Mở Khóa /8
Lửa còn lại được nhận sau khi đánh bại Người Giám Sát ở không gian khác.
Thu thập đủ Lửa còn lại, bạn có thể khám phá các Dị Giới mới, Mở khóa thêm nhiều chức năng của Dị Giới, và cuối cùng tìm ra nơi ở của Người Du Hành.
title des flame1
Mở khóa tính năngDị Giới-Thời Không Chảy Loạn0
Mở khóa tính năng Hỗn Loạn Xâm LấnThẻ Bài Nhân Cách7
Mở khóa Cõi GiớiBiển lửa sôi3
Mở khóa Cõi GiớiLuyện Thép8
Mở khóa Cõi GiớiSấm Rền Đất Hoang15
Mở khóa Cõi GiớiThành Đêm U Tối24
Mở khóa BOSSChúa Tể Vạn Giới35
Mở khóa BOSSVết Nứt Hư Không31
Rơi toàn khu vực Dị Giới /786
Giọt Nước Lãng Quên
Đạo Cụ bắt buộc khi điều chỉnh cài đặt Thiên Phú
Sau khi dùng nhận được 1 Điểm cài lại Thiên Phú
Dị Giới Cộng Hưởng
Đạo cụ làm mới Phụ Tố cơ bản của ải Dị Giới
Dùng tại Dị Giới
Lõi Năng Lượng
Đạo cụ cần để Tẩy Luyện Điểm Năng Lượng trang bị
Dùng trong Tẩy Luyện
Bí Mật Của Vực Lạnh
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Lửa Nguồn Ngẫu Nhiên*5
Tiếng Than Của Quạ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Tro Bụi Hoàn Hảo
Kỹ Xảo Của Mudd
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Nguyên Tố Lửa Nguồn *1
Trăng Điềm Báo
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy 3-6 Tro Bụi Hoàn Hảo ngẫu nhiên
Kho Báu Bị Mất
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Nguyên Tố Lửa Nguồn *9
Tiên Tri Cấm Kỵ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm có thể đổi lấy Ký Ức Huỳnh Quang ngẫu nhiên*1 từ Lãng Khách Không Gian
Đêm Vô Tận
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đến Lãng Khách Thời Không đổi lấy Trăng Điềm Báo
Tân Tú Bùng Nổ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đổi quý trang bị truyền kỳ tại Lãng Khách Thời Không
Siêu Tân Tú Bùng Nổ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm có thể đổi Hiếm Trang Bị Truyền Kỳ tại Lãng Khách Thời Không
Chòm Sao Báng Bổ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm để đổi lấy Trang Bị Truyền Kỳ Hoàn Hảo bị Hắc Ám Ăn mòn tại Lãng Khách Không Gian
Sao Mai Sáng Lạn
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm để đổi lấy một Trang Bị Truyền Kỳ Hiếm không phải Rơi Giới Hạn từ Lãng Khách Không Gian với một Phụ Tố có giá trị là Điểm tối đa ngẫu nhiên
Chòm Sao Vấy Bẩn
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá bài có thể đổi lấy Trang Bị Truyền Kỳ Hoàn Hảo bị Bóng Tối Ăn mòn tại Lãng Khách Không Gian
Thần Cách Kép
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm có thể đổi lấy Gia Phả Thánh Thần với 1 Điểm Thiên Phú cốt lõi tại Lãng Khách Không Gian
Dáng vẻ tung hoành
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm để đổi Khoảng Không Thần Thánh hoặc Mạt Thần Hiện Thế tại Lãng Khách Không Gian
Đối mắt nhìn phản chiếu
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s có thể đổi lấy Bóng Song Sinh tại Lãng Khách Không Gian
Mộng cũ của tù phạm
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s Thẻ để đổi lấy Mộng Ngữ: Huy hiệu của Ngục trưởng tại Lãng Khách Không Gian
Mộng cũ người may mắn sống sót
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm có thể Đổi lấy Mộng Ngữ: Bồi thường Sự Sống tại Lãng Khách Không Gian
Độc thoại mộng đẹp
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s tấm để đổi lấy Mộng Ngữ Thâm Thúy*10 tại Lãng Khách Không Gian
Phương hướng ngày mai
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá có thể đổi lấy ngẫu nhiên La Bàn*10 tại Lãng Khách Không Gian
Mật chìa Khoảng Không Vũ Trụ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập đủ %s tấm để đổi lấy Tín Hiệu Khoảng Không Vũ Trụ*1 ngẫu nhiên tại Lãng Khách Không Gian
Nguyên họa Vạn Tượng
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá bài có thể đổi lấy vé tham gia trận đấu với ông trùm cao nhất ngẫu nhiên (không bao gồm mức độ khó thấp nhất) tại Lãng Khách Không Gian
Ác quả Vạn Tượng
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Sưu tập đủ %s lá có thể đổi lấy ngẫu nhiên một bộ vé (bao gồm tất cả các cấp độ khó của một vị lãnh tụ tối cao) của lãnh tụ tối cao tại Lãng Khách Không Gian
Luận Đề Không Rõ
Thu thập số lượng Ký Ức Huỳnh Quang chỉ định có thể đổi lấy vật phẩm tương ứng tại Tiệm Tạp Hóa
Thu thập %s Thẻ để đổi lấy Tiên Tri Cấm Kỵ*20 tại Lãng Khách Không Gian
Mài Thạch Anh
Nguyên liệu rèn, dùng để Tăng Bậc Trang bị Phụ Tố.
Nguyên liệu rèn, dùng để Tăng Bậc Trang bị Phụ Tố.
Cát Tinh Lửa Nguồn
Nguyên liệu rèn, dùng để Tạo hình
Nguyên liệu rèn, dùng để Tạo hình
Nguyên Chất Lửa Nguồn
Nguyên liệu rèn, dùng cho Định Hướng Gia Công
Nguyên liệu rèn, dùng cho Định Hướng Gia Công
Tro Bụi Chân lý
Làm mới giá trị tất cả Phụ Tố trang bị ngẫu nhiên
Làm mới giá trị tất cả Phụ Tố trang bị ngẫu nhiên
Tro Bụi Hoàn Hảo
Dùng để tăng bậc phụ tố của cấp độ T1 trong quá trình rèn
Dùng để tăng bậc phụ tố của cấp độ T1 trong quá trình rèn
Tín Hiệu Vực Sâu Đóng Băng (Cấp 1)
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Vực Lạnh Đóng Băng của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2

Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Tín hiệu của Viêm Hải (Cấp 1)
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Biển Lửa Sôi Sục của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2

Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Tín Hiệu Luyện Cảnh Thép (Cấp 1)
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Luyện Cảnh Thép của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2

Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Tín Hiệu Đất Hoang Sấm Rền (Cấp 1)
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Sấm Rền Đất Hoang của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2

Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Tín Hiệu Thành Đêm U Dạ (Cấp 1)
Vé vào Ải Dị Giới
Tín Hiệu này có thể sử dụng tại cõi giới Thành Đêm U Tối của Thời Khắc 1 và Thời Khắc 2

Tín Hiệu là vé vào Ải Dị Giới, tiêu hao sau khi mở thành công Ải Dị Giới
Móng Vuốt Đinh
Yêu cầu Lv.1
7 - 10 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+1% Hoàn Trả HP
một tay
Gậy Gỗ Thô
Yêu cầu Lv.1

1 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương phạm vi
một tay
Miếng Sắc Mảnh Sắt
Yêu cầu Lv.1

1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% Điểm Bạo Kích
một tay
Kiếm Đồng Rỉ Sét
Yêu cầu Lv.1

1.5 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+6% ST Tấn Công
một tay
Rìu Sắt Rỉ Sét
Yêu cầu Lv.1

1.2 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+6% ST Vật Lý
một tay
Dao Ngắn Trộm Cắp
Yêu cầu Lv.1

1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% Điểm Bạo Kích
một tay
Ba-toong Người Lang Thang
Yêu cầu Lv.1

1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+6% sát thương của Vật Ném
một tay
Gậy Phép Cây Khô
Yêu cầu Lv.1
3 - 5 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+6% ST Pháp Thuật
một tay
Búa Nặng Sắt Thô
Yêu cầu Lv.1
15 - 21 ST Vật Lý
1 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+8% phạm vi kỹ năng
tay
Rìu Sắt Bị Hỏng
Yêu cầu Lv.1
8 - 13 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% ST Cận Chiến
tay
Kiếm Gỗ Chất Thô
Yêu cầu Lv.1
14 - 18 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% ST Tấn Công
tay
Gậy Dài Cây Khô
Yêu cầu Lv.1
10 - 16 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +4% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Gậy Dài Cây Khô
Yêu cầu Lv.1
4 - 6 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+4% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Súng Lục Sắt Rỉ
Yêu cầu Lv.1
7 - 10 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+6% sát thương của Vật Ném
một tay
Cung Gỗ Mục
Yêu cầu Lv.1
