Thu thập đủ Lửa còn lại, bạn có thể khám phá các Dị Giới mới, Mở khóa thêm nhiều chức năng của Dị Giới, và cuối cùng tìm ra nơi ở của Người Du Hành.
title | des | flame1 |
---|---|---|
Mở khóa tính năng | Dị Giới-Thời Không Chảy Loạn | 0 |
Mở khóa tính năng Hỗn Loạn Xâm Lấn | Thẻ Bài Nhân Cách | 7 |
Mở khóa Cõi Giới | Biển lửa sôi | 3 |
Mở khóa Cõi Giới | Luyện Thép | 8 |
Mở khóa Cõi Giới | Sấm Rền Đất Hoang | 15 |
Mở khóa Cõi Giới | Thành Đêm U Tối | 24 |
Mở khóa BOSS | Chúa Tể Vạn Giới | 35 |
Mở khóa BOSS | Vết Nứt Hư Không | 31 |
require_flame1 | name |
---|---|
0 | Frozen Abyss |
3 | Biển lửa sôi |
8 | Luyện Thép |
15 | Sấm Rền Đất Hoang |
24 | Thành Đêm U Tối |
Đạo Cụ bắt buộc khi điều chỉnh cài đặt Thiên Phú
Sau khi dùng nhận được 1 Điểm cài lại Thiên Phú
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Lửa Nguồn Ngẫu Nhiên*5
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Tro Bụi Hoàn Hảo
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Nguyên Tố Lửa Nguồn *1
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy 3-6 Tro Bụi Hoàn Hảo ngẫu nhiên
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Nguyên Tố Lửa Nguồn *9
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm có thể đổi lấy Ký Ức Huỳnh Quang ngẫu nhiên*1 từ Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Trăng Điềm Báo
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đổi quý trang bị truyền kỳ tại Lãng Khách Thời Không
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đổi Hiếm Trang Bị Truyền Kỳ tại Lãng Khách Thời Không
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm để đổi lấy Trang Bị Truyền Kỳ Hoàn Hảo bị Hắc Ám Ăn mòn tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm để đổi lấy một Trang Bị Truyền Kỳ Hiếm không phải Rơi Giới Hạn từ Lãng Khách Không Gian với một Phụ Tố có giá trị là Điểm tối đa ngẫu nhiên
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá bài có thể đổi lấy Trang Bị Truyền Kỳ Hoàn Hảo bị Bóng Tối Ăn mòn tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm có thể đổi lấy Gia Phả Thánh Thần với 1 Điểm Thiên Phú cốt lõi tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm để đổi Khoảng Không Thần Thánh hoặc Mạt Thần Hiện Thế tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s có thể đổi lấy Bóng Song Sinh tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s Thẻ để đổi lấy Mộng Ngữ: Huy hiệu của Ngục trưởng tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm có thể Đổi lấy Mộng Ngữ: Bồi thường Sự Sống tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm để đổi lấy Mộng Ngữ Thâm Thúy*10 tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá có thể đổi lấy ngẫu nhiên La Bàn*10 tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm để đổi lấy Tín Hiệu Khoảng Không Vũ Trụ*1 ngẫu nhiên tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá bài có thể đổi lấy vé tham gia trận đấu với ông trùm cao nhất ngẫu nhiên (không bao gồm mức độ khó thấp nhất) tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá có thể đổi lấy ngẫu nhiên một bộ vé (bao gồm tất cả các cấp độ khó của một vị lãnh tụ tối cao) của lãnh tụ tối cao tại Lãng Khách Không Gian
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập %s Thẻ để đổi lấy Tiên Tri Cấm Kỵ*20 tại Lãng Khách Không Gian
Nguyên liệu rèn, dùng để Tăng Bậc Trang bị Phụ Tố.
Nguyên liệu rèn, dùng để Tăng Bậc Trang bị Phụ Tố.
Nguyên liệu rèn, dùng cho Định Hướng Gia Công
Nguyên liệu rèn, dùng cho Định Hướng Gia Công
Làm mới giá trị tất cả Phụ Tố trang bị ngẫu nhiên
Làm mới giá trị tất cả Phụ Tố trang bị ngẫu nhiên
Dùng để tăng bậc phụ tố của cấp độ T1 trong quá trình rèn
Dùng để tăng bậc phụ tố của cấp độ T1 trong quá trình rèn
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Vực Lạnh Đóng Băng của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2
Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Biển Lửa Sôi Sục của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2
Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Luyện Cảnh Thép của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2
Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Sấm Rền Đất Hoang của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2
Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Thành Đêm U Tối của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2
Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Yêu cầu Lv.1
10 - 16 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +4% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.1
7 - 10 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+6% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 1 Leo Tháp Cao
Khi con người nắm giữ ấn này trong tay, ánh sáng trên người họ sẽ tàn lụi, cánh cửa dẫn đến Tháp Cao vô tận sẽ mở ra… Chỉ những dũng sĩ sẵn sàng lao vào bóng đêm mới lựa chọn điều này.
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 11 Leo Tháp Cao
Thế giới nhỏ bé luân chuyển trong bàn tay dũng sĩ, đây là một góc của Đấng Vĩ Đại. Kiếm tìm xuyên qua vô vàn thế giới, dũng sĩ cuối cùng cũng có đủ tư cách bái kiến nàng.
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 21 Leo Tháp Cao
Đây là mảnh vỡ của nàng, đây là tà váy của nàng, cũng chính là một phần trên cơ thể nàng… Dũng sĩ ngày càng tiến gần đến hiện thực của thế gian, ánh sáng trên người dũng sĩ cũng càng lúc càng mờ ảo.
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 31 Leo Tháp Cao
Bóng tối đã trở thành một phần của ngươi. Ngay cả trong giấc ngủ, ngươi vẫn nghe thấy tiếng gọi mời của Đấng Vĩ Đại, nàng đang đợi ngươi, nàng biết rằng ngươi sẽ lại đến.
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 41 Leo Tháp Cao
Ấn tín thấm đẫm máu tươi của Đấng Vĩ Đại. Hiện giờ dũng sĩ đã có thể chạm vào linh hồn bất khả xâm phạm của nàng… Đằng sau bức màn vô tận của hư không chẳng phải là thần linh vĩnh hằng sừng sững. Trong sự kỳ bí muôn thuở, ngay cả thời gian cũng trở nên vụn vỡ.
Yêu cầu Lv.1
Mọi thứ trong hư không đều có một mặt đối xứng của chính mình, thần của hỗn loạn và trật tự, tro bụi và trong tro bụi. "Giống như bóng phản chiếu của thế giới nguyên thủy nằm ngoài mọi chiều không gian, từ đó sinh ra Vạn Giới phong phú trong vô số kích thước." -- Chữ Khắc của Luyện Cảnh Thợ Săn chiều thứ hai
Đạo Cụ Sao Chép Trang bị, có thể sử dụng tại Kẻ Lạc Lối Zenoth để Sao Chép Trang bị!
Yêu cầu Lv.2
14 - 20 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất 5% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.2
9 - 14 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +2% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.2
11 - 15 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có 5% tỉ lệ gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.2
5 - 8 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.2
20 - 30 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(11–13)% khoảng cách
tay
Yêu cầu Lv.2
16 - 20 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +3% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.2
14 - 22 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+4% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.2
8 - 13 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% Điểm Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.2
12 - 21 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có 7% tỉ lệ gây ra
tay
Yêu cầu Lv.2
12 - 16 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +7% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.6
24 - 35 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương phạm vi
một tay
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.6
31 - 50 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.6
28 - 42 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Cận Chiến
tay
Yêu cầu Lv.6
19 - 30 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +6% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.6
21 - 34 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương phạm vi
tay
Yêu cầu Lv.6
15 - 24 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST
tay
Yêu cầu Lv.12
17 - 27 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+2%
một tay
Yêu cầu Lv.12
27 - 42 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất 8% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.12
20 - 32 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +3% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.12
24 - 38 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có 8% tỉ lệ gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +8%
một tay
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.12
13 - 21 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(20–24)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.12
33 - 53 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(17–21)% khoảng cách
tay
Yêu cầu Lv.12
30 - 45 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST
tay
Yêu cầu Lv.12
22 - 35 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +5% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.12
19 - 30 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+7% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.12
20 - 32 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+2%
một tay
Yêu cầu Lv.12
25 - 40 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (9–11)% tỉ lệ gây ra
tay
Yêu cầu Lv.12
27 - 43 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.12
20 - 33 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(8–10)% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.20
23 - 38 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
2.5%
một tay
Yêu cầu Lv.20
40 - 64 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương phạm vi
một tay
Yêu cầu Lv.20
24 - 38 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.20
27 - 43 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Tấn Công
một tay
Yêu cầu Lv.20
31 - 50 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Vật Lý
một tay
Yêu cầu Lv.20
22 - 35 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.20
24 - 38 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.20
18 - 29 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Pháp Thuật
một tay
Yêu cầu Lv.20
61 - 98 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.20
48 - 77 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Cận Chiến
tay
Yêu cầu Lv.20
41 - 66 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.20
37 - 59 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +8% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.20
24 - 38 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.20
41 - 66 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.20
52 - 83 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương phạm vi
tay
Yêu cầu Lv.20
35 - 56 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST
tay
Yêu cầu Lv.27
25 - 40 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
2.5%
một tay
Yêu cầu Lv.27
35 - 56 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (8–10)% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +4% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.27
28 - 45 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (8–10)% tỉ lệ gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(8–10)%
một tay
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(8–12)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.27
21 - 34 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(25–30)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.27
54 - 86 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(23–29)% khoảng cách
tay
Yêu cầu Lv.27
41 - 66 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST
tay
Yêu cầu Lv.27
35 - 56 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +6% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.27
30 - 48 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+10% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.27
32 - 51 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(32–40)% Điểm Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.27
23 - 37 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
2.5%
một tay
Yêu cầu Lv.27
41 - 66 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–16)% tỉ lệ gây ra
tay
Yêu cầu Lv.27
44 - 70 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.27
29 - 46 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.34
31 - 50 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +(35–44)% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.34
54 - 86 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.34
57 - 91 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương phạm vi
một tay
Yêu cầu Lv.34
32 - 51 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+9% thời gian duy trì
một tay
Yêu cầu Lv.34
37 - 59 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.34
39 - 62 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
một tay
Yêu cầu Lv.34
42 - 67 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kèm 3 ST
một tay
Yêu cầu Lv.34
31 - 50 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Có 3% xác suất gây thêm 1 lớp
một tay
Yêu cầu Lv.34
34 - 54 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.34
32 - 51 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Kèm (20–25) ST
một tay
Yêu cầu Lv.34
34 - 54 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.34
25 - 40 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác
một tay
Yêu cầu Lv.34
25 - 40 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Pháp Thuật
một tay
Yêu cầu Lv.34
83 - 133 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +7% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.34
88 - 141 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.34
64 - 102 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kỹ năng Tấn Công có xác suất 4% bỏ qua Giáp
tay
Yêu cầu Lv.34
69 - 110 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Cận Chiến
tay
Yêu cầu Lv.34
59 - 94 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.34
49 - 78 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(36–45) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.34
53 - 85 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(9–11)% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.34
38 - 61 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% HP Max của Minion
tay
Yêu cầu Lv.34
38 - 61 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Yêu cầu Lv.34
32 - 51 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+3% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.34
35 - 56 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% Tốc Chạy
một tay
Yêu cầu Lv.34
66 - 106 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+5% sát thương của Vật Ném
tay
Yêu cầu Lv.34
64 - 102 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+1 số lần
tay
Yêu cầu Lv.34
69 - 110 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
25% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn
tay
Yêu cầu Lv.34
74 - 118 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương phạm vi
tay
Yêu cầu Lv.34
47 - 75 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xuyên Thấu ST 4% Kháng
tay
Yêu cầu Lv.34
50 - 80 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST
tay
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (4–5) - (6–8) Điểm ST Lửa
tay
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
Tấn Công và Pháp Thuật kèm 1 - (10–12) Điểm ST Tia Chớp
tay
Yêu cầu Lv.40
33 - 53 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+3%
một tay
Yêu cầu Lv.40
47 - 75 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (12–15)% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +5% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.40
