5 giây
KhiLinh Ảnh Của Mèo tính Sát thương Giật Điện , không tiêu hao số lần tính Giật Điện , cũng không Ghi chép Sát thương Giật Điện do trạng thái Giật Điện gây ra
Yêu cầu Lv.25
Khi có trạng thái
Khi đang trong trạng thái
Khi
Tia Chớp
Yêu cầu Lv.45
Khi đang trong trạng tháiGiật Điện , Tấn Công và Pháp Thuật Kèm ST Tia Chớp, với Điểm tối thiểu bằng 10% ST Giật Điện cơ bản của bản thân , và Điểm tối đa bằng 550% ST Giật Điện cơ bản của bản thân
Yêu cầu Lv.45
Khi đang trong trạng thái
Sấm Rền
Yêu cầu Lv.45
Gần nhấtLinh Ảnh Của Mèo mỗi lần tính Giật Điện Sát thương 2 lần, bản thân nhận thêm +1% Sát thương Tối đa, tối đa +50%
ST không phải Tia Chớp tăng thêm +110% Sát thương tối đa, tăng thêm -90% Sát thương tối thiểu
Yêu cầu Lv.45
Gần nhất
ST không phải Tia Chớp tăng thêm +110% Sát thương tối đa, tăng thêm -90% Sát thương tối thiểu
Hỏa Thạch Điện Quang
Yêu cầu Lv.60
Nhấn vào Kỹ Năng Đặc Tính, trong 1.5 giây tiếp theo mỗi khi di chuyển 2 mét tích lũy một tầng Số Tầng Tụ Điện, tối đa nhận được 20 tầng
Sau 1.5 giây hoặc khi Số Tầng Tụ Điện đạt giới hạn, nhận được số tầngĐiện Quang tương ứng, kéo dài 10 giây, Điện Quang chịu ảnh hưởng của thời gian kéo dài hiệu ứng kỹ năng
Kích Hoạt tự động Kỹ Năng Đặc Tính khi di chuyển
Yêu cầu Lv.60
Nhấn vào Kỹ Năng Đặc Tính, trong 1.5 giây tiếp theo mỗi khi di chuyển 2 mét tích lũy một tầng Số Tầng Tụ Điện, tối đa nhận được 20 tầng
Sau 1.5 giây hoặc khi Số Tầng Tụ Điện đạt giới hạn, nhận được số tầng
Kích Hoạt tự động Kỹ Năng Đặc Tính khi di chuyển
Nhanh Như Chớp
Yêu cầu Lv.75
Khi Đánh trúng, không còn Kích hoạtLinh Ảnh Của Mèo
Khi có trạng tháiGiật Điện , mỗi lần di chuyển 1 mét, có 30% cơ hội kích hoạt Linh Ảnh Của Mèo lên tối đa 3 kẻ địch, hồi chiêu 0.5 giây
Mỗi khi kẻ địch nhận một lần Sát thươngGiật Điện từ Linh Ảnh Của Mèo , bổ sung +8% Sát thương Đánh trúng từ Nhân vật vào lần tiếp theo, tối đa bổ sung +320%
Yêu cầu Lv.75
Khi Đánh trúng, không còn Kích hoạt
Khi có trạng thái
Mỗi khi kẻ địch nhận một lần Sát thương
Sao Băng Tĩnh Điện
Yêu cầu Lv.75
Bản thân cũng sẽ nhận sát thươngGiật Điện từ Linh Ảnh Của Mèo
Mỗi lần tính sát thươngGiật Điện 2 lần gần nhất, 0.3% Tốc Chạy, bổ sung 1.5% Sát thương Tối đa, có thể chồng lên tới 200 lần
Bổ sung -90% Sát thươngGiật Điện nhận vào
Yêu cầu Lv.75
Bản thân cũng sẽ nhận sát thương
Mỗi lần tính sát thương
Bổ sung -90% Sát thương
Tia Sét Dã Tính
Yêu cầu Lv.90
Giới hạn Kháng Tia Chớp cố định ở 40%
Khi Đánh trúng, nhận 3% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bảnGiật Điện
Mỗi khi Kháng Tia Chớp vượt quá Giới hạn 1%, nhận được 0.3% Sát thương Đánh trúng làm cơ sởGiật Điện Sát thương, tối đa +20%
Yêu cầu Lv.90
Giới hạn Kháng Tia Chớp cố định ở 40%
Khi Đánh trúng, nhận 3% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản
Mỗi khi Kháng Tia Chớp vượt quá Giới hạn 1%, nhận được 0.3% Sát thương Đánh trúng làm cơ sở
Hành Giả Sấm Chớp
Yêu cầu Lv.90
Mỗi +5% Tốc Chạy, +1 lần tính Giật Điện tối đa, +2% ST Giật Điện cao nhất đượcGhi chép bởi Linh Ảnh Của Mèo , thêm +3% thời gian Giật Điện kéo dài, tối đa chồng chất 40 lần
Yêu cầu Lv.90
Mỗi +5% Tốc Chạy, +1 lần tính Giật Điện tối đa, +2% ST Giật Điện cao nhất được
Item /2
Động cơ mèo bơ vĩnh cửu
Yêu cầu Lv.1
Bánh mì luôn rơi xuống mặt phết bơ trước, mèo luôn rơi xuống đất bằng đệm chân mềm mại, và thế là, máy vĩnh cửu đã được tạo ra.
Yêu cầu Lv.1
Bánh mì luôn rơi xuống mặt phết bơ trước, mèo luôn rơi xuống đất bằng đệm chân mềm mại, và thế là, máy vĩnh cửu đã được tạo ra.
Nhúm lông xù tĩnh điện
Yêu cầu Lv.1
Quy tắc thí nghiệm số 37: Vật Chứa hoặc mẫu vật có thể mang tích điện, tiếp xúc với vật liệu thí nghiệm sẽ tạo ra phản ứng Xích, không chỉ gây ra sai số trong cân nặng mà còn có thể làm tổn thương đến ngón tay của người thí nghiệm viên.
Yêu cầu Lv.1