11 - 15 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% ST Tấn Công
tay
Nỏ Nhẹ Gỗ Mây
Yêu cầu Lv.1
9 - 16 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% ST Vật Lý
tay
Đại Bác Gỗ
Yêu cầu Lv.1
13 - 17 ST Vật Lý
1 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương phạm vi
tay
Súng Trường Vết Rỉ
Yêu cầu Lv.1
10 - 12 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+9% ST Nguyên Tố
tay
Giáp Lính Man Tộc
Yêu cầu Lv.1
200 Điểm Giáp
Ngực
Áo Khoác Kẻ Lang Thang
Yêu cầu Lv.1
230 Điểm Né
Ngực
Giáp Thầy Thảo Dược
Yêu cầu Lv.1
7 Khiên
Ngực
Giáp Tay Lính Man Tộc
Yêu cầu Lv.1
170 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Kẻ Lang Thang
Yêu cầu Lv.1
220 Điểm Né
tay
Giáp Tay Thầy Thảo Dược
Yêu cầu Lv.1
6 Khiên
tay
Nón Lính Man Tộc
Yêu cầu Lv.1
170 Điểm Giáp
cái đầu
Nón Kẻ Lang Thang
Yêu cầu Lv.1
220 Điểm Né
cái đầu
Khăn Thầy Thảo Dược
Yêu cầu Lv.1
6 Khiên
cái đầu
Giáp Chân Lính Man Tộc
Yêu cầu Lv.1
170 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Kẻ Lang Thang
Yêu cầu Lv.1
220 Điểm Né
đôi chân
Giáp Chân Thầy Thảo Dược
Yêu cầu Lv.1
6 Khiên
đôi chân
Khiên Nặng Nham Thạch
Yêu cầu Lv.1
80 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Tròn Da Hươu
Yêu cầu Lv.1
80 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Ma Xương Mục
Yêu cầu Lv.1
6 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Bùa Pha Lê Đỏ
Yêu cầu Lv.1
Tấn Công và Pháp Thuật kèm 3 - 4 Điểm ST Lửa
Cổ
Bùa Đồi Mồi
Yêu cầu Lv.1
Tấn Công và Pháp Thuật kèm 3 - 4 Điểm ST Lạnh Lẽo
Cổ
Bùa Đá Mắt Mèo
Yêu cầu Lv.1
Tấn Công và Pháp Thuật kèm 1 - (7–8) Điểm ST Tia Chớp
Cổ
Nhẫn Sinh Trưởng
Yêu cầu Lv.1
+(45–60) HP Max
ngón tay
Nhẫn Trí Giả
Yêu cầu Lv.1
+(48–60) MP Max
ngón tay
Nhẫn Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.1
+(32–40) Khiên Max
ngón tay
Thắt Lưng Bàn Thạch
Yêu cầu Lv.1
Mỗi giây hồi tự nhiên (4–8) HP
thắt lưng
Thắt Lưng Lưỡi Gió
Yêu cầu Lv.1
+(16–24)% sát thương
thắt lưng
Thắt Lưng Suối Nguồn
Yêu cầu Lv.1
Mỗi giây hồi tự nhiên (10–20) MP
thắt lưng
Chứng Minh Dũng Sĩ I
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 1 Leo Tháp Cao
Khi con người nắm giữ ấn này trong tay, ánh sáng trên người họ sẽ tàn lụi, cánh cửa dẫn đến Tháp Cao vô tận sẽ mở ra… Chỉ những dũng sĩ sẵn sàng lao vào bóng đêm mới lựa chọn điều này.
Chứng Minh Dũng Sĩ II
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 11 Leo Tháp Cao
Thế giới nhỏ bé luân chuyển trong bàn tay dũng sĩ, đây là một góc của Đấng Vĩ Đại. Kiếm tìm xuyên qua vô vàn thế giới, dũng sĩ cuối cùng cũng có đủ tư cách bái kiến nàng.
Chứng Minh Dũng Sĩ III
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 21 Leo Tháp Cao
Đây là mảnh vỡ của nàng, đây là tà váy của nàng, cũng chính là một phần trên cơ thể nàng… Dũng sĩ ngày càng tiến gần đến hiện thực của thế gian, ánh sáng trên người dũng sĩ cũng càng lúc càng mờ ảo.
Chứng Minh Dũng Sĩ IV
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 31 Leo Tháp Cao
Bóng tối đã trở thành một phần của ngươi. Ngay cả trong giấc ngủ, ngươi vẫn nghe thấy tiếng gọi mời của Đấng Vĩ Đại, nàng đang đợi ngươi, nàng biết rằng ngươi sẽ lại đến.
Chứng Minh Dũng Sĩ V
Yêu cầu Lv.1
Chứng Nhận Tầng 41 Leo Tháp Cao
Ấn tín thấm đẫm máu tươi của Đấng Vĩ Đại. Hiện giờ dũng sĩ đã có thể chạm vào linh hồn bất khả xâm phạm của nàng… Đằng sau bức màn vô tận của hư không chẳng phải là thần linh vĩnh hằng sừng sững. Trong sự kỳ bí muôn thuở, ngay cả thời gian cũng trở nên vụn vỡ.
Thắt Lưng Bàn Thạch
Yêu cầu Lv.1
Mỗi giây hồi tự nhiên (4–8) HP
thắt lưng
Bóng Song Sinh
Yêu cầu Lv.1
Mọi thứ trong hư không đều có một mặt đối xứng của chính mình, thần của hỗn loạn và trật tự, tro bụi và trong tro bụi. "Giống như bóng phản chiếu của thế giới nguyên thủy nằm ngoài mọi chiều không gian, từ đó sinh ra Vạn Giới phong phú trong vô số kích thước." -- Chữ Khắc của Luyện Cảnh Thợ Săn chiều thứ hai
Đạo Cụ Sao Chép Trang bị, có thể sử dụng tại Kẻ Lạc Lối Zenoth để Sao Chép Trang bị!
Nanh Cá Mập
Yêu cầu Lv.2
8 - 13 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+1% Hoàn Trả Khiên
một tay
Búa Đá Rêu Phong
Yêu cầu Lv.2
14 - 20 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất 5% gây ra Đánh Lui khi tấn công đánh trúng
một tay
Dao Nhỏ Sắt Đen
Yêu cầu Lv.2
6 - 10 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+5% ST Bạo Kích
một tay
Kiếm Sắt Thô
Yêu cầu Lv.2
9 - 14 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +2% gây ra Tê Liệt
một tay
Rìu Đồng Uốn Cong
Yêu cầu Lv.2
11 - 15 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có 5% tỉ lệ gây ra Vết Thương
một tay
Dao Găm Gỉ Sét
Yêu cầu Lv.2
9 - 14 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Xác suất +5% Khô Héo
một tay
Ba-toong Xương Dê
Yêu cầu Lv.2
6 - 10 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+5% ST Bạo Kích
một tay
Gậy Phép Xương Dê
Yêu cầu Lv.2
5 - 8 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương của Minion
một tay
Búa Lớn Nham Thạch
Yêu cầu Lv.2
20 - 30 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(11–13)% khoảng cách Đánh Lui
tay
Rìu Đá Cỡ Lớn
Yêu cầu Lv.2
16 - 22 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% ST Vết Thương
tay
Kiếm Lớn Gỗ Chết
Yêu cầu Lv.2
16 - 20 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +3% gây ra Tê Liệt
tay
Gậy Sắt Tu Hành
Yêu cầu Lv.2
14 - 22 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+4% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Gậy Dài Gỗ Xương
Yêu cầu Lv.2
8 - 13 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% Điểm Bạo Kích
tay
Súng Ma Đá Đen
Yêu cầu Lv.2
8 - 12 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+1% Hoàn Trả HP
một tay
Cung Bình Linh
Yêu cầu Lv.2
13 - 18 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+3% tốc độ Vật Ném
tay
Nỏ Ngắn Xương Dê
Yêu cầu Lv.2
12 - 21 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có 7% tỉ lệ gây ra Vết Thương
tay
Đại Pháo Rỉ Sét
Yêu cầu Lv.2
15 - 20 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+9% phạm vi kỹ năng
tay
Súng Trường Sắt Thô
Yêu cầu Lv.2
12 - 16 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +7% gây ra trạng thái dị thường
tay
Khiên Nặng Sắt Đen
Yêu cầu Lv.2
150 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Tròn Xương Thú
Yêu cầu Lv.2
150 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Vuông Gỗ Mềm
Yêu cầu Lv.2
9 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Giáp Lính Trận Vuông
Yêu cầu Lv.3
270 Điểm Giáp
Ngực
Áo Bó Trinh Sát
Yêu cầu Lv.3
270 Điểm Né
Ngực
Áo Ngoài Lính Ghi Chép
Yêu cầu Lv.3
10 Khiên
Ngực
Giáp Tay Lính Trận Vuông
Yêu cầu Lv.3
240 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Trinh Sát
Yêu cầu Lv.3
280 Điểm Né
tay
Giáp Tay Lính Ghi Chép
Yêu cầu Lv.3
9 Khiên
tay
Nón Lính Trận Vuông
Yêu cầu Lv.3
240 Điểm Giáp
cái đầu
Nón Trinh Sát
Yêu cầu Lv.3
280 Điểm Né
cái đầu
Khăn Lính Ghi Chép
Yêu cầu Lv.3
9 Khiên
cái đầu
Giày Lính Trận Vuông
Yêu cầu Lv.3
240 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Trinh Sát
Yêu cầu Lv.3
280 Điểm Né
đôi chân
Giày Lính Ghi Chép
Yêu cầu Lv.3
9 Khiên
đôi chân
Móng Vuốt Đục Đá
Yêu cầu Lv.6
13 - 21 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
1.5% Hoàn Trả HP
một tay
Búa Gỗ Đinh Rỉ
Yêu cầu Lv.6
24 - 35 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương phạm vi
một tay
Dao Nhỏ Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Điểm Bạo Kích
một tay
Dao Tân Binh
Yêu cầu Lv.6
18 - 28 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% ST Tấn Công
một tay
Rìu Tay Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.6
20 - 32 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% ST Vật Lý
một tay
Dao Ngắn Sát Thủ