37 - 59 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–15)% tỉ lệ gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)%
một tay
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.40
28 - 45 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(32–36)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.40
72 - 115 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(29–36)% khoảng cách
tay
Yêu cầu Lv.40
55 - 88 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST
tay
Yêu cầu Lv.40
46 - 74 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +8% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.40
40 - 64 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(10–12)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.40
43 - 69 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(40–50)% Điểm Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.40
55 - 88 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (15–19)% tỉ lệ gây ra
tay
Yêu cầu Lv.40
59 - 94 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.40
38 - 61 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(16–20)% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.46
71 - 114 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương phạm vi
một tay
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.46
49 - 78 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
một tay
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.46
32 - 51 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Pháp Thuật
một tay
Yêu cầu Lv.46
110 - 176 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.46
86 - 138 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Cận Chiến
tay
Yêu cầu Lv.46
75 - 120 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.46
66 - 106 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(10–13)% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.46
48 - 77 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Yêu cầu Lv.46
43 - 69 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.46
75 - 120 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.46
93 - 149 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% sát thương phạm vi
tay
Yêu cầu Lv.46
63 - 101 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST
tay
Yêu cầu Lv.52
40 - 64 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+4%
một tay
Yêu cầu Lv.52
58 - 93 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (12–15)% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +6% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.52
45 - 72 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–15)% tỉ lệ gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)%
một tay
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.52
35 - 56 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(40–45)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.52
88 - 141 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(34–42)% khoảng cách
tay
Yêu cầu Lv.52
67 - 107 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST
tay
Yêu cầu Lv.52
57 - 91 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +9% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.52
50 - 80 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(11–14)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.52
52 - 83 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(48–60)% Điểm Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.52
38 - 61 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+4%
một tay
Yêu cầu Lv.52
67 - 107 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (18–23)% tỉ lệ gây ra
tay
Yêu cầu Lv.52
72 - 115 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.52
47 - 75 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(20–25)% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.60
48 - 77 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
490 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương phạm vi
một tay
Yêu cầu Lv.60
58 - 93 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.60
67 - 107 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Tấn Công
một tay
Yêu cầu Lv.60
77 - 123 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Vật Lý
một tay
Yêu cầu Lv.60
50 - 80 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.60
58 - 93 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.60
43 - 69 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
320 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Pháp Thuật
một tay
Yêu cầu Lv.60
150 - 240 ST Vật Lý
0.9 Tốc Đánh
380 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.60
118 - 189 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Cận Chiến
tay
Yêu cầu Lv.60
102 - 163 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.60
91 - 146 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
450 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.60
65 - 104 ST Vật Lý
0.85 Tốc Đánh
320 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Yêu cầu Lv.60
59 - 94 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương của Vật Ném
một tay
Yêu cầu Lv.60
102 - 163 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Tấn Công
tay
Yêu cầu Lv.60
118 - 189 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Vật Lý
tay
Yêu cầu Lv.60
126 - 202 ST Vật Lý
0.9 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% sát thương phạm vi
tay
Yêu cầu Lv.60
86 - 138 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST
tay
Yêu cầu Lv.66
53 - 85 ST Vật Lý
1.7 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+4%
một tay
Yêu cầu Lv.66
59 - 94 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +(48–60)% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.66
80 - 128 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (12–15)% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.66
102 - 163 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(40–50)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.66
54 - 86 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.66
61 - 98 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(10–12)% thời gian duy trì
một tay
Yêu cầu Lv.66
53 - 85 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +6% gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.66
70 - 112 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% Điểm Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.66
62 - 99 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–15)% tỉ lệ gây ra
một tay
Yêu cầu Lv.66
81 - 130 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kèm 4 ST
một tay
Yêu cầu Lv.66
54 - 86 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)%
một tay
Yêu cầu Lv.66
60 - 96 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Có 4% xác suất gây thêm 1 lớp
một tay
Yêu cầu Lv.66
50 - 80 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Bạo Kích
một tay
Yêu cầu Lv.66
60 - 96 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Kèm (27–34) ST
một tay
Yêu cầu Lv.66
48 - 77 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(45–50)% sát thương của Minion
một tay
Yêu cầu Lv.66
48 - 77 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác
một tay
Yêu cầu Lv.66
121 - 194 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% khoảng cách
tay
Yêu cầu Lv.66
158 - 253 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +10% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.66
92 - 147 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST
tay
Yêu cầu Lv.66
123 - 197 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kỹ năng Tấn Công có xác suất 10% bỏ qua Giáp
tay
Yêu cầu Lv.66
78 - 125 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +10% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.66
106 - 170 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.66
68 - 109 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.66
94 - 150 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(52–65) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
tay
Yêu cầu Lv.66
72 - 115 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(52–65)% Điểm Bạo Kích
tay
Yêu cầu Lv.66
72 - 115 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% HP Max của Minion
tay
Yêu cầu Lv.66
78 - 125 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+9% tốc độ Vật Ném
tay
Yêu cầu Lv.66
92 - 147 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (19–24)% tỉ lệ gây ra
tay
Yêu cầu Lv.66
123 - 197 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+2 số lần
tay
Yêu cầu Lv.66
99 - 158 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% phạm vi kỹ năng
tay
Yêu cầu Lv.66
131 - 210 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
50% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn
tay
Yêu cầu Lv.66
65 - 104 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(20–25)% gây ra
tay
Yêu cầu Lv.66
89 - 142 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xuyên Thấu ST 5% Kháng
tay
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Giáp
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (6–7) - (10–12) Điểm ST Lửa
tay
Yêu cầu Lv.66
175 Khiên
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (6–7) - (10–11) Điểm ST Lạnh Lẽo
tay
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Giáp
Xác suất +(16–20)% Miễn
đôi chân
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Né
Xác suất +(16–20)% Miễn
đôi chân
Yêu cầu Lv.1
Sao Chép Thiên Phú cuối cùng của tất cả các bia đá liền kề vào bia đá này, không thểSao Chép Thiên Phú cốt lõi
Yêu cầu Lv.1
- +(15–20)
toàn thuộc tính - +(200–250)
Phản Xạ ST Lửa - +(200–250)
Phản Xạ ST Tia Chớp - +(200–250)
Phản Xạ ST Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.1
- +(80–100) HP Max
- +(30–40) MP Max
- <Ngẫu nhiên một Nón Hiếm có Phụ Tố>
- <Ngẫu nhiên một Nón quý hiếm có Phụ Tố>
- +4% Kháng
Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.1
- +(220–260) HP Max
- Khi dùng kỹ năng Tấn Công, tiêu hao 1.5% HP Max
- Nếu gần nhất đã tiêu hao hơn 60% HP Max, sẽ nhận thêm (-40–-15)% Sát thương
- +(10–50)% tốc độ hồi HP tự nhiên
Yêu cầu Lv.4
- +(400–480) Điểm Giáp của trang bị này
- +(80–100) HP Max
- - 20 ST Vật Lý nhận phải
- Mỗi lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ , mỗi giây hồi tự nhiên (8–15) HP - Khi bị tấn công, có +60% xác suất nhận được 1 lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ
Yêu cầu Lv.4
- Pháp Thuật kèm (20–24) - (28–32) Điểm ST Lạnh Lẽo
- Kẻ thù
Xung quanh bị Lời NguyềnLạnh Thấu Xương cấp (1–5) - Miễn
Đóng Băng
Yêu cầu Lv.6
- +(35–50)% ST Pháp Thuật
- +(15–18)% Tốc Độ Dùng Phép
- Khi dùng kỹ năng, hồi phục (16–20) điểm HP
- Khi dùng kỹ năng, hồi phục (9–15) điểm MP
Yêu cầu Lv.6
- +(50–70)% Tốc Chạy
- Khi có
Kình Địch ởgần đó , mỗi 0.1 giây nhận một lớpĐiêu Linh với Sát thương cơ bản là 30 điểm
Yêu cầu Lv.8
- +(100–250)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (10–12) - (15–18) Điểm ST Vật Lý
- +(60–80)% phạm vi kỹ năng
- Khi đánh trúng kẻ địch, có +20% cơ hội nhận được 1 tầng
Chúc Phúc Bền Bỉ Liều Mạng
Yêu cầu Lv.10
- Trang bị này kèm (15–18) - (21–24) Điểm ST Vật Lý
- +(100–130)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(15–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
Dựa Thế
Yêu cầu Lv.10
- +1 cấp kỹ năng Lửa
- Trang bị này kèm (16–20) - (24–28) Điểm ST Lửa
- Pháp Thuật kèm (24–28) - (30–34) Điểm ST Lửa
- +(20–30)% ST Lửa
- +(30–50)% phạm vi kỹ năng Lửa
Yêu cầu Lv.10
- Trang bị này kèm (16–21) - (27–35) Điểm ST Vật Lý
- +(4–5)% Tốc Đánh của trang bị này
- +1 số lượng Vật Ném
- Khi không có
mất dấu , +2 lần bắn trực tiếp vật némxuyên thấu - Khi có
mất dấu , +2 số lầnBắn đạn
Yêu cầu Lv.10
- Trang bị này kèm (11–14) - (15–18) Điểm ST Lạnh Lẽo
- Xác suất +(30–40)%
Đóng Băng - +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
- Nếu gần nhất đã áp đặt trạng thái Lạnh Buốt, kích hoạt Xạ Kích Hàn Băng cấp 20, khoảng cách 0.3 giây
- +(20–30)% ST Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.10
- +(120–320) Điểm Né của trang bị này
- +(40–50) HP Max
- Khi di chuyển, mỗi 1 giây, kích hoạt Phân tách bắn cấp 15
- +30% tốc độ Vật Ném
- Thể Hình tăng (10–15)%
Yêu cầu Lv.10
- +(30–45) HP Max
- Khi di chuyển, mỗi giây hồi tự nhiên (45–60) HP
- +20% Tốc Chạy
- Miễn
Vết Thương
Yêu cầu Lv.10
- Xác suất +(16–20)% Đỡ Đòn Tấn Công
- +(160–200) HP Max
- +(150–300)
Phản Xạ ST Vật Lý - Nếu Gần nhất đã Đỡ Đòn Pháp Thuật, +(150–300) Phản ST vật lý
- Nếu Đỡ Đòn Tấn Công gần nhất, +(150–300) Phản ST vật lý
Yêu cầu Lv.10
- +(600–800) Điểm Giáp của trang bị này
- +(80–100) HP Max
- +(120–150) Khiên Max
- Xác suất +(16–20)% Đỡ Đòn Tấn Công
- Khi HP dưới 75%, +10%
Tỉ lệ Đỡ Đòn
Yêu cầu Lv.10
- +(30–40) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
- +(12–16)% Khiên Max
- Khi không ở trạng thái Khiên thấp, +(50–100)% Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
- -20% khoảng thời gian thêm để
Nạp NL Khiên
Yêu cầu Lv.10
- Pháp Thuật kèm (15–18) - (23–25) Điểm ST Lửa
- Pháp Thuật kèm (16–17) - (22–26) Điểm ST Lạnh Lẽo
- Pháp Thuật kèm (1–3) - (35–40) Điểm ST Tia Chớp
- Mỗi giây hồi tự nhiên (5–7) MP
Yêu cầu Lv.12
- +(100–300)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (4–5) - (50–55) Điểm ST Vật Lý
- Bạo Kích
Không May - Sát thương
Không May
Yêu cầu Lv.12
- +(120–140)% ST Vật Lý của trang bị này
- Xác suất +(20–25)% Đỡ Đòn Tấn Công
- (20–30) ST Tấn Công khi Đỡ Đòn thêm
- Khi đỡ đòn, có 60% tỉ lệ nhận được 1 tầng
Chúc Phúc Bền Bỉ - Khi có
Chúc Phúc Bền Bỉ , đỡ đònMay Mắn
Yêu cầu Lv.12
- +(80–100)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(8–12)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(8–12)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Kỹ năng cốt lõi được Bắn đạn Phụ trợ cấp 20
- +60% sát thương của Vật Ném
Yêu cầu Lv.12
- +(40–60)% ST
Đốt Cháy
+(40–60)% xác suấtĐốt Cháy - Trang bị này kèm (41–47) - (57–65) Điểm ST Lửa
- Kèm (120–150)% ST Lửa của Vũ Khí Tay Chính vào ST
Đốt Cháy cơ bản - Khi gây
Đốt Cháy ,Đốt Cháy có 50% xác suất lan đến kẻ địchxung quanh
Yêu cầu Lv.12
- Trang bị này kèm (37–43) - (45–52) Điểm ST Vật Lý
- +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
- Sở hữu
Chiến Ý - Mỗi
Điểm Chiến Ý , +(1–2)% sát thương Vật Ném
Yêu cầu Lv.12
- <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật vật lý>
- <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật lửa>
- <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật lạnh giá>
- <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật tia chớp>
- <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương Ăn Mòn Pháp Thuật hoặc Tấn Công>
Yêu cầu Lv.12
- +(15–20) Sức Mạnh
- +(3–4)% HP Max
- (9–11)% Tốc Chạy khi
HP Đầy - Khi di chuyển, mỗi giây hồi tự nhiên 2% HP
- Khi
HP Thấp , hồi 65% HP Max và đánh lui kẻ địchxung quanh , giãn cách 20 s
Yêu cầu Lv.13
- +(16–20) Sức Mạnh và Trí Tuệ
- +(40–60)% sát thương của Minion
- +(20–30)% HP Max của Minion
- +(20–30)% thời gian duy trì của Minion
- Tiêu hao 5% HP Max khi dùng kỹ năng Triệu Hồi
- Minion mỗi giây hồi tự nhiên 3% HP
Yêu cầu Lv.13
- +(60–70) HP Max
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, +35% Vùng bị thương
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, Bổ sung -40% khoảng thời gian hoàn lại
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, +(10–20)% Hoàn Trả HP
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, tốc độ phục hồi tự nhiên HP Max tăng -99%
Yêu cầu Lv.13
- +(25–30) MP Max
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Kèm ST Lửa cấp (1–10)
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Phụ trợ Kèm ST Lạnh Lẽo cấp (1–10) .
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Phụ trợ Kèm ST Tia Chớp cấp (1–10) .
- Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Phụ trợ Tăng ST Ăn Mòn cấp (1–10) .