Quy tắc thí nghiệm số 37: Vật Chứa hoặc mẫu vật có thể mang tích điện, tiếp xúc với vật liệu thí nghiệm sẽ tạo ra phản ứng Xích, không chỉ gây ra sai số trong cân nặng mà còn có thể làm tổn thương đến ngón tay của người thí nghiệm viên.
Trang Bị Truyền Kỳ /6
Thuyết tiến hóa mèo tụ điện
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Sau khi tích lũy sát thương
Giật Điện tương đương 10 lần tổng số lần mở khóa Khắc, ngay lập tức kích hoạtLinh Ảnh Của Mèo , hồi chiêu (0.4–0.6) giây,Linh Ảnh Của Mèo lần này có hiệu ứng bổ sung:
+40% phạm vi, mỗi lầnLinh Ảnh Của Mèo kích hoạt thêm 1 lần sát thươngGiật Điện , hồi phục cho Erika HP và Khiên tương đương với số nhỏ nhất mở khóa Khắc nhân (0.2–0.4)%
Phòng thí nghiệm tia chớp tính trơ
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Tỷ lệ Kích hoạt của
Linh Ảnh Của Mèo giảm một nửa - Mỗi lần Kích hoạt
Linh Ảnh Của Mèo , có (30–50)% cơ hội tạo ra 3 đạoLinh Ảnh Của Mèo , và mỗi đạo đều độc lập tính Sát thươngGiật Điện lên kẻ địch trên đường đi - Mỗi lần Linh Ảnh Của Mèo
gần nhất gây Sát thươngGiật Điện 3 lần, tăng +1% Phạm vi củaLinh Ảnh Của Mèo , có thể chồng lên tới 40 lần
Sóng cảm ứng bình chứa hồn
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Mỗi khi có 1 tầng
Chúc Phúc Linh Động , nhận thêm (-5–-3)% ST Tia Chớp, nhận thêm +(2–3)% ST không phải Tia Chớp - Khi Kích hoạt
Linh Ảnh Của Mèo , tiêu hao số lớp Chúc Phúc Linh Động tương đương với số thứ tự Khắc hiện tại, mỗi lớp Chúc Phúc Linh Động tiêu hao, lầnLinh Ảnh Của Mèo này gây thêm (1–2) lần sát thươngGiật Điện
Đuôi mèo không cắm điện
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- +(40–100)% Sát thương Giật Điện cao nhất được
Linh Ảnh Của Mèo Ghi chép - Chỉ có
Linh Ảnh Của Mèo mới có thể gây ra Sát thương Giật Điện
Đoán bước mèo phát điện - Kiến thức
Yêu cầu Lv.1
Yêu cầu Lv.1
- Kích Hoạt Đặc tính Anh Hùng:
Nhanh Như Chớp - (-30–-20)% sát thương thêm
Di Vật Anh Hùng Phụ Tố
Tier | Modifier | Level | Weight | hero |
---|---|---|---|---|
1 | Kèm (50–64) ST | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Kèm (38–49) ST | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Kèm (21–37) ST | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(9–10)% sát thương tối đa thêm | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(7–8)% sát thương tối đa thêm | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(5–6)% sát thương tối đa thêm | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Mỗi khi di chuyển 6 mét, có xác suất 100% nhận được | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Mỗi khi di chuyển 6 mét, có xác suất (76–95)% nhận được | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Mỗi khi di chuyển 6 mét, có xác suất (60–75)% nhận được | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Khi Đánh trúng, nhận (1.5–2)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Khi Đánh trúng, nhận (1–1.4)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản | 78 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Khi Đánh trúng, nhận (0.6–0.9)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản | 71 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Khi Khiên đầy, nhận thêm (-80–-76)% ST Tia Chớp | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Khi Khiên đầy, nhận thêm (-75–-70)% ST Tia Chớp | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Khi Khiên đầy, nhận thêm (-69–-60)% ST Tia Chớp | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Đối với ST Tia Chớp, +(35–40)% | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Đối với ST Tia Chớp, +(29–34)% | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Đối với ST Tia Chớp, +(23–28)% | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Mỗi tầng | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Mỗi