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Điểm Bạo Kích
một tay
Ba-toong Nhân Chứng
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương của Vật Ném
một tay
Gậy Phép Khắc Gỗ
Yêu cầu Lv.6
9 - 14 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+9% ST Pháp Thuật
một tay
Búa Nặng Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.6
31 - 50 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% phạm vi kỹ năng
tay
Rìu Chiến Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.6
28 - 42 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Cận Chiến
tay
Kiếm To Rỉ Sét
Yêu cầu Lv.6
21 - 34 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Tấn Công
tay
Gậy Dài Gai Góc
Yêu cầu Lv.6
19 - 30 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +6% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Gậy Dài Ngà Voi
Yêu cầu Lv.6
13 - 21 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+6% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Súng Ngắn Bỏ Túi
Yêu cầu Lv.6
12 - 19 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+9% sát thương của Vật Ném
một tay
Cung Xương Thú
Yêu cầu Lv.6
17 - 27 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Tấn Công
tay
Nỏ Dài Gỗ Đen
Yêu cầu Lv.6
19 - 31 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Vật Lý
tay
Đại Bác Sắt Đen
Yêu cầu Lv.6
21 - 34 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương phạm vi
tay
Súng Hỏa Mai Tân Binh
Yêu cầu Lv.6
15 - 24 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Nguyên Tố
tay
Khiên Nặng Đá Tảng
Yêu cầu Lv.6
210 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Tròn Quạ Đen
Yêu cầu Lv.6
210 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Vuông Ngà Voi
Yêu cầu Lv.6
19 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Bùa Ánh Lửa
Yêu cầu Lv.6
+(8–10)% Tốc Đánh
Cổ
Bùa Gợn Sóng
Yêu cầu Lv.6
+(8–10)% Tốc Độ Dùng Phép
Cổ
Giáp Ngực Lính Tuần Núi
Yêu cầu Lv.10
380 Điểm Giáp
Ngực
Áo Khoác Thợ Đào
Yêu cầu Lv.10
380 Điểm Né
Ngực
Áo Choàng Người Hành Hương
Yêu cầu Lv.10
22 Khiên
Ngực
Giáp Tay Lính Tuần Núi
Yêu cầu Lv.10
330 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Thợ Đào
Yêu cầu Lv.10
330 Điểm Né
tay
Giáp Tay Người Hành Hương
Yêu cầu Lv.10
19 Khiên
tay
Nón Lính Tuần Núi
Yêu cầu Lv.10
330 Điểm Giáp
cái đầu
Nón Thợ Đào
Yêu cầu Lv.10
330 Điểm Né
cái đầu
Mặt Nạ Người Hành Hương
Yêu cầu Lv.10
19 Khiên
cái đầu
Giáp Chân Lính Tuần Núi
Yêu cầu Lv.10
330 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Thợ Đào
Yêu cầu Lv.10
330 Điểm Né
đôi chân
Giày Người Hành Hương
Yêu cầu Lv.10
19 Khiên
đôi chân
Móng Vuốt Mèo Đen
Yêu cầu Lv.12
17 - 27 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+2% Hoàn Trả Khiên
một tay
Búa Nặng Sắt Đen
Yêu cầu Lv.12
27 - 42 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất 8% gây ra Đánh Lui khi tấn công đánh trúng
một tay
Lưỡi Lê Sáng Lạnh
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+10% ST Bạo Kích
một tay
Kiếm Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.12
20 - 32 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +3% gây ra Tê Liệt
một tay
Rìu Sắt Sắc Nhọn
Yêu cầu Lv.12
24 - 38 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có 8% tỉ lệ gây ra Vết Thương
một tay
Dao Găm Tẩm Độc
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +8% Khô Héo
một tay
Ba-toong Vảy Rắn
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% ST Bạo Kích
một tay
Gậy Phép Đồng Đỏ
Yêu cầu Lv.12
13 - 21 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(20–24)% sát thương của Minion
một tay
Búa Lớn Băng Sương
Yêu cầu Lv.12
33 - 53 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(17–21)% khoảng cách Đánh Lui
tay
Rìu Đá Nham Thạch
Yêu cầu Lv.12
30 - 45 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Vết Thương
tay
Kiếm To Đá Tảng
Yêu cầu Lv.12
22 - 35 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +5% gây ra Tê Liệt
tay
Gậy Sắt Khổ Hạnh
Yêu cầu Lv.12
19 - 30 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+7% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Gậy Dài Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.12
20 - 32 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
tay
Súng Lục Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.12
15 - 24 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+2% Hoàn Trả HP
một tay
Cung Gai
Yêu cầu Lv.12
22 - 35 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+4% tốc độ Vật Ném
tay
Nỏ Ngắn Đồng Xanh
Yêu cầu Lv.12
25 - 40 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (9–11)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
tay
Pháo Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.12
27 - 43 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% phạm vi kỹ năng
tay
Súng Hỏa Mai Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.12
20 - 33 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(8–10)% gây ra trạng thái dị thường
tay
Khiên Lớn Cai Ngục
Yêu cầu Lv.12
300 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Nhẹ Máu Đỏ
Yêu cầu Lv.12
300 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Ma Lông Vũ Trắng
Yêu cầu Lv.12
39 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Bùa Chu Sa
Yêu cầu Lv.16
+(20–30)% xác suất Đốt Cháy
Kèm (30–50) sát thương Đốt Cháy cơ bản
Cổ
Bùa Đá Mặt Trăng
Yêu cầu Lv.16
+(20–30)% xác suất Vết Thương
Kèm (50–80) ST Vết Thương cơ bản
Cổ
Bùa Obsidian
Yêu cầu Lv.16
Xác suất +(20–30)% Khô Héo
Kèm (20–40) sát thương Khô Héo cơ bản
Cổ
Giáp Nặng Paladin
Yêu cầu Lv.17
540 Điểm Giáp
Ngực
Áo Khoác Lính Phân Tán
Yêu cầu Lv.17
540 Điểm Né
Ngực
Giáp Trợ Tế
Yêu cầu Lv.17
45 Khiên
Ngực
Giáp Tay Paladin
Yêu cầu Lv.17
460 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Lính Phân Tán
Yêu cầu Lv.17
460 Điểm Né
tay
Giáp Tay Trợ Tế
Yêu cầu Lv.17
39 Khiên
tay
Nón Nặng Paladin
Yêu cầu Lv.17
460 Điểm Giáp
cái đầu
Mặt Nạ Lính Phân Tán
Yêu cầu Lv.17
460 Điểm Né
cái đầu
Nón Trợ Tế
Yêu cầu Lv.17
39 Khiên
cái đầu
Giáp Chân Paladin
Yêu cầu Lv.17
460 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Lính Phân Tán
Yêu cầu Lv.17
460 Điểm Né
đôi chân
Giày Trợ Tế
Yêu cầu Lv.17
39 Khiên
đôi chân
Vuốt Nhọn Chói Mắt
Yêu cầu Lv.20
23 - 38 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
2.5% Hoàn Trả HP
một tay
Búa Kịch Liệt
Yêu cầu Lv.20
40 - 64 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương phạm vi
một tay
Dao Găm Kẻ Khờ
Yêu cầu Lv.20
24 - 38 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% Điểm Bạo Kích
một tay
Kiếm Gai Góc
Yêu cầu Lv.20
27 - 43 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Tấn Công
một tay
Rìu Nặng Hợp Kim
Yêu cầu Lv.20
31 - 50 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Vật Lý
một tay
Dao Ngắn Thích Khách
Yêu cầu Lv.20
22 - 35 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% Điểm Bạo Kích
một tay
Ba-toong Người Ẩn Dật
Yêu cầu Lv.20
24 - 38 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương của Vật Ném
một tay
Gậy Phép Cây Thần
Yêu cầu Lv.20
18 - 29 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Pháp Thuật
một tay
Búa Lớn Răng Thú
Yêu cầu Lv.20
61 - 98 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% phạm vi kỹ năng
tay
Rìu Lớn Sáng Lạnh
Yêu cầu Lv.20
48 - 77 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Cận Chiến
tay
Kiếm Lớn Sắt Thuần
Yêu cầu Lv.20
41 - 66 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
tay
Gậy Dài Cây Thần
Yêu cầu Lv.20
37 - 59 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +8% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Gậy Rắn Hổ Mang
Yêu cầu Lv.20
26 - 42 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+9% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Súng Ma Cánh Đen