Yêu cầu Lv.14
Điểm Đóng Băng mà +(15–20)% gây ra- +(30–40)% ST Pháp Thuật
- Khi đánh bại kẻ thù trong trạng thái
Đông Lạnh , hồi phục kỹ năng và kỹ năng Di chuyển - 20% Thời Gian CD hiện tại - +1 điểm Nạp NL tối đa
- 50% tiêu hao MP chuyển thành tiêu hao HP
Yêu cầu Lv.15
- +(25–30)% Tốc Chạy
- +25% xác suất
Đốt Cháy - +(40–60)% sát thương gây ra vào kẻ địch
Đốt Cháy - Miễn
Đốt Cháy
Yêu cầu Lv.16
- +(60–70)% ST Pháp Thuật
- +40 MP Max
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (67–68) - (99–105) Điểm ST Lạnh Lẽo
- +(10–25)% phạm vi kỹ năng
Yêu cầu Lv.20
- +(50–70) HP Max
- Khi nhận sát thương, có +50% cơ hội nhận được
Lá Chắn , khoảng cách 4 giây - Khi có
Lá Chắn ,Vũ Khí Chính bổ sung (25–30) - (31–36) điểm ST Vật lý
Yêu cầu Lv.20
- +1000 Điểm Né của trang bị này
- Nếu Điểm Né cao hơn 20000, khi Đánh trúng, nhận được (2–3)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản
Giật Điện - Mỗi tầng
Chúc Phúc Linh Động , bổ sung -10% Khiên tối đa (cộng dồn) Phấn Khích
Yêu cầu Lv.20
- +(100–150) Khiên của trang bị này
- -5 tiêu hao kỹ năng
- +12% Kháng Lạnh Lẽo
- Khi sử dụng kỹ năng, ngay lập tức nhận được 2 lớp năng lượng
bùng nổ pháp thuật , cách nhau 1 giây
Yêu cầu Lv.20
- +30% tốc độ Vật Ném
- Tốc chạy cố định bằng 130% giá trị cơ bản
- +50% thời gian duy trì của kỹ năng Ngắm Chuẩn
Yêu cầu Lv.20
- +(10–20)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- +108% sát thương nếu gần đây từng Đỡ Đòn
- Mỗi lần di chuyển 4 mét, áp dụng 2 tầng
Chúc Phúc Linh Động lên kẻ thù xung quanh - Mỗi khi di chuyển 6 mét, có xác suất 50% nhận được
Chúc Phúc Linh Động
Yêu cầu Lv.20
- +(40–50) HP Max
- (-8–-6)% sát thương thêm nhận phải
- Kỹ năng Gào Thét được hỗ trợ bởi Gào Thét Gladiators cấp (10–15)
- +(10–20)% tốc độ hồi CD của kỹ năng Gào Thét
- +(80–100)% phạm vi Gào Thét
Yêu cầu Lv.22
- +(80–90) Khiên của trang bị này
- +(20–30) Trí Tuệ
- (-5–-2)% Kháng
Nguyên Tố - Mỗi tầng
Chúc Phúc Tụ Năng , tăng +(6–8)% Tốc Chạy, tối đa +(8–9) tầng - Khi không phải Bạo Kích, có xác suất +10% nhận được 1 lớp
Chúc Phúc Tụ Năng
Yêu cầu Lv.22
- +(500–600) Điểm Né của trang bị này
- +(16–20)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Khi Tỉ lệ đỡ đòn pháp thuật lớn hơn 60%, +(10–20)% Đánh Nhanh
- Khi Tỉ lệ Đỡ đòn tấn công lớn hơn 60%, +(50–100)% Sát thương tấn công
Yêu cầu Lv.22
- Mỗi Lv. 1 , +5 HP Max
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (12–15) - (24–28) Điểm ST Lửa
- Mỗi giây hồi tự nhiên (13–15) HP
Yêu cầu Lv.24
- Trang bị này kèm (3–5) - (78–87) Điểm ST Vật Lý
- 50% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp
- +(40–50)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(30–50)% ST Vật Lý của trang bị này
- Khi tấn công có 50% xác suất kích hoạt
Xích Tia Chớp
Yêu cầu Lv.24
- +(100–130)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(20–25)% Tốc Đánh của trang bị này
- Khi đánh bại, hồi 5% HP
- Khi Đánh trúng, mất (3–5) HP
- +(60–80)% sát thương của Vật Ném
Yêu cầu Lv.24
- +(180–200)% ST Vật Lý của trang bị này
- Kèm (80–200)% ST vật lý Vũ Khí Tay Chính vào ST
Vết Thương cơ bản - Đối với kẻ thù không phải là sếp, gây thêm +(60–150)% sát thương vết thương
- +(12–18)% Tốc Đánh của trang bị này
- Khi đánh trúng kẻ địch không phải là thủ lĩnh, Thu Hoạch gây 0.25 giây sát thương Vết Thương, hiệu ứng này có thời gian CD 1.5 giây đối với cùng một mục tiêu.
Yêu cầu Lv.24
- +2 cấp kỹ năng Vòng Sáng
- (-50–-40)% phạm vi Vòng Sáng
- +(14–18)% Tốc Độ Dùng Phép
- Mỗi khi mở 1 Vòng Sáng, mỗi giây nhận 1
Điểm Thống Trị - (-100–-30)% hiệu ứng Vòng Sáng mà bản thân nhận phải
- +(30–100)% hiệu ứng Vòng Sáng
Yêu cầu Lv.24
- +(100–120) HP Max
- +(8–10)% Tốc Đánh và Dùng Phép
- Mỗi lớp
Chúc Phúc Linh Động , ST Nguyên Tố +(4–6)% - +(40–50)% thời gian duy trì
Chúc Phúc Linh Động - Khi đánh bại, có xác suất +50% nhận được 1 lớp
Chúc Phúc Linh Động
Yêu cầu Lv.24
- +(100–300) HP Max
- +(150–400) Khiên Max
- +(20–25)
toàn thuộc tính - Kèm Khiên bằng (5–15)% HP Max
Yêu cầu Lv.25
- Mỗi lớp
Chúc Phúc Tụ Năng , +30% ST Pháp Thuật, Giới hạn 240% - Mỗi khi có 1 tầng
Chúc Phúc Linh Động , +30% Điểm Bạo Kích Pháp Thuật, Giới hạn 240% - +(15–20)% Tốc Độ Dùng Phép
Yêu cầu Lv.25
- -20% thời gian duy trì kỹ năng mặt đất
- Khi đứng trên kỹ năng Mặt đất, +80% Tốc Chạy, kéo dài 2 giây
- -30% Tốc Chạy của người chơi
- +40 HP Max
Yêu cầu Lv.25
- Cứ 15 điểm Nhanh Nhẹn, +2% sát thương
- +30% Tốc Chạy
- (-20–-10)% Kháng Tia Chớp
- Nhanh Nhẹn cố định là 750
Yêu cầu Lv.25
Tháp Đèn - Khi Kích Hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật, mỗi lần Bùng Nổ Pháp Thuật tăng thêm -15% Phạm vi Kỹ Năng
Yêu cầu Lv.25
- Mỗi (350–400) Điểm Giáp, Tấn Công và Pháp Thuật thêm 1 - 1 điểm ST Vật lý, Giới hạn 150 - 150
- Điểm Né và Khiên Max của bạn được cố định là
Kiên Nghị
Yêu cầu Lv.26
- +(1000–1200) Điểm Giáp của trang bị này
- ST Lửa kèm (4–8)% ST Vật Lý
- Kèm ST Tia Chớp của (4–8)% ST Vật Lý
- Kèm ST Lạnh Lẽo của (4–8)% ST Vật Lý
- +10% Tốc Chạy
Yêu cầu Lv.26
- +(90–100) HP Max
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích
- (-40–30)% ST Bạo Kích
- Khi không phải Bạo Kích, tỉ lệ +(4–6)% nhận được
Chúc Phúc Tụ Năng bằng với giới hạnChúc Phúc Tụ Năng
Yêu cầu Lv.27
- +(30–40) Nhanh Nhẹn
- +12%
Hoàn Trả HP - +(100–120) HP Max
- Khi
tay không , tấn công cơ bản cách nhau 0.5 giây - Khi
tay không , cứ có (4–12) Nhanh Nhẹn, tấn công kèm 1 - 2 điểm ST Vật Lý - Khi
tay không , cứ có (4–12) Nhanh Nhẹn, +1% Tốc Đánh
Yêu cầu Lv.28
- +25% xác suất
Đốt Cháy - Khi đánh trúng kẻ địch ở trạng thái
Đốt Cháy sẽ kèmGây Mù - Thêm (-10–-5)% sát thương từ
kẻ thù bị mù - +(5–10)% sát thương gây ra thêm vào kẻ địch
Gây Mù
Yêu cầu Lv.28
- +(12–15)
toàn thuộc tính - Khi chịu ST Ăn Mòn, nhận 1 lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ - -1% Chống ăn mòn tối đa, +(5–10)% Chống ăn mòn trên 1 ngăn xếp của
Blessing of Fortitude - Khi có
Chúc Phúc Bền Bỉ , mỗi 4 giây hồi 20% MP và HP Max
Yêu cầu Lv.30
- +(100–130)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
- Khi dùng kỹ năng, có (30–40)% tỉ lệ +(80–100)% Phạm vi kỹ năng lần này
- Khi Đánh trúng kẻ địch, Kích hoạt Gào Thét Cuồng Mãnh cấp (5–15), cách nhau 3 giây
Yêu cầu Lv.30
- Trang bị này kèm (1–2) - (90–96) Điểm ST Tia Chớp
- +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Khi tấn công có 50% xác suất kích hoạt
Xích Tia Chớp - Khi Trợ thủ của bạn trống, +(80–100)% ST Tia Chớp
Yêu cầu Lv.30
- Trang bị này kèm (34–44) - (52–61) Điểm ST Vật Lý
- +(20–30)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(40–60)% ST Lạnh Lẽo
Điểm Đóng Băng mà +25% gây ra- 100% ST Vật Lý chuyển thành ST Lạnh Lẽo
- Đánh trúng kẻ địch Đóng Băng sẽ Kích hoạt
Đóng Vỡ
Yêu cầu Lv.30
- +(200–260)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(40–50)% xác suất
đánh liên tục - +(12–15)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(5–10)% thời gian duy trì
Khô Héo - Kèm (25–35)% ST Vật Lý của Vũ Khí Tay Chính vào ST
Khô Héo cơ bản
Yêu cầu Lv.30
- +(40–50)% ST Pháp Thuật
- +(7–12)% Tốc Độ Dùng Phép
- (-20–-10)% thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng
- +1 điểm nạp NL kỹ năng Hồi Phục tối đa
- Sau khi sử dụng kỹ năng Hồi âm gần đây, +(140–160)% Điểm Bạo Kích
- Trong thời gian duy trì hồi kỹ năng, +(30–40)% ST Bạo Kích
Yêu cầu Lv.30
- +(80–90) Khiên của trang bị này
- Kèm (50–70) ST
Giật Điện cơ bản - Khi bạo kích sẽ tổng kết thêm 1 lần ST
Chạm Sét - Nếu gần đây có Bạo Kích, nhận thêm +100% cơ hội
Giật Điện
Yêu cầu Lv.30
- +(140–160) Khiên của trang bị này
- +(10–15)
toàn thuộc tính - +(25–30)% hiệu ứng Nguyền Rủa
- Khi đánh trúng, có 30% Thu Hoạch 1 giây sát thương liên tục, hiệu ứng này có 6 giây CD đối với cùng một mục tiêu
- Miễn nhiễm với lời nguyền
Yêu cầu Lv.30
- Kèm (100–150) sát thương
Đốt Cháy cơ bản - +25% xác suất
Đốt Cháy - Không thể gây ra Thu Hoạch
Yêu cầu Lv.32
- Mỗi giây hồi tự nhiên 1% HP
- +30% sát thương của Minion
- Khi Minion bạo kích, mỗi giây nhận (1–2)
Điểm Thống Trị , duy trì 2 giây
Yêu cầu Lv.32
- Mỗi giây hồi tự nhiên 1% HP
- +30% sát thương của Minion
- Khi Vật Triệu Hồi Bạo Kích, nhận được 2 điểm
Điểm Sinh Trưởng , kéo dài 2 giây, tối đa nhận được 50
Yêu cầu Lv.33
- +(150–200) Điểm Né của trang bị này
- +(120–150) HP Max
- +(12–20)% sát thương của Vật Ném
- +2 số lần
bắn đạn - Bắn Trực Tiếp Vật Ném mỗi lần
Bắn đạn 1 lần, sẽ gây thêm +(2–3)% Sát thương (cộng dồn)
Yêu cầu Lv.33
- Mỗi giây hồi tự nhiên (30–40) HP
- +(20–40)% tốc độ hồi MP tự nhiên
- +(50–60)% sát thương của Minion
- Khi dùng kỹ năng Kích hoạt, Minion +(10–80)% Tốc Chạy và ST Bạo Kích, duy trì 4 giây
- (-10–10)% sát thương thêm nhận phải
Yêu cầu Lv.34
- +(150–200) HP Max
- +(4–16)% Kháng Tia Chớp
- +(6–25)% Kháng Ăn Mòn
- Bạo Kích
May Mắn vào kẻ địch trong trạng tháiGây Mù - Khi đánh trúng, có xác suất +(30–40)% gây ra
Gây Mù
Yêu cầu Lv.35
- +80 HP Max
- +30 MP Max
- +(100–150) Khiên Max
- +10
toàn thuộc tính - Mỗi 15 giây, kích hoạt Trận Tuyệt Cảnh cấp 10
Yêu cầu Lv.35
- +(80–110) HP Max và Khiên Max
- +(15–20)% phạm vi kỹ năng
- -99% tốc độ hồi của
Dồn Lực Mặt Đất - +1 số lượng Mặt Đất tối đa
- Khi thi triển kỹ năng Mặt Đất, +30% Tốc Chạy, duy trì 2 giây
Yêu cầu Lv.35
- Sau khi sử dụng kỹ năng Mặt đất, +100% ST Pháp Thuật, kéo dài 2 giây
- +40% Phạm vi Kỹ Năng Mặt đất
- Kẻ địch nhận Sát thương liên tục từ Mặt đất miễn nhiễm
Trạng thái dị thường - +(50–60) HP Max
Yêu cầu Lv.36
- Trang bị này kèm (44–48) - (57–63) Điểm ST Vật Lý
- Cứ Bạo Kích 1 lần gần nhất, +(4–6)% tỉ lệ X2 sát thương.