tầng | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Mỗi tầng | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(14–18)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(10–13)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(7–9)% Tốc Đánh và Dùng Phép | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(16–20)% Tốc Chạy | 79 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(12–15)% Tốc Chạy | 76 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(10–11)% Tốc Chạy | 1 | 220 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(17–20)% xác suất kích hoạt | 81 | 90 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(13–16)% xác suất kích hoạt | 78 | 240 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(9–12)% xác suất kích hoạt | 71 | 270 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | 81 | 90 | Bóng Mèo Điện Quang | |
2 | 78 | 240 | Bóng Mèo Điện Quang | |
3 | 71 | 270 | Bóng Mèo Điện Quang | |
1 | Không thể miễn dịch trạng thái Kèm (28–33) ST | 81 | 90 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Không thể miễn dịch trạng thái Kèm (21–27) ST | 78 | 240 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Không thể miễn dịch trạng thái Kèm (16–20) ST | 71 | 270 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Gần nhất | 81 | 90 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Gần nhất | 78 | 240 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Gần nhất | 71 | 270 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | (36–40)% tăng hoặc giảm cho xác suất bất thường và Xác Suất Giật Điện cũng áp dụng cho xác suất Kích hoạt của | 81 | 90 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | (29–35)% tăng hoặc giảm cho xác suất bất thường và Xác Suất Giật Điện cũng áp dụng cho xác suất Kích hoạt của | 78 | 240 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | (24–28)% tăng hoặc giảm cho xác suất bất thường và Xác Suất Giật Điện cũng áp dụng cho xác suất Kích hoạt của | 71 | 270 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Sát thương Cơ hội kích hoạt | 87 | 60 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Nếu đang có trạng thái | 87 | 60 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Nếu đang có trạng thái | 81 | 300 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Nếu đang có trạng thái | 75 | 390 | Bóng Mèo Điện Quang |
Ký Ức Anh Hùng Phụ Tố
Tier | Modifier | Level | Weight | hero |
---|---|---|---|---|
1 | Kèm (50–64) ST | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Kèm (38–49) ST | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Kèm (21–37) ST | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | (30–35)% ST Tia Chớp nhận được được chuyển hóa thành ST Băng Giá và ST Hoả Diệm | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | (22–29)% ST Tia Chớp nhận được được chuyển hóa thành ST Băng Giá và ST Hoả Diệm | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | (18–21)% ST Tia Chớp nhận được được chuyển hóa thành ST Băng Giá và ST Hoả Diệm | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(9–10)% sát thương tối đa thêm | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(7–8)% sát thương tối đa thêm | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(5–6)% sát thương tối đa thêm | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Mỗi di chuyển 3 mét, hồi (1.6–2)% HP và Khiên đã mất, cách quãng 0.2 giây | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Mỗi di chuyển (4–5) mét, hồi (1.6–2)% HP và Khiên đã mất, cách quãng 0.2 giây | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Mỗi di chuyển (4–5) mét, hồi (1.3–1.5)% HP và Khiên đã mất, cách quãng 0.2 giây | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Mỗi lần di chuyển 1 mét, lần sát