Yêu cầu Lv.20
24 - 38 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% sát thương của Vật Ném
một tay
Cung Săn Gỗ Xương
Yêu cầu Lv.20
41 - 66 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
tay
Nỏ Nhẹ Binh Sĩ
Yêu cầu Lv.20
48 - 77 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Vật Lý
tay
Đại Bác Sói Săn
Yêu cầu Lv.20
52 - 83 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương phạm vi
tay
Súng Trường Răng Sói
Yêu cầu Lv.20
35 - 56 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Nguyên Tố
tay
Khiên Lớn Thép Đỏ
Yêu cầu Lv.20
420 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Tròn Du Hiệp
Yêu cầu Lv.20
420 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Ma Gỗ Xương
Yêu cầu Lv.20
56 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Thắt Lưng Thầy Bí Thuật
Yêu cầu Lv.21
+(60–90) Khiên Max
thắt lưng
Đai Không Sợ Hãi
Yêu cầu Lv.21
+(60–90) HP Max
thắt lưng
Thắt Lưng Bí Thuật
Yêu cầu Lv.21
+(48–60) MP Max
thắt lưng
Giáp Ngực Cuồng Chiến Binh
Yêu cầu Lv.25
700 Điểm Giáp
Ngực
Giáp Thợ Săn
Yêu cầu Lv.25
700 Điểm Né
Ngực
Áo Thầy Lang Phép
Yêu cầu Lv.25
66 Khiên
Ngực
Giáp Tay Cuồng Chiến Binh
Yêu cầu Lv.25
600 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Thợ Săn
Yêu cầu Lv.25
600 Điểm Né
tay
Giáp Tay Thầy Lang Phép
Yêu cầu Lv.25
56 Khiên
tay
Nón Cuồng Chiến Binh
Yêu cầu Lv.25
600 Điểm Giáp
cái đầu
Nón Thợ Săn
Yêu cầu Lv.25
600 Điểm Né
cái đầu
Nón Thầy Lang Phép
Yêu cầu Lv.25
56 Khiên
cái đầu
Giáp Chân Cuồng Chiến Binh
Yêu cầu Lv.25
600 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Thợ Săn
Yêu cầu Lv.25
600 Điểm Né
đôi chân
Giày Thầy Lang Phép
Yêu cầu Lv.25
56 Khiên
đôi chân
Dây Chuyền Dũng Sĩ
Yêu cầu Lv.26
+(4–8)% Sức Mạnh
Cổ
Bùa Thích Khách
Yêu cầu Lv.26
+(4–8)% Nhanh Nhẹn
Cổ
Dây Chuyền Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.26
+(4–8)% Trí Tuệ
Cổ
Bùa Thủy Triều Lên
Yêu cầu Lv.26
+(24–30)% sát thương của Minion
Cổ
Móng Vuốt Cuồng Chiến
Yêu cầu Lv.27
25 - 40 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
2.5% Hoàn Trả Khiên
một tay
Búa Nặng Hủy Diệt
Yêu cầu Lv.27
35 - 56 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (8–10)% gây ra Đánh Lui khi tấn công đánh trúng
một tay
Dao Găm Đồng Đỏ
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% ST Bạo Kích
một tay
Kiếm Dài Chiến Trường
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +4% gây ra Tê Liệt
một tay
Rìu Kịch Liệt
Yêu cầu Lv.27
28 - 45 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (8–10)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
một tay
Dao Găm Sâu Độc
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(8–10)% Khô Héo
một tay
Ba-toong Nanh Sói
Yêu cầu Lv.27
24 - 38 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(8–12)% ST Bạo Kích
một tay
Gậy Phép Tinh Linh Gió
Yêu cầu Lv.27
21 - 34 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(25–30)% sát thương của Minion
một tay
Búa Nặng Đỏ Tươi
Yêu cầu Lv.27
54 - 86 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(23–29)% khoảng cách Đánh Lui
tay
Rìu Nặng Mạ Vàng
Yêu cầu Lv.27
41 - 66 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Vết Thương
tay
Kiếm Lớn Chiến Tranh
Yêu cầu Lv.27
35 - 56 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +6% gây ra Tê Liệt
tay
Gậy Sắt Thú Tội
Yêu cầu Lv.27
30 - 48 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+10% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Gậy Dài Mạ Vàng
Yêu cầu Lv.27
32 - 51 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(32–40)% Điểm Bạo Kích
tay
Súng Ma Xương Mục
Yêu cầu Lv.27
23 - 37 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
2.5% Hoàn Trả HP
một tay
Cung Săn Saga
Yêu cầu Lv.27
35 - 56 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+6% tốc độ Vật Ném
tay
Nỏ Nặng Sắt Đen
Yêu cầu Lv.27
41 - 66 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–16)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
tay
Đại Bác Sao Sắt
Yêu cầu Lv.27
44 - 70 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% phạm vi kỹ năng
tay
Súng Trường Nóng Bức
Yêu cầu Lv.27
29 - 46 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% gây ra trạng thái dị thường
tay
Khiên Nặng Người Khổng Lồ
Yêu cầu Lv.27
550 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Nhẹ Bình Minh
Yêu cầu Lv.27
550 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Vuông Học Giả
Yêu cầu Lv.27
74 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Giáp Ngực Quân Cấm Vệ
Yêu cầu Lv.32
910 Điểm Giáp
Ngực
Áo Khoác Mật Thám Hoàng Gia
Yêu cầu Lv.32
910 Điểm Né
Ngực
Áo Học Sĩ
Yêu cầu Lv.32
86 Khiên
Ngực
Giáp Tay Quân Cấm Vệ
Yêu cầu Lv.32
780 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Mật Thám Hoàng Gia
Yêu cầu Lv.32
780 Điểm Né
tay
Giáp Tay Học Sĩ
Yêu cầu Lv.32
74 Khiên
tay
Nón Quân Cấm Vệ
Yêu cầu Lv.32
780 Điểm Giáp
cái đầu
Mắt Mật Thám Hoàng Gia
Yêu cầu Lv.32
780 Điểm Né
cái đầu
Nón Học Sĩ
Yêu cầu Lv.32
74 Khiên
cái đầu
Giáp Sắt Chân Quân Cấm Vệ
Yêu cầu Lv.32
780 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Mật Thám Hoàng Gia
Yêu cầu Lv.32
780 Điểm Né
đôi chân
Giày Học Sĩ
Yêu cầu Lv.32
74 Khiên
đôi chân
Dao Vuốt Bão Cát
Yêu cầu Lv.34
31 - 50 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +(35–44)% gây ra Gây Mù
một tay
Móng Vuốt Rên Rỉ
Yêu cầu Lv.34
33 - 53 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+3% Hoàn Trả HP
một tay
Búa Cầu Nguyện
Yêu cầu Lv.34
54 - 86 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% sát thương của Minion
một tay
Búa Ác Mộng
Yêu cầu Lv.34
57 - 91 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương phạm vi
một tay
Lưỡi Lê 2 Mặt
Yêu cầu Lv.34
32 - 51 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+9% thời gian duy trì trạng thái dị thường
một tay
Dao Quỷ Đỏ
Yêu cầu Lv.34
34 - 54 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
một tay
Kiếm Vàng Đỏ
Yêu cầu Lv.34
37 - 59 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
một tay
Dao Nhọn Lạnh Lẽo
Yêu cầu Lv.34
39 - 62 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
một tay
Rìu Kẻ Ác
Yêu cầu Lv.34
42 - 67 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kèm 3 ST Vết Thương cơ bản
một tay
Rìu Xé Đất
Yêu cầu Lv.34
45 - 72 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Vật Lý
một tay
Dao Dài Oán Hận
Yêu cầu Lv.34
31 - 50 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
3% xác suất gây thêm 1 lớp Khô Héo
một tay
Dao Ngắn Tàn Bạo
Yêu cầu Lv.34
34 - 54 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% Điểm Bạo Kích
một tay
Gậy Ngắn Điềm Báo
Yêu cầu Lv.34
32 - 51 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Kèm (20–25) ST Giật Điện cơ bản
một tay
Ba-toong Nhà Tư Tưởng
Yêu cầu Lv.34
34 - 54 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương của Vật Ném
một tay
Gậy Phép Tà Thuật
Yêu cầu Lv.34
25 - 40 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác
một tay
Gậy Phép Biển Hoa
Yêu cầu Lv.34
25 - 40 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Pháp Thuật
một tay
Búa Nặng Sói Cô Độc
Yêu cầu Lv.34
83 - 133 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +7% gây ra Tê Liệt
tay
Búa Lớn Wallagang
Yêu cầu Lv.34
88 - 141 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% phạm vi kỹ năng
tay
Rìu Lớn Đầm Lầy
Yêu cầu Lv.34
64 - 102 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kỹ năng Tấn Công có xác suất 4% bỏ qua Giáp
tay
Rìu Lớn Nóng Rực
Yêu cầu Lv.34
69 - 110 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Cận Chiến
tay
Kiếm Nặng Xé Nát
Yêu cầu Lv.34
56 - 90 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Bạo Kích