- Gần nhất gây ra X2 sát thương thì +(3–5)% Tốc độ Tấn Công dùng phép, có thể chồng lên tới +10 tầng
Yêu cầu Lv.36
- +(1000–2000)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Lúc bạo kích, gây ra cho bản thân
Vết Thương 200 điểm ST
Yêu cầu Lv.36
- +(80–100)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(80–100)% phạm vi kỹ năng
- +(80–100)% khoảng cách
Đánh Lui - Khi Vung Đòn, có khả năng
Phản kích đánh lùi - Khi Trảm Kích, gây
Đánh Lui
Yêu cầu Lv.36
- Trang bị này kèm (56–59) - (64–67) Điểm ST Vật Lý
- +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(30–50)% tốc chạy khi gần đây từng dùng kỹ năng di chuyển
- Khi đánh bại, có xác suất +10% nhận được 1 lớp
Chúc Phúc Linh Động - Lúc dùng kỹ năng Di Chuyển, có thể tiêu hao (1–3) tầng
Chúc Phúc Linh Động , tạo lại CD kỹ năng di chuyển, cách 0.3 giây
Yêu cầu Lv.36
- +(80–100)% ST Pháp Thuật
- +(60–80)% hiệu ứng
Dồn Dập - Mỗi +2 Giới hạn tầng
Dồn lực mặt đất , +1 Giới hạn số lượng Mặt đất - Khi tốn
Dồn Lực Mặt Đất , (20–50)% xác suất nhận 1 tầngDồn Lực Mặt Đất - Khi tiêu hao
Dồn Lực Mặt Đất , hồi phục (1–3)% HP và MP
Yêu cầu Lv.36
- +(75–100) Khiên Max
- +(25–30)% Tốc Chạy
- -20% Kháng Ăn Mòn
- Cứ 10% điểm HP đã tổn thất, làm cho ST Ăn Mòn phải chịu thêm -5%
Yêu cầu Lv.36
- +(60–80) HP Max
- +(10–15)% Tốc Đánh và Dùng Phép
- +30% phạm vi kỹ năng nếu gần đây đánh bại kẻ địch
- +(50–60)% sát thương phạm vi nếu gần đây không có đánh bại kẻ địch
Yêu cầu Lv.38
- +(130–160) HP Max
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (17–19) - (22–25) Điểm ST Vật Lý
- Khi gây ra Tê Liệt, kích hoạt Chấn Động Lục Địa cấp (15–25), hiệu ứng này có khoảng thời gian 1.5 giây
Đánh Lui Ngược Hướng
Yêu cầu Lv.38
- +(1900–2000) Điểm Né của trang bị này
- +(10–20)% Nhanh Nhẹn
- Cứ 15 điểm Nhanh Nhẹn, +1% sát thương
- (-20–-10)% Kháng Tia Chớp
- Cứ mỗi (40–100) điểm Nhanh Nhẹn, +1% Kháng Nguyên Tố
- +(15–25)% CD tốc độ hồi phục khi có
Chúc Phúc Linh Động
Yêu cầu Lv.38
- +(30–50) HP Max
- +(15–20) MP Max
- +(60–80)% hiệu ứng hồi khi hồi phục kỹ năng
- +(60–80)% thời gian hồi khi hồi kỹ năng
Yêu cầu Lv.39
- +(70–100) HP Max
- +(30–60)%
Điểm Thủ nhận được từ Giáp Ngực - Xác suất +(12–16)% Đỡ Đòn Tấn Công
- +(4–6)% Kháng
Nguyên Tố - (40–120) Điểm ST Đỡ Đòn thêm
Yêu cầu Lv.39
- +(100–130) HP Max
- +(100–120) Khiên Max
- Cứ cách 2 giây, Điểm Bạo Kích của kỹ năng cốt lõi lần sau +(120–240)%
- Bạo Kích
Không May
Sát thươngKhông May
Yêu cầu Lv.40
- +(30–40)% HP Max
- +(30–40)% Khiên Max
- Khi đứng yên, nhận được
Lá Chắn , cách nhau 0.5 giây - Khi Khiên thấp hơn (4000–5000) , sẽ vỡ nát sau khi Rào Chắn chống lại (1–5) lần đánh trúng
- Khi HP Max lớn hơn (3000–5000) , tỉ lệ Rào Chắn hấp thu cố định là (60–80)%
Yêu cầu Lv.40
- +(8–20)% Trí Tuệ
- +30% Tốc Chạy
- Cứ (20–50) điểm Trí Tuệ, +3% sát thương
- Cứ (20–50) điểm Trí Tuệ, tấn công kèm 3 - 3 điểm ST Lạnh Lẽo
- +100% khoảng thời gian hoàn trả thêm
Yêu cầu Lv.40
- +(10–15)% HP Max và Khiên Max
- Bổ sung -80% Sát thương Kỹ năng chủ động
- Mỗi lần Buff Sấm Sét gây Đánh trúng, +2% ST Tia Chớp
- -35% Buff Sấm Sét
Phong ấn MP - Thêm +(100–150)% sát thương buff Sấm Sét
Yêu cầu Lv.40
- +(15–20)
toàn thuộc tính - +20% CD Tốc Độ Hồi Phục
- Không thể hồi HP
- +(60–80)% tốc độ hồi MP tự nhiên
- +(10–20)% tốc độ
Nạp NL của Khiên
Yêu cầu Lv.40
- +1 cấp kỹ năng Phòng Hộ
- Có thêm (1–2) lớp
Chúc Phúc Tụ Năng - Mỗi lớp
Chúc Phúc Tụ Năng -5% tỉ lệ ST x2 - Mỗi tầng
Chúc Phúc Tụ Năng , +(1–6)% tốc độ Hồi âm HP tự nhiên - Mỗi tầng
Chúc Phúc Tụ Năng , tăng +(1–6)% tốc độnạp Khiên
Yêu cầu Lv.40
- +(160–200) HP Max
- Khi
Tay Không , thêm +(10–30)% ST - Khi
Tay Không , +(100–500) điểm Bạo Kích - +(20–100)% xác suất
đánh liên tục
Yêu cầu Lv.40
- +(35–45) điểm Sức Mạnh và Nhanh Nhẹn
- +(200–240) HP Max
- +(14–18)% Tốc Đánh
- +(14–18)% Tốc Độ Dùng Phép
- +(7–16)% CD Tốc Độ Hồi Phục
- +(7–16)% thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng
Yêu cầu Lv.42
- +(50–120) MP Max
- +(10–12)% Kháng Lạnh Lẽo
- Thêm Khiên bằng (15–30)% MP Max, Giới hạn 500
- +(25–60)% tiêu hao kỹ năng
Yêu cầu Lv.44
- +2 cấp kỹ năng Phòng Hộ
- +(30–50)% sát thương của Minion
- Trong thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng Phòng Hộ, (-60–-20)% tốc độ trả lại
Điểm Thống Trị mỗi giây - Khi
Điểm Thống Trị dưới 60 điểm, (-80–-50)% hiệu ứng kỹ năng Phòng Hộ
Yêu cầu Lv.45
- +(120–150) HP Max
- +(10–12)% Kháng Lửa
- +(10–50)% hiệu ứng của kỹ năng Gào Thét
- +100% tốc độ thi triển Gào Thét
- Thi triển kỹ năng Gào Thét, kèm theo
Tê Liệt vàSuy Yếu cho kẻ địchxung quanh
Yêu cầu Lv.45
- +(100–120) HP Max
- +(12–14)% Kháng Lửa
- +(20–25) Sức Mạnh
- Khi tiêu hao
Phá Dồn Lực , mỗi khi có 1 tầngChúc Phúc Bền Bỉ , tăng +(5–10)% sát thương và tiêu hao (1–3) tầngChúc Phúc Bền Bỉ - Khi nhận
Chúc Phúc Bền Bỉ , +30% tỉ lệ nhận thêm (1–2) tầngChúc Phúc Bền Bỉ , giãn cách 0.1s
Yêu cầu Lv.45
- +(160–200) HP Max
- +(60–80)% Điểm Bạo Kích
- +(12–14)% Kháng Tia Chớp
- +(10–15)% Tốc Đánh
- Khi Bạo Kích, chắc chắn nhận
Phá Dồn Lực , ST Bạo Kích cố định là (60–200)%
Yêu cầu Lv.45
- Chắc chắn
Trảm Kích - Khi
Liên Kích , mỗi lần tấn công, gây thêm -20% sát thương tấn công, cho đến khiLiên Kích kết thúc - +200% xác suất
đánh liên tục
Yêu cầu Lv.45
- +(290–310) Khiên của trang bị này
- +(10–14)% Kháng Lạnh Lẽo
- +30% Tốc Chạy
- +(10–30)% Tốc Chạy khi đầy Khiên
- Khi nạp NL Khiên, +(5–25)% xác suất miễn ST
- Khi khiên thấp hơn (20–80)% , nạp năng lượng khiên không bị gián đoạn
Yêu cầu Lv.45
- +(300–310) Khiên của trang bị này
- Mỗi 10 giây, Kích hoạt Giải Phóng Nguồn Mật cấp (10–20)
- +(8–16)%
Hoàn Trả Khiên - +(30–80)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Không thể Đỡ Đòn Tấn Công
Yêu cầu Lv.45
- +50% ST
Nguyên Tố - +(2–8)% Kháng
Nguyên Tố - Xác suất +(10–15)% Miễn
Nguyên Tố dị thường - Khi gây Sát thương, mỗi Trạng thái dị thường
Nguyên Tố của kẻ địch, +(10–40)% Sát thương
Yêu cầu Lv.45
- +(6–20)% Khiên Max
- +(10–15) Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ
- +(12–30)% Kháng Ăn Mòn
Lạc Đường nhận hiệu ứng thêm: Mỗi 5 điểm Lạc Đường, +1 Điểm Nặng Thêm mỗi giây- Cứ di chuyển 3 mét, nhận được (5–10)
Điểm Lạc Đường
Yêu cầu Lv.46
- +(2500–2600) Điểm Giáp của trang bị này
- +(100–120) HP Max
- +(20–40)% Tốc Chạy
- Nếu gần đây hứng chịu sát thương, cứ 2 giây sẽ nhận được 1 lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ - Mỗi khi có 1 tầng
Chúc Phúc Bền Bỉ , tăng +(1–3)% Kháng Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.46
- +(7–8)% HP Max
- +(7–8)% Khiên Max
- +(12–15)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Gần đây có đỡ đòn một lần, +(1–3)% tỉ lệ Đỡ Đòn, tối đa cộng dồn 10 lớp
- Khi đỡ đòn, có xác suất +20% nhận được
Trái Tim Rồng , duy trì 2 giây
Yêu cầu Lv.46
- +16%
Điểm Thủ - +(6–8)% Kháng
Nguyên Tố - (-20–-10)% CD Tốc Độ Hồi Phục
- Khi trang bị vào ô Nhẫn bên Trái, +(1–3) chỉ dẫn tối thiểu
- Khi trang bị vào ô Nhẫn bên Phải, khi chỉ dẫn, +(10–30)% gây ST x2
Yêu cầu Lv.48
- +(50–120)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (25–27) - (31–35) Điểm ST Vật Lý
- +(20–25)% Tốc Đánh của trang bị này
- Đối với ST Nguyên Tố, (-20–-10)%
Hiệu quả Giáp - Cứ (700–400) điểm Giáp, +1% ST Tấn Công
Yêu cầu Lv.48
- Trang bị này kèm (66–72) - (90–96) Điểm ST Vật Lý
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Xác suất +25%
Khô Héo - Kèm (40–100)% ST Vũ Khí Tay Chính vào ST
Khô Héo cơ bản Kẻ địch chết héo bạn đánh bại sẽ phát nổ, gây sát thương ăn mòn gián tiếp chokẻ địch xung quanh bằng (20–50)% máu tối đa của chúng
Yêu cầu Lv.48
- Khi Trí Tuệ không lớn hơn Nhanh Nhẹn, chắc chắn gây ra tất cả Trạng thái dị thường
- Cứ 3 điểm Nhanh Nhẹn, +1% thời gian duy trì
trạng thái dị thường - Khi Nhanh Nhẹn không cao hơn Trí Tuệ, thời gian Trạng thái dị thường +(20–60)%
- Mỗi 10 điểm Trí Tuệ, hiệu ứng kiểm soát tăng +1%, tối đa +100%
Yêu cầu Lv.48
- Trang bị này kèm (101–107) - (117–125) Điểm ST Lửa
- Trang bị này kèm (92–98) - (106–114) Điểm ST Lạnh Lẽo
- Trang bị này kèm (5–6) - (204–207) Điểm ST Tia Chớp
- +(60–80)% ST
Nguyên Tố - +(1–3) số lượng Vật Ném
Yêu cầu Lv.48
- Trang bị này kèm (107–113) - (126–133) Điểm ST Lửa
- +(20–30)% Tốc Đánh của trang bị này
- Khi kẻ địch bị
Đốt Cháy , +50% Tốc Chạy - +(100–300)% Bạo Kích vào kẻ địch bị
Đốt Cháy - +(10–30)% Xuyên Thấu Lửa vào kẻ địch bị
Đốt Cháy
Yêu cầu Lv.48
- +(10–30)% Tốc Đánh của trang bị này
- Cứ (10–14) điểm Nhanh Nhẹn, tấn công kèm 2 - 4 điểm ST Vật Lý
- Cứ (10–14) điểm Nhanh Nhẹn, tấn công kèm 1 - 5 điểm ST Tia Chớp
- Không thể gây ra ST Vật Lý
- Không thể gây ST Tia Chớp
Yêu cầu Lv.48
- +(120–150)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(25–30)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(1–3) số lần
bắn đạn - Bắn Trực Tiếp Vật Ném mỗi lần
Bắn đạn 1 lần, sẽ gây thêm +(5–20)% Sát thương (cộng dồn) - +1 cấp kỹ năng Vật Ném
- -10% Tốc Đánh và Dùng Phép thêm
Yêu cầu Lv.48
- +30% ST Vật Lý của trang bị này
- +(10–12)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- +(8–10)% Tốc Đánh của trang bị này
- Mỗi (1200–2000) Điểm Né, sẽ kèm 1% ST Tia Chớp của ST Vật Lý
- Đối với mỗi điểm trốn (800–1500) , giá trị +1 crit
Yêu cầu Lv.48
- +(1–3) cấp kỹ năng Pháp Thuật
- Khoảng cách 4 giây, lần lượt nhận được các hiệu ứng sau: +200% phạm vi kỹ năng, +30% Tốc Chạy
Yêu cầu Lv.48
- +(80–120)% ST
Nguyên Tố - (-10–-8)% Kháng
Nguyên Tố - +(30–35)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Cứ +5% Đỡ Đòn Tấn Công, +(1–2)% Kháng Xuyên Thấu
Nguyên Tố - Cứ +5% Đỡ Đòn Pháp Thuật, +(4–12)% ST Bạo Kích
- Đỡ Đòn tối đa cố định +(60–70)%
Yêu cầu Lv.48
- +(180–190) Khiên của trang bị này
- +(8–12)% Kháng Lạnh Lẽo
- Khi gây ST liên tục,
thu hoạch ST liên tục 0.25 giây, CD (1.5–3) giây - +(10–30)% sát thương liên tục nhận phải
- +(10–30)% Tốc Chạy
Làm Ít Được Nhiều
Yêu cầu Lv.48
- +(100–130) HP Max
- Gần nhất cứ đỡ 1 lần, thêm +(2–8)% ST Tấn Công, tối đa 6 lớp
- Khi Đỡ Đòn, Kích hoạt 10 cấp Xung Kích Chuyên Chú, khoảng cách 1 giây
- +(18–20)% Kháng Lửa
Yêu cầu Lv.50
- +(160–200)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Khi bị tấn công nghiêm trọng, thêm 1% Thiệt hại Vật lý dưới dạng Thiệt hại Ăn mòn, cộng thêm (20–80) cho 10 giây
- +(10–40)% Giáp giảm sát thương xuyên thấu
Yêu cầu Lv.50
- +(70–80)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (15–17) - (21–23) Điểm ST Vật Lý
- +(20–25) Nhanh Nhẹn
- Khi đánh bại, mỗi giây chịu HP Max với Khiên và ST Ăn Mòn gián tiếp 1%, duy trì 20 giây
- Cứ mất 2% Khiên Max, +3 % ST Pháp Thuật
- Cứ mất 1% HP Max, +3 % Sát Thương Tấn Công
Yêu cầu Lv.50
- Trang bị này kèm (108–115) - (137–144) Điểm ST Vật Lý
- +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Tấn công đánh trúng
Kình Địch , có +30% xác suất kèmĐánh Dấu - +(200–500)% đánh dấu hiệu ứng
- Khi đánh bại
Kình Địch gần nhất, thêm +(20–24)% sát thương
Yêu cầu Lv.50
- +(5–8)% HP Max và Khiên Max
- +1 số lượng Mặt Đất tối đa
- +1 cấp kỹ năng Cốt Lõi
- +(15–20)% Kháng Ăn Mòn
- Tốc độ hồi