thương tiếp theo của kỹ năng cốt lõi tăng thêm (0.9–1)% sát thương tối đa, tối đa +(12–15)% | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Mỗi lần di chuyển 1 mét, lần sát thương tiếp theo của kỹ năng cốt lõi tăng thêm (0.6–0.8)% sát thương tối đa, tối đa +(9–11)% | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Mỗi lần di chuyển 1 mét, lần sát thương tiếp theo của kỹ năng cốt lõi tăng thêm (0.4–0.5)% sát thương tối đa, tối đa +(9–11)% | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(21–27)% Kháng Tia Chớp | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(16–20)% Kháng Tia Chớp | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(11–15)% Kháng Tia Chớp | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(9–11)% Kháng Tia Chớp Xuyên Thấu | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(7–8)% Kháng Tia Chớp Xuyên Thấu | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +6% Kháng Tia Chớp Xuyên Thấu | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(10–13)% CD Tốc Độ Hồi Phục | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(7–9)% CD Tốc Độ Hồi Phục | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +6% CD Tốc Độ Hồi Phục | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | (46–50)% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | (41–45)% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | (26–40)% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Khi Đánh trúng, nhận (1.5–2)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Khi Đánh trúng, nhận (0.8–1.4)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Khi Đánh trúng, nhận (0.6–0.7)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(16–20)% Tốc Chạy | 82 | 145 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(12–15)% Tốc Chạy | 79 | 182 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(10–11)% Tốc Chạy | 1 | 255 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(17–20)% xác suất kích hoạt | 85 | 40 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(13–16)% xác suất kích hoạt | 82 | 160 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(9–12)% xác suất kích hoạt | 71 | 200 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | 85 | 40 | Bóng Mèo Điện Quang | |
2 | 82 | 160 | Bóng Mèo Điện Quang | |
3 | 71 | 200 | Bóng Mèo Điện Quang | |
1 | Gần nhất | 85 | 40 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Gần nhất | 82 | 160 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Gần nhất | 71 | 200 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | Mỗi lần di chuyển (5–6) mét, | 85 | 40 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | Mỗi lần di chuyển 7 mét, | 82 | 160 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | Mỗi lần di chuyển 8 mét, | 71 | 200 | Bóng Mèo Điện Quang |
1 | +(12–15)% Sát thương Giật Điện cao nhất được | 85 | 40 | Bóng Mèo Điện Quang |
2 | +(10–11)% Sát thương Giật Điện cao nhất được | 82 | 160 | Bóng Mèo Điện Quang |
3 | +(8–9)% Sát thương Giật Điện cao nhất được | 71 | 200 | Bóng Mèo Điện Quang |
Shop Kỹ Năng /281
Mở Khóa Cấp 1
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 3
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 5
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 7
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 19
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 20
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 21
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 22
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 27
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 34
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 42
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 50
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55
Mở Khóa Cấp 55