tay
Kiếm Nặng Sáng Lạnh
Yêu cầu Lv.34
59 - 94 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Tấn Công
tay
Gậy Phá Kính
Yêu cầu Lv.34
49 - 78 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(36–45) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
tay
Gậy Dài Tổ Tiên
Yêu cầu Lv.34
53 - 85 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(9–11)% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Gậy Dài Biển Hoa
Yêu cầu Lv.34
38 - 61 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% HP Max của Minion
tay
Gậy Dài Linh Hầu
Yêu cầu Lv.34
38 - 61 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(8–10)% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Súng Ngắn Gai Góc
Yêu cầu Lv.34
32 - 51 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+3% sát thương của Vật Ném
một tay
Súng Ngắn Cai Ngục
Yêu cầu Lv.34
35 - 56 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% Tốc Chạy
một tay
Cung Dài Điểu Sư
Yêu cầu Lv.34
66 - 106 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+5% sát thương của Vật Ném
tay
Cung Cong Sói Trắng
Yêu cầu Lv.34
59 - 94 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% Tốc Chạy
tay
Nỏ Săn Tinh Linh
Yêu cầu Lv.34
64 - 102 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+1 số lần Xuyên Thấu trong bắn thẳng Vật Ném
tay
Nỏ Nhẹ Răng Thú
Yêu cầu Lv.34
69 - 110 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Vật Lý
tay
Đại Pháo Ô Uế
Yêu cầu Lv.34
69 - 110 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
25% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn
tay
Đại Pháo Cai Ngục
Yêu cầu Lv.34
74 - 118 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương phạm vi
tay
Súng Trường Gian Trá
Yêu cầu Lv.34
47 - 75 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xuyên Thấu ST 4% Kháng Nguyên Tố
tay
Súng Trường Gợn Sóng
Yêu cầu Lv.34
50 - 80 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Nguyên Tố
tay
Khiên Lớn Đá Máu
Yêu cầu Lv.34
700 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+8% ST Tấn Công
Phó
Khiên Lớn Mạ Vàng
Yêu cầu Lv.34
700 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Nhẹ Cằn Cỗi
Yêu cầu Lv.34
700 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+3% Tốc Đánh và Dùng Phép
Phó
Khiên Nhẹ Đêm Tối
Yêu cầu Lv.34
700 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Ma Cá Voi Trắng
Yêu cầu Lv.34
94 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+8% ST Pháp Thuật
Phó
Khiên Vuông Trí Giả
Yêu cầu Lv.34
94 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Nịt Ngực Du Khách
Yêu cầu Lv.34
+(300–400) Điểm Giáp và Điểm Né
thắt lưng
Dây Trói Kẻ Chinh Phục
Yêu cầu Lv.36
+(480–600) Điểm Giáp
thắt lưng
Thắt Lưng Kẻ Lang Thang
Yêu cầu Lv.36
+(480–600) Điểm Né
thắt lưng
Giáp Nặng Thiết Vệ
Yêu cầu Lv.37
1180 Điểm Giáp
+4% xác suất Miễn ST
Ngực
Giáp Nặng Quân Thập Tự
Yêu cầu Lv.37
1180 Điểm Giáp
Ngực
Áo Khoác Kẻ Thăm Dò
Yêu cầu Lv.37
1180 Điểm Né
+4% xác suất Miễn ST
Ngực
Áo Khoác Lính Đánh Thuê
Yêu cầu Lv.37
1180 Điểm Né
Ngực
Áo Ngoài Tín Đồ
Yêu cầu Lv.37
110 Khiên
+3% Minion Kháng Nguyên Tố
Ngực
Áo Tuyên Úy
Yêu cầu Lv.37
110 Khiên
Ngực
Giáp Tay Nắm Thiết Vệ
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (4–5) - (6–8) Điểm ST Lửa
tay
Giáp Tay Nắm Quân Thập Tự
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Lính Thăm Dò
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
Tấn Công và Pháp Thuật kèm 1 - (10–12) Điểm ST Tia Chớp
tay
Giáp Tay Lính Đánh Thuê
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
tay
Giáp Tay Tín Đồ
Yêu cầu Lv.37
94 Khiên
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (4–5) - (6–7) Điểm ST Lạnh Lẽo
tay
Giáp Tay Trưởng Tuyên Úy
Yêu cầu Lv.37
94 Khiên
tay
Nón Thiết Vệ
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
+(12–15)% Điểm Bạo Kích
cái đầu
Nón Quân Thập Tự
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
cái đầu
Nón Lính Thăm Dò
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
+3% Tốc Đánh và Dùng Phép
cái đầu
Nón Lính Đánh Thuê
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
cái đầu
Khăn Đầu Tín Đồ
Yêu cầu Lv.37
94 Khiên
+(20–25)% Điểm Bạo Kích của Minion
cái đầu
Nón Tuyên Úy
Yêu cầu Lv.37
94 Khiên
cái đầu
Giày Thiết Vệ
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
+5% xác suất Đốt Cháy
đôi chân
Giáp Chân Quân Thập Tự
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Lính Thăm Dò
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
+5% xác suất Giật Điện
đôi chân
Giày Lính Đánh Thuê
Yêu cầu Lv.37
1010 Điểm Né
đôi chân
Giày Tín Đồ
Yêu cầu Lv.37
94 Khiên
Xác suất +5% Đóng Băng
đôi chân
Giày Tuyên Úy
Yêu cầu Lv.37
94 Khiên
đôi chân
Vuốt Nhọn 2 Đầu
Yêu cầu Lv.40
33 - 53 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+3% Hoàn Trả Khiên
một tay
Búa Rồng Gầm
Yêu cầu Lv.40
47 - 75 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (12–15)% gây ra Đánh Lui khi tấn công đánh trúng
một tay
Dao Ngắn Đâm Xương
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Kiếm Móc Gai
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +5% gây ra Tê Liệt
một tay
Rìu Hoang Dã
Yêu cầu Lv.40
37 - 59 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–15)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
một tay
Dao Găm Chướng Khí
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% Khô Héo
một tay
Ba-toong Hàm Báo
Yêu cầu Lv.40
32 - 51 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Gậy Phép Trí Giả
Yêu cầu Lv.40
28 - 45 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(32–36)% sát thương của Minion
một tay
Búa Lớn Đập Nát
Yêu cầu Lv.40
72 - 115 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(29–36)% khoảng cách Đánh Lui
tay
Rìu Nặng Người Khổng Lồ
Yêu cầu Lv.40
55 - 88 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Vết Thương
tay
Kiếm Lớn Giác Đấu
Yêu cầu Lv.40
46 - 74 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +8% gây ra Tê Liệt
tay
Gậy Sắt Uy Quyền
Yêu cầu Lv.40
40 - 64 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(10–12)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Gậy Pha Lê Trắng
Yêu cầu Lv.40
43 - 69 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(40–50)% Điểm Bạo Kích
tay
Súng Ma Ô Uế
Yêu cầu Lv.40
31 - 50 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+3% Hoàn Trả HP
một tay
Cung Cướp Đoạt
Yêu cầu Lv.40
46 - 74 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+7% tốc độ Vật Ném
tay
Nỏ Săn Rừng Sâu
Yêu cầu Lv.40
55 - 88 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (15–19)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
tay
Đại Pháo Điểu Sư
Yêu cầu Lv.40
59 - 94 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% phạm vi kỹ năng
tay
Súng Trường Ưng Trắng
Yêu cầu Lv.40
38 - 61 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(16–20)% gây ra trạng thái dị thường
tay
Khiên Nặng Sao Sắt
Yêu cầu Lv.40
700 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Tròn Điểu Sư
Yêu cầu Lv.40
700 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Ma Tà Thuật
Yêu cầu Lv.40
107 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Giáp Ngực Sói Đầu Đàn
Yêu cầu Lv.42
1540 Điểm Giáp
Ngực
Áo Khoác Chúa Tể Hoang Dã
Yêu cầu Lv.42
1540 Điểm Né
Ngực
Áo Shaman
Yêu cầu Lv.42
125 Khiên
+(40–52) HP Max
Ngực
Giáp Tay Sói Đầu Đàn
Yêu cầu Lv.42
1320 Điểm Giáp
tay
Giáp Tay Chúa Tể Hoang Dã
Yêu cầu Lv.42
1320 Điểm Né
tay
Giáp Tay Shaman
Yêu cầu Lv.42
107 Khiên
tay
Nón Sói Đầu Đàn
Yêu cầu Lv.42
1320 Điểm Giáp
cái đầu
Cài Tóc Chúa Tể Hoang Dã
Yêu cầu Lv.42
1320 Điểm Né
cái đầu
Cài Tóc Shaman
Yêu cầu Lv.42
107 Khiên
cái đầu
Giáp Chân Sói Đầu Đàn
Yêu cầu Lv.42