Dồn Lực Mặt Đất cố định là (100–300)% điểm mặc định - Cứ tiêu hao một lần
Dồn Lực Mặt Đất gần đây, (-2–-1)% tốc chạy, tối đa cộng dồn (5–15) lớp
Yêu cầu Lv.50
- +(5–30)% Tốc Đánh và Dùng Phép
- Khi không có Lính Gác
xung quanh , (-50–-10)% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác Đồng Cộng Hưởng - +(12–15)% Kháng Ăn Mòn
Yêu cầu Lv.50
- +(2500–2600) Điểm Giáp của trang bị này
- +(30–40)% HP Max của Minion
- Với mỗi (60–150) HP Max của Minion, tấn công kèm 1 - 2 điểm ST Vật Lý
- (-50–-10)% HP Max
Yêu cầu Lv.50
- Tấn công kèm (24–27) - (30–32) Điểm ST Vật Lý
- +(8–10)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
- Xác suất +(30–40)%
Đóng Băng - 50% ST Vật Lý chuyển thành ST Lạnh Lẽo
- +(50–150)% Sát thương Buff Hàn Băng
Yêu cầu Lv.50
- +(200–240) HP Max
- +(30–36)% Điểm Giáp
- +(30–36)% ST Cận Chiến
- Mỗi lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ , tốc độ hồi tự nhiên của HP mỗi giây (0.2–0.8)%
Yêu cầu Lv.50
- +(30–60)% sát thương liên tục
- +(5–30)% thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng
- Khi điểm Nặng Thêm của kẻ địch
xung quanh đạt tối đa, thu hoạch ST liên tục 0.25 giây, hiệu quả này với cùng 1 mục tiêu có (1–3) giây CD - +(5–6)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.50
- +(120–150) HP Max
- Mỗi giây hồi tự nhiên (1–2)% HP
- Khi
HP Đầy , tốn 20% HP tối đa, khiến kẻ địchxung quanh nhận thêm (30–80) ST - +(30–80)% hiệu ứng
Dồn Dập - +(10–11)% Kháng Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.50
- +(40–50) Sức Mạnh
- Tấn công kèm (18–20) - (22–24) Điểm ST Vật Lý
- +(4–12)%
Hoàn Trả HP - +(10–12)% Kháng Ăn Mòn
- Đối với mỗi 8 giây, nhận
Gigantization với (2–6) giây
Yêu cầu Lv.50
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (1–4) - (50–100) Điểm ST Tia Chớp
- (-15–-10)% Kháng Tia Chớp
- +(1000–3000) giá trị né tránh trong suốt thời gian của kỹ năng bảo vệ
- Trong thời gian hiệu ứng Phòng Hộ kéo dài, Điểm Né không còn Mặc định giảm thêm đối với ST Pháp Thuật
Yêu cầu Lv.50
- +(10–12)% HP Max và MP Max
- +(16–20)
toàn thuộc tính - +(10–16)% Kháng Ăn Mòn
- Nếu gần đây đã dùng kỹ năng Hồi Phục, sẽ +(50–150)% sát thương
Khô Héo - Xác suất +(8–20)% gây ra thêm 1 lớp
Khô Héo nếu gần đây từng dùng kỹ năng hồi - Trong thời gian duy trì hiệu ứng hồi phục, khi gây sát thương chắc chắn tạo
Khô Héo
Yêu cầu Lv.52
- +(200–300) Khiên của trang bị này
- +1 số lớp
Chúc Phúc Tụ Năng tối đa - Khi
Chúc Phúc Tụ Năng đạt Giới hạn, sở hữngChiến Ý - Mỗi lớp
Chúc Phúc Tụ Năng , +15% ST Tấn Công - Khi có
Chúc Phúc Tụ Năng , Tốc Đánh cố định là (3–4) lần mỗi giây
Yêu cầu Lv.52
- +(1900–2100) Điểm Giáp của trang bị này
- +(120–140) HP Max
- +(12–14)% Kháng Lửa
- (-30–-10)% Tốc Chạy
- Mỗi giây hồi tự nhiên (2–6)% HP
Khi nhận phải sát thương liên tục, mỗi giây tự động hồi phục (2–6)% HP Max. - Miễn
Đánh Lui
Yêu cầu Lv.52
- +(1900–2000) Điểm Giáp của trang bị này
- +(8–12)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Khi bạn chặn, hãy khôi phục 2% tuổi thọ
- Kèm (220–250)% ST vật lý Vũ Khí Tay Chính vào ST
Vết Thương cơ bản - Tăng tự nhiên (250–300)% tốc độ hồi phục HP cũng ảnh hưởng đến tốc độ hồi phục CD thu hoạch
- +30% sát thương liên tục nhận phải
Yêu cầu Lv.52
- +(60–70) HP Max
- +(4–8)% Tốc Đánh và Dùng Phép
- +(16–20)
toàn thuộc tính - Luân phiên nhận được buff sau, mỗi loại buff duy trì 4 s:
Thêm +(25–40)% ST Ăn Mòn
Thêm +(25–40)% ST Nguyên Tố
Thêm +(25–40)% ST Vật Lý
Yêu cầu Lv.53
- Trang bị này kèm (157–167) - (175–185) Điểm ST Vật Lý
- +(12–18)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Số lượng +1
Ảo Ảnh - Xác suất 1% nhận được +150% Tốc Đánh khi
Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, duy trì 1 giây - Xác suất 10% nhận được +60% Tốc Đánh khi
Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, duy trì 2 giây - Xác suất 50% nhận được +20% Tốc Đánh khi
Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, duy trì 3 giây
Yêu cầu Lv.54
- +(160–180) HP Max
- +(1500–1600) Điểm Né của trang bị này
- +20 MP Max
- +(10–14)% Kháng Tia Chớp
- +30% Tốc Chạy
- Mỗi lần di chuyển 4 mét, nhận được 1 tầng
Hiệu Ứng Tăng Chất ; khi sử dụng kỹ năngTấn Công , mất tất cảHiệu Ứng Tăng Chất .
Yêu cầu Lv.55
- Trang bị này kèm (28–32) - (47–53) Điểm ST Vật Lý
- +(110–130)% ST Vật Lý của trang bị này
- (-30–10)%
Vũ Khí Chính Điểm Bạo Kích - (-30–10)% Tốc Đánh
Vũ Khí Tay Chính - Kèm (150–200)% sát thương
Vũ Khí Tay Phụ vàoVũ Khí Tay Chính
Yêu cầu Lv.55
- Trang bị này kèm (107–112) - (116–121) Điểm ST Vật Lý
- +(14–18)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Kèm ST Lửa, ST Lạnh Lẽo và ST Tia Chớp bằng 150% ST Vật Lý
- -80% ST Pháp Thuật thêm
Sát thương Minion -80%
Yêu cầu Lv.55
- Trang bị này kèm (67–81) - (89–102) Điểm ST Vật Lý
- +(25–30)% Tốc Đánh của trang bị này
- +10% Giảm ST Bạo Kích
- (-400–-100) Điểm Bạo Kích Tấn Công
- +(100–400)% ST Bạo Kích
- Khi bạo kích, +(20–30)% thêm ST Tấn Công
Yêu cầu Lv.55
- +(1800–2000) Điểm Giáp của trang bị này
- +(100–120) HP Max
- Khi Nhận Sát Thương, Kích Hoạt Chỉnh Trận Thế Cấp (10–20), Khoảng Cách 5 Giây
- Kèm (2–6)% điểm Giáp vào lượng hấp thu của
Rào Chắn
Yêu cầu Lv.55
- +(260–280) Khiên của trang bị này
- Khi số lớp chỉ dẫn bằng số lớp
Chúc Phúc Tụ Năng , mỗi khi có 1 lớp chỉ dẫn, +10 kỹ năng tiêu hao, +20% phạm vi kỹ năng, +100% ST Pháp Thuật - +1 số lớp chỉ dẫn tối đa
- Khi
Chúc Phúc Tụ Năng đạt đến tối đa, nhận 4000 điểm ST Ăn Mòn gián tiếp, CD 1 giây
Yêu cầu Lv.55
- +(2400–2600) Điểm Né của trang bị này
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (3–5) - (54–58) Điểm ST Tia Chớp
- +(8–12)% Kháng Tia Chớp
- Đánh trúng địch bị
đánh dấu , tính thêm 2 lầnGiật Điện - Khi đánh trúng kẻ địch
Giật Điện , thi triểnĐánh Dấu - Khi Đánh trúng kẻ địch đã được Đánh dấu, nhận 2% Sát thương ST Tia Chớp làm Sát thương cơ bản
Giật Điện
Yêu cầu Lv.55
- +(100–200) HP Max và Khiên Max
- +(4–12)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
- +(10–30)% Tốc Chạy
- Khi dùng kỹ năng Phòng Hộ, +(10–20)% xác suất nhận được Rào Chắn
- Khi sử dụng kỹ năng Phòng Hộ, có +(10–20)% cơ hội Kích hoạt Cấp độ 1 Chỉnh Trận Thế, khoảng cách 0.5 giây
- Khi bị
Trọng Thương , +20% tỉ lệHóa Cứng Rào Chắn , duy trì 4 giây - Khi gây ra dị thường Nguyên Tố, +20% nhận được
Rào Chắn Hưng Phấn , duy trì 4 giây
Yêu cầu Lv.55
- +(150–160) HP Max
- +(4–6)% Kháng
Nguyên Tố - +(20–50)% phạm vi kỹ năng
- (15–45)% tăng và giảm phạm vi kỹ năng cũng có tác dụng với sát thương phạm vi
Yêu cầu Lv.56
- +(80–200)% ST
Nguyên Tố - +(80–200)% ST Bạo Kích
- +(8–20)% Trí Tuệ
- <Mỗi 4 điểm Trí Tuệ, Pháp Thuật kèm 1 loại ST Nguyên Tố ngẫu nhiên>
- +1 số lượng Lính Gác tối đa
- Trí Tuệ không còn cung cấp buff cho MP Max
Yêu cầu Lv.57
- +(100–120) HP Max
- Kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi Kỹ Năng Hỗ Trợ cấp 10 của
Ném Gió Mạnh - (20–80)% Buff tốc độ Vật Ném cũng có tác dụng với sát thương Vật Ném
- Miễn
Gây Mù
Yêu cầu Lv.57
- Kèm (50–100) sát thương
Khô Héo cơ bản - +(5–10)% Tốc Đánh và Dùng Phép
- +(10–15)% Kháng Ăn Mòn
- Gần nhất mỗi lần tạo ra 1 tầng
Điêu Linh , +1% Xuyên ThấuNguyên Tố và Kháng Ăn Mòn; Giới hạn 50 tầng - Có 10% xác suất gây thêm 1 lớp
Khô Héo
Yêu cầu Lv.57
- +(1500–1600) Điểm Giáp của trang bị này
- +(250–330) HP Max
- +(25–30)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Nếu Đỡ Đòn Tấn Công và Pháp Thuật gần nhất, +(20–30)%
Hiệu suất Giáp - Khi bạn chặn, hãy khôi phục (6–8)% tuổi thọ
Yêu cầu Lv.58
- +(50–150)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (10–13) - (19–24) Điểm ST Vật Lý
- +(60–70)% ST Bạo Kích
- 300% tiêu hao MP của kỹ năng Tấn Công chuyển thành tiêu hao HP
Yêu cầu Lv.58
- (10–30)% tăng hoạc giảm của phạm vi kỹ năng cũng có tác dụng với Tốc Độ Vật Ném
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (87–92) - (113–118) Điểm ST Vật Lý
- +(120–150)% ST Vật Lý của trang bị này
- +1 cấp kỹ năng Vật Ném
- +(40–50)% Tốc Đánh của trang bị này
Yêu cầu Lv.58
- +(2400–2600) Điểm Giáp của trang bị này
- +(240–260) HP Max
- +(12–14)% Kháng Lửa
- Mỗi lần tấn công đánh trúng, +75% Điểm Bạo Kích trong
Đánh Liên Tục - Sát thương
đánh liên tục tăng (10–40)% - Khi đạt
số lần Đánh Liên Tục tối đa, mỗi giây chịu 400 điểm ST Lửa gián tiếp, duy trì 4 s, tối đa có thể cộng dồn 4 lớp
Yêu cầu Lv.58
- +(7–10)% HP Max và Khiên Max
- +(20–50)% ST Lính Gác
- Điểm Bạo Kích của
Vũ Khí Tay Chính được áp dụng cho Điểm Bạo Kích cơ bản của kỹ năng Lính Gác Pháp Thuật - Khi Lính Gác bạo kích, hồi phục (0.5–3)% HP và Khiên, giãn cách 0.5 giây
Lính Gác
Yêu cầu Lv.58
- +(15–25) Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ
- +(40–50)% ST
Nguyên Tố - +(5–6)% Lạnh Lẽo và Kháng Tia Chớp
- 50% ST Tia Chớp chuyển thành ST Lạnh Lẽo
- Khi đánh trúng kẻ địch, kèm 1 lớp
Giảm Tốc , duy trì 2 giây
Yêu cầu Lv.58
- +(10–15)% HP Max và MP Max
- +(70–90)% tốc độ hồi MP tự nhiên
- Gần nhất mỗi khi tiêu hao 100 MP, +(2–6)% ST Pháp Thuật, Tối đa 2000%
- Gần nhất mỗi lần tiêu hao 100 MP, tăng +1% tốc độ hồi phục tự nhiên HP, tối đa 500%
- Khi không ở trạng thái
HP Thấp , bạn có 20 cấpTăng Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.60
- Trang bị này kèm (19–23) - (27–31) Điểm ST Vật Lý
- Cộng (50–200)% sát thương vũ khí cầm tay chính vào sát thương
đánh lửa - +50% xác suất
Đốt Cháy của kỹ năng Lửa - +1
Đốt Cháy tối đa - +(5–20)% Xuyên Thấu Lửa
Yêu cầu Lv.60
- Trang bị này kèm (210–227) - (238–266) Điểm ST Vật Lý
- +(25–35)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- +(20–24)% Tốc Đánh của trang bị này
- Khi bạo kích, có +20% xác suất nhận được
Lạc Đường - +(15–20)% Kháng Xuyên Thấu
Nguyên Tố khi cóLạc Đường - +(150–200)% Điểm Bạo Kích khi có
Lạc Đường
Yêu cầu Lv.60
- +1 HP Max
- +(1200–1500) Khiên Max
- +1 MP Max
- +1
toàn thuộc tính - Mỗi khi hao tổn (4–8)% Khiên, tốc độ nạp NL Khiên nhận thêm +2%
Yêu cầu Lv.60
- (-1–1)% Lửa
Kháng tối đa - +(2–6)% Lạnh Lẽo
Kháng tối đa - (-1–1)% Tia Chớp
Kháng tối đa - +1% HP Max, MP Max và Khiên Max
- +5 Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật cho mỗi 1% Kháng Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.60
- +1% Lửa
Kháng tối đa - +1% Lạnh Lẽo
Kháng tối đa - +1% Tia Chớp
Kháng tối đa - +(10–16)% HP Max, MP Max và Khiên Max
- 50% sát thương xuyên qua lá chắn; các đòn tấn công và phép thuật cộng thêm (8–10)% của lá chắn tối đa thành sát thương nguyên tố
Yêu cầu Lv.60
- CD tốc độ hồi phục thêm +40%
- <Một dòng hiệu ứng Phụ Tố Phòng Hộ, Kích Hoạt, Hồi Phục ngẫu nhiên>
- Khi nhận phải sát thương, sẽ kích hoạt kỹ năng ô thứ 4, thời gian CD 0.75 giây
- Khi gây ra sát thương, sẽ kích hoạt kỹ năng ô thứ 5, thời gian CD 0.75 giây
- Bổ sung -16% Sát thương từ kỹ năng Kích hoạt
Yêu cầu Lv.61
- +(1–40)% Tốc Đánh của trang bị này
- Mỗi 1 lớp
Chúc Phúc Linh Động , tấn công sẽ kèm (18–20) - (22–24) Điểm ST Vật Lý - +(8–16)% ST Bạo Kích cho mỗi khi có 1 lớp
Chúc Phúc Linh Động - Khi
Chúc Phúc Linh Động đạt đếnTối Đa , mất (1–4) tầngChúc Phúc Linh Động và nhận đượcBữa Tiệc Điên Cuồng .