1320 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Chúa Tể Hoang Dã
Yêu cầu Lv.42
1320 Điểm Né
đôi chân
Giày Shaman
Yêu cầu Lv.42
107 Khiên
đôi chân
Nanh Sói Dữ
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
3.5% Hoàn Trả HP
một tay
Búa Gỗ Run Rẩy
Yêu cầu Lv.46
71 - 114 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương phạm vi
một tay
Dao Cuồng Đồ
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% Điểm Bạo Kích
một tay
Kiếm Ngắn Lốc Xoáy
Yêu cầu Lv.46
49 - 78 ST Vật Lý
1.45 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Tấn Công
một tay
Rìu Wallagang
Yêu cầu Lv.46
57 - 91 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Vật Lý
một tay
Dao Ngắn Diệt Vua
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% Điểm Bạo Kích
một tay
Ba-toong Kẻ Phản Đạo
Yêu cầu Lv.46
42 - 67 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương của Vật Ném
một tay
Gậy Phép Pha Lê Trắng
Yêu cầu Lv.46
32 - 51 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Pháp Thuật
một tay
Búa Lớn Hủy Diệt
Yêu cầu Lv.46
110 - 176 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% phạm vi kỹ năng
tay
Rìu Nặng Tận Thế
Yêu cầu Lv.46
86 - 138 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Cận Chiến
tay
Kiếm Lớn Hoang Vu
Yêu cầu Lv.46
75 - 120 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Tấn Công
tay
Gậy Dài Vạn Hoa
Yêu cầu Lv.46
66 - 106 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(10–13)% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Gậy Lông Vũ Đen
Yêu cầu Lv.46
48 - 77 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Súng Ngắn Nguyền Rủa
Yêu cầu Lv.46
43 - 69 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% sát thương của Vật Ném
một tay
Cung Lông Vũ Trắng
Yêu cầu Lv.46
75 - 120 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Tấn Công
tay
Nỏ Săn Saga
Yêu cầu Lv.46
86 - 138 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
480 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Vật Lý
tay
Đại Bác Nóng Bức
Yêu cầu Lv.46
93 - 149 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% sát thương phạm vi
tay
Súng Trường Kịch Độc
Yêu cầu Lv.46
63 - 101 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
520 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Nguyên Tố
tay
Khiên Lớn Điểu Sư
Yêu cầu Lv.46
900 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Nhẹ Tinh Linh Gió
Yêu cầu Lv.46
900 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Khiên Vuông Hát Rong
Yêu cầu Lv.46
119 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
Phó
Bùa Thủy Triều Xuống
Yêu cầu Lv.46
+(8–10)% Tốc Đánh và Dùng Phép của Minion
Cổ
Nhẫn Sóng Dữ
Yêu cầu Lv.46
+(32–40)% Điểm Bạo Kích
ngón tay
Thắt Lưng Săn Bắt
Yêu cầu Lv.46
+(4–5)% Tốc Chạy
thắt lưng
Giáp Nặng Quan Cầm Cờ
Yêu cầu Lv.47
1840 Điểm Giáp
Ngực
Giáp Ngực Đại Sư Gián Điệp
Yêu cầu Lv.47
1840 Điểm Né
Ngực
Áo Ngoài Đại Đạo Sư
Yêu cầu Lv.47
139 Khiên
Ngực
Giáp Tay Quan Cầm Cờ
Yêu cầu Lv.47
1580 Điểm Giáp
tay
Tay Đại Sư Gián Điệp
Yêu cầu Lv.47
1580 Điểm Né
tay
Giáp Tay Đại Đạo Sư
Yêu cầu Lv.47
119 Khiên
tay
Nón Quan Cầm Cờ
Yêu cầu Lv.47
1580 Điểm Giáp
cái đầu
Mặt Đại Sư Gián Điệp
Yêu cầu Lv.47
1580 Điểm Né
cái đầu
Mắt Đại Đạo Sư
Yêu cầu Lv.47
119 Khiên
cái đầu
Giáp Chân Quan Cầm Cờ
Yêu cầu Lv.47
1580 Điểm Giáp
đôi chân
Giày Đại Sư Gián Điệp
Yêu cầu Lv.47
1580 Điểm Né
đôi chân
Giày Đại Đạo Sư
Yêu cầu Lv.47
119 Khiên
đôi chân
Nhẫn Thần Phạt
Yêu cầu Lv.51
+(20–25)% ST Nguyên Tố
ngón tay
Thắt Lưng Bất Tử
Yêu cầu Lv.51
Mỗi giây hồi tự nhiên 1% HP
thắt lưng
Thắt Lưng Bất Diệt
Yêu cầu Lv.51
Mỗi giây hồi tự nhiên 1% MP
thắt lưng
Dao Vuốt Xé Lưng
Yêu cầu Lv.52
40 - 64 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+4% Hoàn Trả Khiên
một tay
Búa Gai Góc
Yêu cầu Lv.52
58 - 93 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (12–15)% gây ra Đánh Lui khi tấn công đánh trúng
một tay
Dao Găm Tàn Khốc
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Kiếm Gió Tuyết
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +6% gây ra Tê Liệt
một tay
Rìu Nguyền Rủa
Yêu cầu Lv.52
45 - 72 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–15)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
một tay
Dao Găm Nguyền Rủa
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% Khô Héo
một tay
Ba-toong Lionheart
Yêu cầu Lv.52
39 - 62 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% ST Bạo Kích
một tay
Gậy Phép Rắn Hổ Mang
Yêu cầu Lv.52
35 - 56 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(40–45)% sát thương của Minion
một tay
Búa Nặng Tận Thế
Yêu cầu Lv.52
88 - 141 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(34–42)% khoảng cách Đánh Lui
tay
Rìu Lớn Vàng Đỏ
Yêu cầu Lv.52
67 - 107 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Vết Thương
tay
Kiếm Nặng Thủy Triều
Yêu cầu Lv.52
57 - 91 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +9% gây ra Tê Liệt
tay
Gậy Sắt Tội Lỗi
Yêu cầu Lv.52
50 - 80 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(11–14)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Gậy Dài Hoàng Hôn
Yêu cầu Lv.52
52 - 83 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(48–60)% Điểm Bạo Kích
tay
Súng Ma Rắn Hổ Mang
Yêu cầu Lv.52
38 - 61 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+4% Hoàn Trả HP
một tay
Cung Đâm Xuyên
Yêu cầu Lv.52
57 - 91 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+8% tốc độ Vật Ném
tay
Nỏ Dài Bùn Đất
Yêu cầu Lv.52
67 - 107 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (18–23)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
tay
Đại Bác Bất Khuất
Yêu cầu Lv.52
72 - 115 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% phạm vi kỹ năng
tay
Súng Trường Chiến Tranh
Yêu cầu Lv.52
47 - 75 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(20–25)% gây ra trạng thái dị thường
tay
Giáp Ngực Chúa Núi
Yêu cầu Lv.52
2030 Điểm Giáp
+(29–39) HP Max
Ngực
Áo Khoác Nhà Thám Hiểm Lớn
Yêu cầu Lv.52
2030 Điểm Né
+3% Tốc Chạy
Ngực
Áo Thần Sứ
Yêu cầu Lv.52
154 Khiên
+(24–32) MP Max
Ngực
Giáp Tay Chúa Núi
Yêu cầu Lv.52
1740 Điểm Giáp
+10% ST Cận Chiến
tay
Giáp Tay Nhà Thám Hiểm Lớn
Yêu cầu Lv.52
1740 Điểm Né
+10% sát thương của Vật Ném
tay
Giáp Tay Thần Sứ
Yêu cầu Lv.52
132 Khiên
+10% ST Pháp Thuật
tay
Nón Chúa Núi
Yêu cầu Lv.52
1740 Điểm Giáp
+10% ST Lửa
cái đầu
Nón Nhà Thám Hiểm Lớn
Yêu cầu Lv.52
1740 Điểm Né
+10% ST Tia Chớp
cái đầu
Mặt Nạ Thần Sứ
Yêu cầu Lv.52
132 Khiên
+10% ST Lạnh Lẽo
cái đầu
Giày Chúa Núi
Yêu cầu Lv.52
1740 Điểm Giáp
+3% Kháng Lửa
đôi chân
Giày Nhà Thám Hiểm Lớn
Yêu cầu Lv.52
1740 Điểm Né
+3% Kháng Tia Chớp
đôi chân
Giày Thần Sứ
Yêu cầu Lv.52
132 Khiên
+3% Kháng Lạnh Lẽo
đôi chân
Khiên Nặng Đỏ Thẫm
Yêu cầu Lv.52
900 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+(36–44) HP Max
Phó
Khiên Tròn Răng Rồng
Yêu cầu Lv.52
900 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+3% Tốc Chạy
Phó
Khiên Vuông Tự Do
Yêu cầu Lv.52
132 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+(24–32) MP Max
Phó
Nhẫn Vực Sâu
Yêu cầu Lv.56
+(20–25)% ST Ăn Mòn
ngón tay
Thắt Lưng Máu Rồng
Yêu cầu Lv.56
+(8–10)% tốc độ hồi HP tự nhiên
thắt lưng
Thắt Lưng Ánh Trăng
Yêu cầu Lv.56
+(24–30)% tốc độ hồi MP tự nhiên
thắt lưng
Nhẫn Tôi Luyện
Yêu cầu Lv.58
+(8–10)% Kháng Lửa
ngón tay
Nhẫn Đóng Băng
Yêu cầu Lv.58
+(8–10)% Kháng Lạnh Lẽo
ngón tay
Nhẫn Tai Ương
Yêu cầu Lv.58
+(8–10)% Kháng Tia Chớp
ngón tay
Nhẫn Băng Lửa
Yêu cầu Lv.58
+(5–6)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
ngón tay
Nhẫn Điện Lửa
Yêu cầu Lv.58
+(5–6)% Kháng Lửa và Tia Chớp
ngón tay
Nhẫn Băng Sét
Yêu cầu Lv.58
+(5–6)% Tia Chớp và Kháng Lạnh Lẽo
ngón tay
Nhẫn Bảo Hộ
Yêu cầu Lv.58
+(3–4)% Kháng Nguyên Tố
ngón tay
Gai Xương Hổ Đỏ
Yêu cầu Lv.60
57 - 91 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
450 Điểm Bạo Kích
+4% Hoàn Trả HP
một tay
Búa Lớn Nghiền Đá
Yêu cầu Lv.60
48 - 77 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
490 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương phạm vi
một tay
Lưỡi Lê Ưng Trắng
Yêu cầu Lv.60
58 - 93 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% Điểm Bạo Kích
một tay
Kiếm Nhọn Sáng Lạnh
Yêu cầu Lv.60
67 - 107 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Tấn Công
một tay
Rìu Lớn Nghiền Xương
Yêu cầu Lv.60
77 - 123 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Vật Lý
một tay
Dao Ngắn Sát Thần
Yêu cầu Lv.60
50 - 80 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% Điểm Bạo Kích
một tay
Ba-toong Kẻ Độc Ác
Yêu cầu Lv.60
58 - 93 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương của Vật Ném
một tay
Gậy Phép Ác Linh
Yêu cầu Lv.60
43 - 69 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
320 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% ST Pháp Thuật
một tay
Búa Nặng Chiến Tranh
Yêu cầu Lv.60
150 - 240 ST Vật Lý
0.9 Tốc Đánh
380 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% phạm vi kỹ năng
tay
Rìu Nặng Gian Trá
Yêu cầu Lv.60
118 - 189 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Cận Chiến
tay
Kiếm Lớn Nghiền Giáp
Yêu cầu Lv.60
102 - 163 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Tấn Công
tay
Gậy Dài Gỗ Thần
Yêu cầu Lv.60
91 - 146 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
450 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% Đỡ Đòn Tấn Công
tay
Gậy Dài Tà Thuật
Yêu cầu Lv.60
65 - 104 ST Vật Lý
0.85 Tốc Đánh
320 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% Tốc Độ Dùng Phép
tay
Súng Ngắn Tà Thuật
Yêu cầu Lv.60
59 - 94 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(20–25)% sát thương của Vật Ném
một tay
Cung Cong Máu Đỏ
Yêu cầu Lv.60
102 - 163 ST Vật Lý
1.15 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Tấn Công
tay
Nỏ Chiến Nguyền Rủa
Yêu cầu Lv.60
118 - 189 ST Vật Lý
1.05 Tốc Đánh
430 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Vật Lý
tay
Đại Pháo Rên Rỉ
Yêu cầu Lv.60
126 - 202 ST Vật Lý
0.9 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% sát thương phạm vi
tay
Súng Trường Người Khổng Lồ
Yêu cầu Lv.60
86 - 138 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
470 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Nguyên Tố
tay
Khiên Nặng Tàn Khốc
Yêu cầu Lv.60
1150 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+2% Kháng Nguyên Tố
Phó
Khiên Tròn Thợ Săn
Yêu cầu Lv.60
1150 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+2% Kháng Nguyên Tố
Phó
Khiên Ma Sinh Linh
Yêu cầu Lv.60
145 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+2% Kháng Nguyên Tố
Phó
Giáp Nặng Trưởng Kỵ Sĩ
Yêu cầu Lv.61
2230 Điểm Giáp
Xác suất +4% Đỡ Đòn Tấn Công
Ngực
Bảo vệ Holy Arbiter
Yêu cầu Lv.61
2240 Điểm Giáp
+(40–52) HP Max
Ngực
Áo Ngoài Tiểu Đội Đặc Chủng
Yêu cầu Lv.61
2230 Điểm Né
+9% phạm vi kỹ năng
Ngực
Watcher's Breastplate
Yêu cầu Lv.61
2240 Điểm Né
+4% Tốc Chạy
Ngực
Áo Giám Mục
Yêu cầu Lv.61
169 Khiên
+4% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
Ngực
Áo choàng của Chủ nhân
Yêu cầu Lv.61
210 Khiên
+(28–36) MP Max
Ngực
Giáp Tay Trưởng Kỵ Sĩ
Yêu cầu Lv.61
1910 Điểm Giáp
+3% Kháng Lửa
tay
Giáp Tay Người Phán Xử Thần Thánh
Yêu cầu Lv.61
1920 Điểm Giáp
+12% ST Cận Chiến
tay
Giáp Tay Tiểu Đội Đặc Chủng
Yêu cầu Lv.61
1910 Điểm Né
+3% Kháng Tia Chớp
tay
Watcher's Grip
Yêu cầu Lv.61
1920 Điểm Né
+12% sát thương của Vật Ném
tay
Giáp Tay Giám Mục
Yêu cầu Lv.61
145 Khiên
+3% Kháng Lạnh Lẽo
tay
Găng tay chính
Yêu cầu Lv.61
157 Khiên
+12% ST Pháp Thuật
tay
Nón Trưởng Kỵ Sĩ
Yêu cầu Lv.61
1910 Điểm Giáp
+(8–10)% Điểm Giáp
cái đầu
Crown of the Holy Arbiter
Yêu cầu Lv.61
1920 Điểm Giáp
+12% ST Lửa
cái đầu
Nón Tiểu Đội Đặc Chủng
Yêu cầu Lv.61
1910 Điểm Né
+(8–10)% Điểm Né
cái đầu
cái nhìn của người quan sát
Yêu cầu Lv.61
1920 Điểm Né
+12% ST Tia Chớp
cái đầu
Nón Giám Mục
Yêu cầu Lv.61
145 Khiên
+4% Khiên Max
cái đầu
Khuôn mặt của chủ nhân
Yêu cầu Lv.61
157 Khiên
+12% ST Lạnh Lẽo
cái đầu
Knight's Feet
Yêu cầu Lv.61
1910 Điểm Giáp
Xác suất +(16–20)% Miễn Nguyên Tố dị thường
đôi chân
Chân của Holy Arbiter
Yêu cầu Lv.61
1920 Điểm Giáp
+5% Kháng Lửa
đôi chân
Giày Tiểu Đội Đặc Chủng
Yêu cầu Lv.61
1910 Điểm Né
Xác suất +(16–20)% Miễn Nguyên Tố dị thường
đôi chân
Bước chân của màn hình
Yêu cầu Lv.61
1920 Điểm Né
+5% Kháng Tia Chớp
đôi chân
Giày Giám Mục
Yêu cầu Lv.61
145 Khiên
Xác suất +(16–20)% Miễn Nguyên Tố dị thường
đôi chân
Đôi chân của người thầy đáng kính
Yêu cầu Lv.61
157 Khiên
+5% Kháng Lạnh Lẽo
đôi chân
Vuốt Đỏ Sông Máu
Yêu cầu Lv.66
53 - 85 ST Vật Lý
1.7 Tốc Đánh
530 Điểm Bạo Kích
+4% Hoàn Trả Khiên
một tay
Vuốt Chiến Cổ Xưa
Yêu cầu Lv.66
59 - 94 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +(48–60)% gây ra Gây Mù
một tay
Búa Chiến Cổ Xưa
Yêu cầu Lv.66
80 - 128 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Xác suất (12–15)% gây ra Đánh Lui khi tấn công đánh trúng
một tay
Búa Gỗ Sinh Linh
Yêu cầu Lv.66
102 - 163 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(40–50)% sát thương của Minion
một tay
Dao Găm Trí Giả
Yêu cầu Lv.66
54 - 86 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Bạo Kích
một tay
Dao Ngắn Mạ Vàng
Yêu cầu Lv.66
61 - 98 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(10–12)% thời gian duy trì trạng thái dị thường
một tay
Kiếm Dài Dũng Cảm
Yêu cầu Lv.66
53 - 85 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +6% gây ra Tê Liệt
một tay
Kiếm Dài Mạ Vàng
Yêu cầu Lv.66
70 - 112 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% Điểm Bạo Kích
một tay
Rìu Nhọn Chiến Tranh
Yêu cầu Lv.66
62 - 99 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (12–15)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
một tay
Rìu Chiến Cuồng Bạo
Yêu cầu Lv.66
81 - 130 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kèm 4 ST Vết Thương cơ bản
một tay
Dao Găm Phù Thủy
Yêu cầu Lv.66
54 - 86 ST Vật Lý
1.6 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(12–15)% Khô Héo
một tay
Dao Dài Thù Hận
Yêu cầu Lv.66
60 - 96 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
4% xác suất gây thêm 1 lớp Khô Héo
một tay
Ba-toong Máu Rồng
Yêu cầu Lv.66
50 - 80 ST Vật Lý
1.65 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% ST Bạo Kích
một tay
Gậy Ngắn Điểm Xấu
Yêu cầu Lv.66
60 - 96 ST Vật Lý
1.4 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Kèm (27–34) ST Giật Điện cơ bản
một tay
Gậy Phép Hát Rong
Yêu cầu Lv.66
48 - 77 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(45–50)% sát thương của Minion
một tay
Gậy Phép Hiền Nhân
Yêu cầu Lv.66
48 - 77 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(16–20)% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác
một tay
Búa Nặng Phán Quyết
Yêu cầu Lv.66
121 - 194 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% khoảng cách Đánh Lui
tay
Búa Lớn Càn Quét
Yêu cầu Lv.66
158 - 253 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
500 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +10% gây ra Tê Liệt
tay
Rìu Lớn Điểu Sư
Yêu cầu Lv.66
92 - 147 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(28–35)% ST Vết Thương
tay
Rìu Lớn Biển Xanh
Yêu cầu Lv.66
123 - 197 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Kỹ năng Tấn Công có xác suất 10% bỏ qua Giáp
tay
Kiếm Nặng Hồn Sói
Yêu cầu Lv.66
78 - 125 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Khi đánh trúng, có xác suất +10% gây ra Tê Liệt