Yêu cầu Lv.62
- +(2200–2400) Điểm Né của trang bị này
- (-12–-8)% Kháng Ăn Mòn
- Kèm (8–12) sát thương
Khô Héo cơ bản - +(20–24)% ST
Khô Héo - +(12–16)% tốc đánh và dùng phép nếu gần đây gây ra
Khô Héo - Lúc đánh trúng, tạo thêm 2 lớp
Khô Héo , có (2–3)% xác suất xóa toàn bộKhô Héo
Yêu cầu Lv.62
- +(350–370) Khiên của trang bị này
- Tốc độ buff Nạp NL
Bùng Nổ Pháp Thuật cố định là (100–200) % - Khi thi triển kỹ năng
Bùng Nổ Pháp Thuật , thêm +80% sát thương - Khi kích hoạt
Bùng Nổ Pháp Thuật sẽ hồi (2–3)% MP đã mất
Yêu cầu Lv.62
- +(40–50) Trí Tuệ
- +(80–100) MP Max
- Với mỗi (40–80) năng lượng tối đa, +5 chi phí năng lượng kỹ năng
- +5% Điểm Bạo Kích mỗi khi phong ấn (40–80) Ma Lực
Yêu cầu Lv.62
- +(10–12)% Tốc Đánh
- +(30–50)% sát thương của Vật Ném
- +(12–20)% tốc độ Vật Ném
- Khi bị Vật Ném trúng phải, gây
Suy Yếu - <Một dòng Phụ Tố Phân Tách, Bắn Đạn, Nổ Tung ngẫu nhiên>
Yêu cầu Lv.64
- +(28–32)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(28–32)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Khi dùng kỹ năng Tấn Công, tiêu hao 6% HP hiện tại
- Gần đây mỗi khi tiêu hao 800 HP, tấn công sẽ kèm (9–11) - (13–15) Điểm ST Vật Lý
- +(10–30)%
vùng bị thương
Yêu cầu Lv.64
- +(100–120)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- +(15–25)% Tốc Đánh của trang bị này
- +200% xác suất
đánh liên tục - +1
số lần Đánh Liên Tục ban đầu - Khi đang đánh liên tục, mỗi lần tấn công sẽ có (15–30)% tỉ lệ nhận 1 lần Trảm Kích
- Khi đánh bại sẽ tiêu hao 1% HP và MP
Yêu cầu Lv.64
- +(8–10)%
Hoàn Trả HP vàHoàn Trả Khiên - (10–30)% tăng giảm tốc độ dùng phép cũng có tác dụng với Tốc Đánh
- Buff ST Pháp Thuật và buff thêm cũng áp dụng cho ST Tấn công
- (-30–10)% Điểm Bạo Kích Tấn Công
Yêu cầu Lv.64
- +(140–160) Khiên của trang bị này
- +(12–14)% thời gian duy trì
trạng thái dị thường - Với kẻ địch bị
Đốt Cháy , 99% ST Lửa chuyển thành ST Ăn Mòn - Với kẻ địch bị
Đóng Băng , 99% ST Lạnh Lẽo chuyển thành ST Ăn Mòn - Với kẻ địch bị
Giật Điện , 99% ST Tia Chớp sẽ chuyển hoá thành ST Ăn Mòn - Cứ cách 1 giây, kẻ địch
xung quanh sẽ chịu thêmĐau Đớn , duy trì (2–5) giây
Yêu cầu Lv.65
- Trang bị này kèm (19–25) - (230–236) Điểm ST Tia Chớp
- +(10–20)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(80–100)% ST Bạo Kích
- Tổng kết (1–3) lần
Chạm Sét sát thương khi bị đánh trúng
Yêu cầu Lv.65
- Trang bị này kèm (341–349) - (375–385) Điểm ST Ăn Mòn
- +(40–50)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(40–50)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Không thể gây ra
Khô Héo
Yêu cầu Lv.65
- Trang bị này kèm (29–33) - (37–41) Điểm ST Vật Lý
- +(100–120)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(25–30)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- +(40–50)% ST
Ảo Ảnh
Yêu cầu Lv.65
- +(120–150)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- +10% sát thương mỗi khi kỹ năng Nổ Tung gây nổ tung 1 đợt
- -60% giãn cách số đợt kỹ năng nổ tung
- Mỗi lần di chuyển (10–15) mét, +1 tổng số lần Oanh Tạc, Giới hạn (6–9) tầng
- +100% Điểm Giáp và Điểm Né khi ngừng lại
Yêu cầu Lv.65
- +(180–240) MP Max
- +(30–35)% Tốc Độ Dùng Phép
- Mỗi lớp
Chúc Phúc Tụ Năng , +(10–12)% ST Pháp Thuật - +(15–20) Giá trị đòn đánh chí mạng trên 1 điểm cộng dồn
Blessing of Gathering - Khi nhận được
Chúc Phúc Tụ Năng , có tỷ lệ +50% cùng lúc nhận đượcChúc Phúc Linh Động - Trong 4 giây, mỗi khi nhận được một tầng
Chúc Phúc Tụ Năng , sẽ tăng -50% ST Pháp Thuật.
Yêu cầu Lv.65
- +(12–15)% Tốc Đánh
- +(20–150)%
Ảo Ảnh phạm vi địch - (-80–-30)% ST
Ảo Ảnh - Khi
Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, có (5–10)% cơ hội nhận được 1 tầngẢo Quang - Sau khi Đánh trúng kẻ địch 0.1 giây, mất tất cả
Ánh Sáng Ảo
Yêu cầu Lv.65
- +(150–200) HP Max và Khiên Max
Chiến Ý nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi 5Điểm Chiến Ý , +1% Tốc Chạy- Khi có
Chiến Ý , cách mỗi 0.5 giây, +1% Chiến Ý, mỗi lớp duy trì 100 giây, lên đến (100–200) lớp - (-90–-30)% thời gian duy trì
Chiến Ý - +(20–22)% Kháng Tia Chớp
Yêu cầu Lv.65
- +(160–180) HP Max
- +(10–50)% cơ hội
Trảm Kích - Mỗi lần Vung Đòn 5 lần, nhận được
Diệu Dương , kéo dài (1–2) giây - +(8–12)% Kháng Lửa
Yêu cầu Lv.66
- +(120–160)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (27–33) - (45–51) Điểm ST Vật Lý
- +(15–18)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Kèm (200–240)% ST vật lý Vũ Khí Tay Chính vào ST
Vết Thương cơ bản - +50% tỉ lệ gây ra x2 ST
Vết Thương
Yêu cầu Lv.66
- (-40–-20)% HP Max của Minion
- +(240–300)% sát thương của Minion
- +(1–4) cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi
- Khi có ít nhất (6–7) Vật Triệu Hồi, nhận
Mảng Màu
Yêu cầu Lv.66
- +(8–12)% MP Max
- +(45–55) Trí Tuệ
- +(14–16)% Kháng Lạnh Lẽo
- +(20–40)% sát thương vào kẻ địch
Đông Cứng - Thời gian duy trì +(10–30)%
Đông Cứng
Yêu cầu Lv.66
- +(160–220) HP Max
- Khi đánh bại, +(30–50)% nhận 1 lớp
Đấu Chí Vĩnh Hằng - Khi đánh bại, có +(30–50)% nhận 1 lớp
Ác Mộng Vĩnh Hằng - Khi đánh bại, có +(10–20)% nhận 1 lớp
Hư Ảnh Vĩnh Hằng - Khi đánh bại quái Ma Pháp, +(30–50)% nhận 1 lớp
Thủ Hộ Vĩnh Hằng - Khi đánh bại quái Ma Pháp, +(10–20)% nhận 1 lớp
Ảnh Vĩnh Hằng - Khi đánh bại
Kình Địch , có +100% tỉ lệ nhận 1 lớpChúa Tể Vĩnh Hằng
Yêu cầu Lv.66
- +(100–120) HP Max
- +(20–24)% Kháng Lửa
- Mỗi 1% HP, tự nhiên hồi phục 0.1% HP mỗi giây, 0.3%
Hoàn trả HP - Mỗi khi mất 1% HP, tăng +1% tốc độ hồi HP tự nhiên, -0.5% khoảng thời gian hoàn trả HP
Yêu cầu Lv.68
- +(15–50)% Tốc Đánh của trang bị này
- +50% xác suất
Vết Thương - Kèm (300–1000) ST
Vết Thương cơ bản - Khi gây ra
Vết Thương Sát thương,Thu Hoạch gây Sát thương liên tục trong 0.25 giây, hiệu ứng này có thời gian CD (1–2) giây đối với cùng một mục tiêu.
Yêu cầu Lv.68
- +(50–200)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (13–15) - (17–19) Điểm ST Vật Lý
- +25% xác suất
Đốt Cháy - Cộng (100–400)% sát thương vũ khí cầm tay chính vào sát thương
đánh lửa - Khi gây
Đốt Cháy , lan tỏaĐốt Cháy , và tăng +(10–40)% STĐốt Cháy cho địch xung quanh
Yêu cầu Lv.68
- +(50–150)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (26–29) - (32–36) Điểm ST Vật Lý
- +(25–35)% Tốc Đánh của trang bị này
- Có +50% xác suất
Đánh Lui - +(50–80)% khoảng cách
Đánh Lui thêm - +(20–60)% ST Tấn Công khi
xung quanh không có kẻ địch - -30% Tốc Chạy
Yêu cầu Lv.68
- +(50–200)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (35–39) - (44–49) Điểm ST Vật Lý
- +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Vứt số lượng phân tách Vật Ném cố định là (2–3)
- (20–100)% tăng và giảm phạm vi kỹ năng cũng có tác dụng với sát thương phạm vi
- +(80–100)% phạm vi kỹ năng
Yêu cầu Lv.68
- Trang bị này kèm (169–174) - (183–188) Điểm ST Lửa
- Pháp Thuật kèm (166–175) - (187–199) Điểm ST Lửa
- +(80–100)% phạm vi kỹ năng
- Mỗi có 1 lớp Chúc Phúc bất kỳ, Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật +2%
- <Một phụ tố kỹ năng kích hoạt Lửa ngẫu nhiên>
- Khi cùng lúc có 3 loại Chúc Phúc, bản thân và kẻ địch
xung quanh +30%Vùng Bị Thương
Yêu cầu Lv.68
- +(5–20)% HP Max
- +(5–20)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- Khi chịu ST Nguyên Tố, +40% nhận (1–2) lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ - Khi
Blessing of Fortitude đạt đến giới hạn trên, thêm (1–2)% HP tối đa sẽ bị chặn - Hiệu ứng mỗi lớp
Chúc Phúc Bền Bỉ là: ST Vật Lý chịu giảm thêm 8%, khi chịu ST Nguyên Tố tốn tất cả Chúc Phúc Bền Bỉ, mỗi khi tốn 1 lớp sẽ hồi 2% HP Max
Yêu cầu Lv.68
- +(300–310) Khiên của trang bị này
- +(3–8)% Kháng
Nguyên Tố - +(8–20) mỗi giây thi triển điểm
Dồn Dập - Khi điểm Nặng Thêm của kẻ địch
xung quanh đạt tối đa, thu hoạch ST liên tục (0.2–0.5) giây, hiệu quả này với cùng 1 mục tiêu có 0.5 giây CD - Khi
Thu Hoạch , xóa điểm Dồn Dập của địch
Yêu cầu Lv.68
- +(310–320) Khiên của trang bị này
- +(20–24)% Kháng Lạnh Lẽo
- +(14–18)% MP Max
- Mỗi giây tiêu hao 30% MP
- 6 mỗi giây nhận được 1 lớp Chúc Phúc ngẫu nhiên khi không phải
MP Thấp - Mỗi 400 MP Max, +1% ST Pháp Thuật thêm
Yêu cầu Lv.68
- +(160–180) HP Max
- +(1–2) cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi
- +(10–40)% Tốc Chạy của bạn và quân cùng phe ở
xung quanh - +(80–100)% tiêu hao kỹ năng
- Khi phát động Kích hoạt kỹ năng, Kích hoạt cấp (10–20) của
Cánh Cửa Bóng Tối , hồi chiêu 6 giây
Yêu cầu Lv.68
- +(160–180) HP Max
- +(1–2) cấp kỹ năng Lửa
- (-20–-5)% Kháng Lửa
- +(5–15)% Xuyên Thấu Lửa
Lửa Chân Thực
Yêu cầu Lv.70
- +(50–200)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (12–14) - (18–20) Điểm ST Vật Lý
- +(5–20)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật khi
Dùng 2 Tay
Khi cầm Khiên, +(5–20)%tỉ lệ Đỡ Đòn - +(300–320)% Điểm Bạo Kích khi gần đây từng Đỡ Đòn
- +(32–64)% Tốc Đánh nếu gần đây từng Đỡ Đòn
Yêu cầu Lv.70
- Khi có
Xung quanh Kình Địch , kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi Điện Năng Quá Tải cấp 20 - +(80–100)% ST Pháp Thuật
- +(120–180)% Điểm Bạo Kích
- Khi kích hoạt
Bùng Nổ Pháp Thuật , mỗi lớp 1Bùng Nổ Pháp Thuật Nạp NL tiêu hao, kỹ năng thi triểnBùng Nổ Pháp Thuật +40% ST Bạo Kích - Khi kích hoạt
Bùng Nổ Pháp Thuật , khi tiêu hao tối thiểu 4 lớpBùng Nổ Pháp Thuật Nạp NL, sát thươngMay Mắn - Cứ mỗi 1 điểm giới hạn
Bùng Nổ Pháp Thuật , mỗi giây nhận 200 điểm ST Tia Chớp gián tiếp
Yêu cầu Lv.70
- +(1700–1800) Điểm Giáp của trang bị này
- +(160–220) HP Max
- +(12–15)% Kháng Ăn Mòn
- +(30–35) Sức Mạnh
- Cộng thêm +(15–30)% sát thương thêm khi kẻ địch
ở gần nhận phải - Sát Thương Gây Ra Bởi Kẻ Địch
Gần Đó Bổ Sung (-30–-15)%
Yêu cầu Lv.70
- +(270–280) Khiên của trang bị này
- +(6–8)% Kháng
Nguyên Tố - +(55–65) Trí Tuệ
- -60% khoảng cách giữa các đợt nổ tung, -16% sát thương kỹ năng Nổ Tung
- Mỗi lần Nổ Tung 1 đợt, kỹ năng Nổ Tung tăng +(10–13)% ST, -10% phạm vi kỹ năng
Yêu cầu Lv.70
- Khi Minion Nhân Tạo tấn công, +75% xác suất nhận được 1
Điểm Thống Trị - Giới hạn cố định số lượng tối đa Minion Nhân Tạo (1–2)
- Khi có tối thiểu 20
Điểm Thống Trị , +(10–20)% Tốc Chạy Minion - Khi có tối thiểu 40
Điểm Thống Trị , Minion Nhân Tạo kèm (60–100)% ST Vật Lý Lửa, Lạnh Lẽo và ST Tia Chớp - Khi có tối thiểu 60
Điểm Thống Trị , Minion Nhân Tạo thêm +(40–60)% ST Vật Lý - Khi có tối thiểu 80
Điểm Thống Trị , mỗi khi Minion Nhân Tạo có 5% Kháng Nguyên Tố, sát thương xuyên thấu 2% KhángNguyên Tố
Yêu cầu Lv.70
- +(90–110) HP Max
- +40% tiêu hao kỹ năng
- +(8–12)% Kháng Lạnh Lẽo
- Tổng số đợt kỹ năng nổ tung +1
- Khi 1 đợt Nổ Tung, địch nhận ngẫu nhiên -1% Kháng Nguyên Tố địch hoặc -2.5% Khiên, tối đa (6–15) lớp, duy trì 1 giây
Yêu cầu Lv.70
- +(960–1440) Điểm Giáp
- +(160–180) HP Max
- +(20–28)% ST Cận Chiến
- +(4–12)% Kháng
Nguyên Tố - (10–30)% cơ hội nhận thêm (1–2) chém khi sử dụng kỹ năng Slash
Yêu cầu Lv.70
- +(2200–2300) Điểm Giáp của trang bị này
- +(200–400) HP Max
- +(10–20)%
Hoàn Trả HP - X2 lượng
Hoàn Trả HP
Yêu cầu Lv.70
- +(2000–2100) Điểm Né của trang bị này
- +(25–30)% Tốc Chạy
- Khi
thu hoạch , nhận 1 Chúc Phúc Linh Động - Mỗi lớp
Chúc Phúc Linh Động , +(3–8)% tốc độ hồi CD Thu Hoạch - Khi
Thu Hoạch , nhận được 1 tầngNghiêng Lệch , cách nhau 0.5 giây - Số tầng tối đa của
Chúc Phúc Linh Động là (6–10)
Yêu cầu Lv.70
- +(300–310) Khiên của trang bị này
- +(20–24)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
- +(45–60) Sức Mạnh
- Cứ (10–20) điểm Sức Mạnh, +1% Khiên Max
- Kèm Nhanh Nhẹn bằng (10–20)% Sức Mạnh
- Kèm Trí Tuệ bằng (10–20)% Sức Mạnh
Yêu cầu Lv.70
- +(8–12)% HP Max
- +(4–6)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
- +1 cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi
- Cứ di chuyển 10 mét, nhận được (15–30)
Điểm Thống Trị , giãn cách 1 giây - Giới hạn số lượng Minion Nhân Tạo -1
Yêu cầu Lv.70
- +(15–20)%
Điểm Thủ - SL Mặt Đất tối đa (1–2)
- Khi tiêu hao
Dồn lực mặt đất không phải tầng đầy, mỗi lần tiêu hao 1 Dồn lực mặt đất, nhận thêm +(10–20)% hiệu ứngNguy kịch - Khi dùng kỹ năng Mặt Đất, (50–100)% xác suất nhận (1–2) tầng Dồn Lực
- Sau khi tiêu hao đầy tầng Dồn Lực Mặt Đất 1 giây, thu hoạch ST liên tục của kẻ địch
xung quanh 1.5 giây, CD 3 giây
Yêu cầu Lv.70
Điểm Thống Trị tăng mỗi giây sẽ chuyển đổi thành giảm mỗi giây
Sử dụngCánh Cửa Bóng Tối biến điểm Thống Trị nhận được thành mất điểm Thống Trị- Nhân Tạo không thể di chuyển Minion
+200% thời gian duy trì của Minion Nhân Tạo - Khi
Điểm Thống Trị không vượt quá -20 , mỗi -1 Điểm Thống Trị, -2% Phạm vi Vòng Sáng, 1.5% hiệu ứng Vòng Sáng.
+5 Số lầnbắn đạn của vật ném bắn trực tiếp từ nhân tạo minion - Khi
Điểm Thống Trị không vượt quá -40 , các Minion Nhân Tạo xung quanh gây thêm +35% Sát thương Vật Ném cho kẻ địchgần , giảm dần theo khoảng cách.
Các vật ném bắn trực tiếp từ Minion không thể xuyên thấu. - Khi
Điểm Thống Trị không vượt quá -60 , kích thước của các Minion Nhân Tạo xung quanh tăng +30%
Xung quanh các Minion Nhân Tạo tăng +200% tỷ lệ Liên Kích, +50% Sát thương tăng dần của Liên Kích - +20% Tốc Chạy
+20% tốc độ hồi CD của kỹ năng Di Chuyển
Yêu cầu Lv.70
- +(350–400) Khiên Max
- 30% HP chuyển thành Khiên
- Khiên Nạp NL không thể bị gián đoạn
- Mỗi khi sở hữu 5% Khiên, tốc độ nạp NL Khiên thêm -6%
- +(12–16)% Kháng Ăn Mòn
Yêu cầu Lv.72
- +(120–160)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (25–28) - (40–53) Điểm ST Vật Lý
- Khi tiêu hao
Phá Dồn Lực , kỹ năng này tăng +(50–80)% ST phạm vi - +50% phạm vi kỹ năng
- Tốc độ hồi
Phá Dồn Lực cố định là 200% điểm mặc định
Yêu cầu Lv.72
- +(120–140)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(8–12)% Tốc Đánh của trang bị này
- +(14–18)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Kèm ST
Nguyên Tố ngẫu nhiên của (12–16)% ST Vật Lý - Xác suất +25% gây ra
trạng thái dị thường - Kèm (60–80)% ST Vật Lý của Vũ Khí Tay Chính vào sát thương cơ bản dị thường
- Khi gây Sát thương, cho mỗi
Trạng thái dị thường mà kẻ địch có, gây thêm +(6–8)% Sát thương (cộng dồn)
Yêu cầu Lv.72
- +(150–160) Khiên của trang bị này
- +(4–6)% Lạnh Lẽo và Kháng Tia Chớp
- +(5–6)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
- +(10–30)% sát thương Minion thêm khi Minion
HP Thấp - Giới hạn số lượng Minion Nhân Tạo (-2–2)
Bí Thuật
Yêu cầu Lv.72
- +(300–350) Khiên của trang bị này
- +1 cấp kỹ năng Pháp Thuật
Nguyên Tố - +(45–60)% ST
Nguyên Tố - Khi Pháp Thuật Đánh trúng gây ST Lửa, tăng -8% Kháng
yếu tố của mục tiêu trong 3 giây. - Khi Pháp Thuật Đánh trúng gây ra ST Lạnh Lẽo, tăng -8% Kháng
yếu tố của mục tiêu, kéo dài 3 giây. - Khi pháp thuật đánh trúng gây sát thương ST Tia Chớp, tăng -8% kháng
yếu tố cho mục tiêu, kéo dài 3 giây.
Yêu cầu Lv.72
- Tấn Công và Pháp Thuật kèm (2–3) - (150–170) Điểm ST Tia Chớp
- +(3500–4000) Điểm Né của trang bị này
- Khi Bạo Kích, mất 20
Điểm Lạc Đường , cách 1 giây - Khi nhận
Lạc Đường , sẽ làm mớiLạc Đường Thích Khách Ẩn Thân
Yêu cầu Lv.73
- +(250–270)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(80–100)% ST Bạo Kích
- 50% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp
- Mỗi khi có 1 lớp Chỉ Dẫn, +(20–100)% sát thương kỹ năng Chỉ Dẫn
- +(1–2) số lớp chỉ dẫn tối thiểu
Yêu cầu Lv.74
- +(80–120)% ST Pháp Thuật
- +(12–20)% Kháng Ăn Mòn
- Khi di chuyển, cứ 1 giây nhận 1
Linh Cầu Hư Vô - Cứ trang bị 1 Trang Bị Truyền Kỳ, +2 số lượng
Linh Cầu Hư Vô , tối đa 6 Linh Cầu Hư Vô đạt tối đa, bỏ qua Hộ Giáp địch, Kháng Nguyên Tố và Kháng Ăn Mòn
Yêu cầu Lv.74
- +(50–60)% ST Pháp Thuật
- +(25–35)% Tốc Độ Dùng Phép
- (120–150)% ST kỹ năng nhận chuyển thành ST
Khô Héo cơ bản - Xác suất +50%
Khô Héo Kẻ địch chết héo bạn đánh bại sẽ phát nổ, gây sát thương ăn mòn gián tiếp chokẻ địch xung quanh bằng (80–100)% máu tối đa của chúng- Thời gian duy trì đối với kẻ địch truyền kỳ +(32–40)%
Khô Héo
Yêu cầu Lv.74
- +(150–180) Điểm Bạo Kích Tấn Công
- +(1–2) số lượng Vật Ném
- Sau khi đánh bại, +30% Tốc Chạy, duy trì 3 giây
- Thêm +(40–80)% sát thương
Vũ Khí Tay Chính - +(40–80)% Tốc Đánh
Vũ Khí Tay Chính
Yêu cầu Lv.75
- +(80–120)% ST Vật Lý của trang bị này
- Trang bị này kèm (19–23) - (27–31) Điểm ST Vật Lý
- +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Mỗi khi di chuyển 2 mét, nhận được (1–2) lần trảm kích
- (-80–-60)% ST Vung Đòn thêm; +(100–120)% ST Trảm Kích thêm
Yêu cầu Lv.75
- +(160–200)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Mỗi khi có 1 lớp Chỉ Dẫn, +(10–40)% ST Tấn Công
- Mỗi khi có 1 lớp Chỉ Dẫn, +(5–20)% ST Bạo Kích Tấn Công
- Khi số lớp chỉ dẫn đạt tối đa, bạn có thể tiêu diệt kẻ địch có HP dưới (5–15)%
Yêu cầu Lv.75
- +(150–200)% sát thương
- <Một dòng HP, MP, Khiên ngẫu nhiên>
- Sát thương phạm vi (-40–-20)%
- Cứ (40–60)% phạm vi kỹ năng, sát thương +1%
- Mỗi phong ấn (40–60) MP, +1% Phạm vi Kỹ Năng, Giới hạn 500%
Yêu cầu Lv.75
- +(60–80)% Điểm Giáp và Điểm Né
- Khi diệt
Kình Địch , tăng thể hình - Mỗi khi trang bị một món đồ không phải Trang Bị Truyền Kỳ, +(30–40)%
Điểm Thủ từ trang bị ở đầu, Tay và Phần chân - Mỗi khi trang bị một món đồ không phải Trang Bị Truyền Kỳ, (-2–-1)%
Phong ấn MP , +(1–2)% hiệu ứng Vòng Sáng - Khi trang bị có tối thiểu 2 món trang bị truyền kỳ, có
Đế Nộ
Yêu cầu Lv.77
- +(50–60)% ST
Nguyên Tố - +(6–8)% Kháng
Nguyên Tố - Cứ (6–8) điểm Sức Mạnh, +1% ST Lửa
- Cứ (6–8) điểm Nhanh Nhẹn, +1% ST Tia Chớp
- Cứ (6–8) điểm Trí Tuệ, +1% ST Lạnh Lẽo
- +1% ST Nguyên Tố cho thuộc tính cao nhất trong mỗi (6–8) Điểm Sức Mạnh, Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ
Yêu cầu Lv.78
- +(250–300)% ST Vật Lý của trang bị này
- Mỗi khi có 1 tầng
Chúc Phúc Linh Động , sẽ được cộng thêm +(6–10)%Sát thương dị thường - Cứ có 1 lớp
Chúc Phúc Linh Động , kèm (25–30)% ST Vật Lý Vũ Khí Tay Chính cho sát thươngĐốt Cháy cơ bản - Mỗi 5 tầng
Chúc Phúc Linh Động , khi đánh bại kẻ địch đang bịĐốt Cháy , sẽ gây ra vụ Nổ tung, gây ra sát thương lửa gián tiếp bằng 25% HP tối đa của kẻ địch. - Khi
Chúc Phúc Linh Động đạt giới hạn, bạn có thêm (4–10) lớpChúc Phúc Bền Bỉ
Yêu cầu Lv.78
- +(12–16)% Tốc Đánh của Minion
- +(20–25)% Tốc Chạy của Minion
- +20% Minion Kháng
Nguyên Tố - (-10–-6)%
Ma Lực Phong Ấn - +(40–60)% ST Bạo Kích của Minion
- Bạo Kích
May Mắn của Minion
Yêu cầu Lv.79
- +(150–300)% ST Vật Lý của trang bị này
- +(20–25)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- +(40–50)% Tốc Đánh khi
Đánh Liên Tục Chiến Ý nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi 1Điểm Chiến Ý +0.6% xác suất Đánh Liên Tục- Khi ngừng lại, mỗi giây nhận 1 lớp
Nhập Định - Khi
Nhập Định đạt giới hạn, bạo kích tối đa mất đi 10 điểmĐiểm Chiến Ý , khoảng cách 3 s
Yêu cầu Lv.80
- Trang bị này kèm (192–232) - (248–272) Điểm ST Vật Lý
- +(35–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
- Nếu gần đây có Bạo Kích, +3 Số lượng phân tách Vật Ném
- +4 cấp kỹ năng Vật Ném
- Sau khi phân tách Vật Ném đã ném thì điểm rơi sẽ càng phân tán hơn
Một số ải có >
>
Cài lại phụ tố có thể>
Quái vật hầu tướng sẽ có một trong những hiệu ứng đặc biệt sau, bao gồm: tiếp tục đáp lại HP cho quái vật xung quanh, đánh trúng sẽ đáp lại HP, để lại mặt đất ăn mòn khi bị đánh bại, phát ra sát thương phạm vi chậm trễ khi bị đánh bại.>
Cùng với>
Đánh bại boss bề mặt và người du hành chắc chắn sẽ rơi ra một món trang bị truyền kỳ giới hạn.>
Đồng thời, khi tăng độ khó Cõi Giới sẽ giúp >
Những Cõi Giới này >
Có thể chọn sử dụng La Bàn Dị Giới trước khi mở bản đồ. Độ khó ải càng cao thì thưởng rơi ra càng nhiều.>
Sau khi Hỗn Loạn Xâm Lấn Dị Giới bắt đầu, việc hoàn thành các Cấp tương ứng với Thẻ Bài Hỗn Loạn sẽ tích lũy tiến trình.
Khi tiến trình trên Thẻ Bài Hỗn Loạn đầy, vòng Hỗn Loạn Xâm Lấn hiện tại sẽ kết thúc.
Khi Hỗn Loạn Xâm Lấn mới bắt đầu, sự điều chỉnh của Thẻ Bài Nhân Cách mới có hiệu lực.
Bộ Bài Nhân Cách ở mỗi cõi giới đều là độc lập.>
Hoặc có thể đưa ra chiến lược đặc biệt xoay quanh cấu trúc của một vài Thẻ Bài Hỗn Loạn...>
Hiệu ứng của một số thẻ bài nếu >
Thẻ bài sau khi thức tỉnh có chỉ số >
Cấp thẻ bài càng tăng, xác suất thức tỉnh >
Sau khi tất cả Cõi Giới đều đạt đến độ khó cao nhất (thu thập 35 Dư Hỏa), thì có thể khiêu chiến Người Du Hành.
Người Du Hành cực kỳ mạnh mẽ. Nhưng sau khi thất bại cũng có thể khiêu chiến lại, cho đến khi thành công.
Sau khi lần đầu khiêu chiến Người Du Hành, đánh bại Thủ Lĩnh cõi giới bất kỳ 4 lần, thì có thể khiêu chiến Người Du Hành lần nữa.
1. Số lượng Dư Hỏa hiển thị ở góc trên bên phải của giao diện Dị Giới, đánh dấu tiến độ Dị Giới của người chơi.
2. Cõi giới Dị Giới mới, Boss cuối của Dị Giới, đều cần được mở khóa bằng cách thu thập đầy đủ số lượng Dư Hỏa.
3. Đánh bại Người Giám Sát Cõi Giới thời khắc cao nhất đã mở khóa trong mỗi cõi giới, người chơi có thể nhận được 1 Dư Hỏa, đồng thời, cõi giới này cũng sẽ mở khóa thời khắc cao hơn.
4. Mỗi Cõi Giới tối đa có thể đạt đến 7 thời khắc, tức là mỗi Cõi Giới tối đa chỉ có thể nhận được 7 Dư Hỏa.
Về Tín Hiệu:
1. Tín Hiệu là vật phẩm cần thiết để mở một ải Dị Giới. Bất kỳ ải Dị Giới nào chỉ có thể được mở bằng cách sử dụng Tín Hiệu chỉ định.
2. Đánh bại quái vật trong ải Dị Giới là cách tốt nhất để nhận được Tín Hiệu.
3. Trong trường hợp bình thường, cấp bậc của Tín Hiệu rơi giống với thời khắc của Cõi Giới mà nó thuộc về, nhưng sẽ không cao hơn ải nơi Tín Hiệu rơi ra.
4. Đánh bại Thủ Lĩnh Truyền Kỳ trong ải Dị Giới có cơ hội rơi ra Tín Hiệu bậc cao hơn. Đánh bại Boss cõi giới tỉ lệ nhận được Tín Hiệu bậc cao sẽ cao hơn.
5. Tín Hiệu bậc 1 có thể rơi ra khi tiêu diệt quái ải ở cuối cốt truyện.
Về Người Giám Sát Cõi Giới:
1. Hoàn thành mỗi ải Dị Giới sẽ tăng Điểm Giám Sát cho Người Giám Sát Cõi Giới tại cùng 1 thời khắc, thu thập đủ Điểm Giám Sát thì có thể khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới của thời khắc đó.
2. Khi số lần hoàn thành mỗi ải Dị Giới tăng lên, số lượng Điểm Giám Sát Cõi Giới do nó cung cấp sẽ giảm dần. Sau khi khiêu chiến thành công Người Giám Sát Cõi Giới, sẽ cài lại số lượng Điểm Giám Sát cõi giới. n3. Sau khi khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới thất bại sẽ hoàn trả tỉ lệ phần trăm nhất định Điểm Giám Sát. Thời khắc càng cao, Điểm Giám Sát hoàn trả càng ít.
4. Trong thời khắc 1-5, lần đầu khiêu chiến thành công Người Giám Sát Cõi Giới sẽ nhận thêm vật phẩm rơi đặc biệt.
Về Dị Giới-Thời Không Chảy Loạn:
1. Sau khi đánh bại Người Du Hành-Chúa Tể Vạn Giới, thì có thể mở khóa Dị Giới-Thời Không Chảy Loạn. Đây là một Dị Giới chế độ khó với độ khó cực cao, đồng thời phần thưởng cũng vô cùng hậu hĩnh.
2. Trong chế độ Thời Không Chảy Loạn, Tín Hiệu đa số rơi từ Người Giám Sát Cõi Giới của 7 thời khắc.
Khác:
1. Tiến độ Dị Giới được chia sẻ bởi cùng một tài khoản, cùng một mùa giải, tức là các nhân vật khác nhau trong cùng một tài khoản và cùng một mùa giải, chia sẻ cùng 1 Dị Giới.
title | desc |
---|---|
Mới Đến Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Người Mới Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Người Lang Thang Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Nhà Thám Hiểm Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Nhà Thám Hiểm Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Dũng Sĩ Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Tinh Anh Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20 |
Truyền Thuyết Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Sử Thi Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x80 |
Người Khiêu Chiến Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Người Càn Quét Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Người Chinh Phục Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20 |
Chúa Tể Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Thần Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x80 |
Nhà Thám Hiểm Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Nhà Bác Học Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ta đã làm được! | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Sức mạnh của lửa! | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Thắp lại đuốc! | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20 |
Tiêu diệt bóng tối! | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Ngọn Lửa Vĩnh Hằng! | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x80 |
Hoàn thành Bản Đồ Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Khiêu chiến Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20 |
Tìm Rương Thần Bí | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Thí Luyện Thần Chinh Chiến | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Thí Luyện Của Thần Sức Mạnh | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới | Phần Thưởng: Kết Tinh Khế Linh x2 |
Nhận được Tín Hiệu | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Nhận Rơi Đặc Biệt của Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Tăng cấp Cõi Giới Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20 |
Dùng La Bàn Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới | Phần Thưởng: Xu Hồi Sinh x1 |
Mở khóa Cõi Giới Dị Giới mới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20 |
Khiêu chiến Dị Giới | Phần Thưởng: Xu Hồi Sinh x1 |
Nhận Rơi Đặc Biệt của Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Khiêu chiến Người Du Hành | Phần Thưởng: Kết Tinh Ngoại Hình x2 |
Khiêu chiến Dị Giới độ khó cao | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Nhận Rơi Đặc Biệt của Dị Giới | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Torchlight | Phần Thưởng: Kết Tinh Khế Linh x2 |
title | desc |
---|---|
Ánh Sáng Hy Vọng (Cuồng Nhân) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Cuồng Nhân) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Cuồng Nhân) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Cuồng Nhân) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Thánh Xạ) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Thánh Xạ) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Thánh Xạ) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Thánh Xạ) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Lửa Băng) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Lửa Băng) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Lửa Băng) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Lửa Băng) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Nhân Chứng Thời Không) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Nhân Chứng Thời Không) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Nhân Chứng Thời Không) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Nhân Chứng Thời Không) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Quan Chỉ Huy) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Quan Chỉ Huy) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Quan Chỉ Huy) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Quan Chỉ Huy) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Nhà Tiên Tri) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Nhà Tiên Tri) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Nhà Tiên Tri) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Nhà Tiên Tri) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Mắt Mèo) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Mắt Mèo) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Mắt Mèo) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Mắt Mèo) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Kẻ Đào Tẩu) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Hành Trình Anh Hùng (Kẻ Đào Tẩu) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Truyền Thuyết Anh Hùng (Kẻ Đào Tẩu) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Bài Thơ Anh Hùng (Kẻ Đào Tẩu) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Hồn Ma Dị Thế) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Hành Trình Anh Hùng (Hồn Ma Dị Thế) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Anh Hùng Truyền Thuyết (Hồn Ma Dị Thế) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Bài Thơ Anh Hùng (Hồn Ma Dị Thế) | Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30 |
Ánh Sáng Hy Vọng (Huyễn Ảnh) | |
Hành Trình Anh Hùng (Ánh Sáng) | |
Anh Hùng Truyền Kỳ (Ánh Sáng) | |
Bài Ca Anh Hùng (Ánh Sáng) |
Dị Giới
Số lần Hỗn Loạn Xâm Lấn ải tiêu hao -1
Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm -1 điểm quan tâm bổ sung
Dị Giới
Số lần Hỗn Loạn Xâm Lấn ải tiêu hao -1
Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm -1 điểm quan tâm bổ sung
Dị Giới
Có tỷ lệ +15% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
Dị Giới
Có tỷ lệ +32% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
Dị Giới
Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 10 Tín Hiệu
Dị Giới
Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 2 điểm quan tâm bổ sung
Dị Giới
Có tỷ lệ +80% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
Dị Giới
+20% cơ hội Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp
Dị Giới
+33% cơ hội Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp
Dị Giới
Thêm -99%
Có tỷ lệ +30% Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
Dị Giới
Chỉ rút 1 lá
Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +80% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
Dị Giới
Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 4 Tín Hiệu
Dị Giới
Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
Dị Giới
Có tỷ lệ +49% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
Dị Giới
+67% cơ hội Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp
Dị Giới
Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 4 Tín Hiệu cấp 5
Dị Giới
Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 3 Tín Hiệu cấp