tay
Kiếm Lớn Vinh Dự
Yêu cầu Lv.66
106 - 170 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% ST Bạo Kích
tay
Gậy Sắt Bào Chữa
Yêu cầu Lv.66
68 - 109 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(12–15)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
tay
Gậy Hủy Diệt
Yêu cầu Lv.66
94 - 150 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
580 Điểm Bạo Kích
+(52–65) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
tay
Gậy Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.66
72 - 115 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(52–65)% Điểm Bạo Kích
tay
Gậy Dài Ngoan Đạo
Yêu cầu Lv.66
72 - 115 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
360 Điểm Bạo Kích
+(36–45)% HP Max của Minion
tay
Súng Ma Vuốt Máu
Yêu cầu Lv.66
50 - 80 ST Vật Lý
1.7 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+4% Hoàn Trả HP
một tay
Súng Lục Sâu Chó Rừng
Yêu cầu Lv.66
62 - 99 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+4% Tốc Chạy
một tay
Cung Dài Lông Vũ Đen
Yêu cầu Lv.66
78 - 125 ST Vật Lý
1.5 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+9% tốc độ Vật Ném
tay
Cung Cong Hoàng Hôn
Yêu cầu Lv.66
125 - 200 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+7% Tốc Chạy
tay
Nỏ Chiến Tranh
Yêu cầu Lv.66
92 - 147 ST Vật Lý
1.35 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
Tấn công có (19–24)% tỉ lệ gây ra Vết Thương
tay
Nỏ Chiến Biển Xanh
Yêu cầu Lv.66
123 - 197 ST Vật Lý
1.1 Tốc Đánh
550 Điểm Bạo Kích
+2 số lần Xuyên Thấu trong bắn thẳng Vật Ném
tay
Đại Pháo Vực Sâu
Yêu cầu Lv.66
99 - 158 ST Vật Lý
1.2 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
+(24–30)% phạm vi kỹ năng
tay
Đại Bác Quân Chủ
Yêu cầu Lv.66
131 - 210 ST Vật Lý
0.95 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
50% Thiệt hại vật chất được quy đổi thành Thiệt hại do hỏa hoạn
tay
Súng Trường Chiến Đấu Mạnh Mẽ
Yêu cầu Lv.66
65 - 104 ST Vật Lý
1.55 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xác suất +(20–25)% gây ra trạng thái dị thường
tay
Súng Trường Đỏ Tươi
Yêu cầu Lv.66
89 - 142 ST Vật Lý
1.3 Tốc Đánh
610 Điểm Bạo Kích
Xuyên Thấu ST 5% Kháng Nguyên Tố
tay
Zhajia của Dragon Saint Guard
Yêu cầu Lv.66
2240 Điểm Giáp
Xác suất +5% Đỡ Đòn Tấn Công
Ngực
Giáp hiệp sĩ sa ngã
Yêu cầu Lv.66
2170 Điểm Giáp
+2% Kháng Nguyên Tố
Ngực
Nightstalker's Chestguard
Yêu cầu Lv.66
2240 Điểm Né
+10% phạm vi kỹ năng
Ngực
Calamity Asylum
Yêu cầu Lv.66
2170 Điểm Né
+8% xác suất Miễn ST
Ngực
Áo choàng của Hiền nhân vĩ đại
Yêu cầu Lv.66
210 Khiên
+5% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
Ngực
Áo choàng đen của người bất tử
Yêu cầu Lv.66
204 Khiên
+5% Minion Kháng Nguyên Tố
Ngực
Giáp Tay Long Thánh Vệ
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Giáp
+5% Kháng Lửa
tay
Giáp Tay Kỵ Sĩ Sa Đọa
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Giáp
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (6–7) - (10–12) Điểm ST Lửa
tay
Hand of the Nightstalker
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Né
+5% Kháng Tia Chớp
tay
Bàn tay tai họa
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Né
Tấn Công và Pháp Thuật kèm 1 - (16–19) Điểm ST Tia Chớp
tay
Giáp Tay Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.66
180 Khiên
+5% Kháng Lạnh Lẽo
tay
Touch of the Undying
Yêu cầu Lv.66
175 Khiên
Tấn Công và Pháp Thuật kèm (6–7) - (10–11) Điểm ST Lạnh Lẽo
tay
Giáp Mặt Long Thánh Vệ
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Giáp
+(8–10)% Điểm Giáp
cái đầu
Fallen Knight Helm
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Giáp
+(16–20)% Điểm Bạo Kích
cái đầu
Mũ Nightstalker
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Né
+(8–10)% Điểm Né
cái đầu
Mặt nạ thiên tai
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Né
+5% Tốc Đánh và Dùng Phép
cái đầu
Vương miện của hiền nhân vĩ đại
Yêu cầu Lv.66
180 Khiên
+3% Khiên Max
cái đầu
Crown of the Immortal
Yêu cầu Lv.66
175 Khiên
+(32–40)% Điểm Bạo Kích của Minion
cái đầu
Giáp Chân Long Thánh Vệ
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Giáp
Xác suất +(16–20)% Miễn Nguyên Tố dị thường
đôi chân
Các vệ sĩ của Fallen Knight
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Giáp
+10% xác suất Đốt Cháy
đôi chân
Giày Kẻ Săn Đuổi Đêm Dài
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Né
Xác suất +(16–20)% Miễn Nguyên Tố dị thường
đôi chân
Giày dép của Calamity
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Né
+10% xác suất Giật Điện
đôi chân
Giày Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.66
180 Khiên
Xác suất +(16–20)% Miễn Nguyên Tố dị thường
đôi chân
bàn chân của người bất tử
Yêu cầu Lv.66
175 Khiên
Xác suất +10% Đóng Băng
đôi chân
Khiên Lớn Thiên Thạch
Yêu cầu Lv.66
1370 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+(40–52) HP Max
Phó
Khiên Nặng Đô Đốc
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+2% Kháng Nguyên Tố
Phó
Khiên Lớn Phán Quyết
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Giáp
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+12% ST Tấn Công
Phó
Khiên Nhẹ Sấm Sét
Yêu cầu Lv.66
1370 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+4% Tốc Chạy
Phó
Khiên Nhẹ Nguyền Rủa
Yêu cầu Lv.66
1920 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+2% Kháng Nguyên Tố
Phó
Khiên Tròn Rắn Hổ Mang
Yêu cầu Lv.66
1860 Điểm Né
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+5% Tốc Đánh và Dùng Phép
Phó
Khiên Vuông Vực Sâu
Yêu cầu Lv.66
157 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+(28–36) MP Max
Phó
Khiên Vuông Gió Tuyết
Yêu cầu Lv.66
180 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+2% Kháng Nguyên Tố
Phó
Khiên Ma Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.66
175 Khiên
25% Đỡ Đòn Tấn Công
+12% ST Pháp Thuật
Phó
Thời khắc bướm đêm bùng cháy
Yêu cầu Lv.1
  • Sao Chép Thiên Phú cuối cùng của tất cả các bia đá liền kề vào bia đá này, không thể Sao Chép Thiên Phú cốt lõi
Hành Trình Huy Hoàng
Yêu cầu Lv.1
  • +(15–20) toàn thuộc tính
  • +(200–250) Phản Xạ ST Lửa
  • +(200–250) Phản Xạ ST Tia Chớp
  • +(200–250) Phản Xạ ST Lạnh Lẽo
Kiến Thức Thông Tuệ
Yêu cầu Lv.1
  • +(1–10) Điểm Giáp của trang bị này
  • +1 HP Max
  • +1 MP Max
  • Toàn Năng
Sắc màu rực rỡ
Yêu cầu Lv.1
  • +(80–100) HP Max
  • +(30–40) MP Max
  • <Ngẫu nhiên một Nón Hiếm có Phụ Tố>
  • <Ngẫu nhiên một Nón quý hiếm có Phụ Tố>
  • +4% Kháng Nguyên Tố
Sao Băng
Yêu cầu Lv.1
  • +(220–260) HP Max
  • Khi dùng kỹ năng Tấn Công, tiêu hao 1.5% HP Max
  • Nếu gần nhất đã tiêu hao hơn 60% HP Max, sẽ nhận thêm (-40–-15)% Sát thương
  • +(10–50)% tốc độ hồi HP tự nhiên
Đầu Lâu Thằn Lằn Đá
Yêu cầu Lv.4
  • +(400–480) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(80–100) HP Max
  • - 20 ST Vật Lý nhận phải
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Bền Bỉ, mỗi giây hồi tự nhiên (8–15) HP
  • Khi bị tấn công, có +60% xác suất nhận được 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
Giáp Mặt Quái Biển
Yêu cầu Lv.4
  • Pháp Thuật kèm (20–24) - (28–32) Điểm ST Lạnh Lẽo
  • Kẻ thù Xung quanh bị Lời Nguyền Lạnh Thấu Xương cấp (1–5)
  • Miễn Đóng Băng
Phục Hồi Ngày Xuân
Yêu cầu Lv.6
  • +(35–50)% ST Pháp Thuật
  • +(15–18)% Tốc Độ Dùng Phép
  • Khi dùng kỹ năng, hồi phục (16–20) điểm HP
  • Khi dùng kỹ năng, hồi phục (9–15) điểm MP
Vũ Điệu Bóng Tối
Yêu cầu Lv.6
  • +(50–70)% Tốc Chạy
  • Khi có Kình Địchgần đó, mỗi 0.1 giây nhận một lớp Điêu Linh với Sát thương cơ bản là 30 điểm
Máy Chém Arminius
Yêu cầu Lv.8
  • +(100–250)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (10–12) - (15–18) Điểm ST Vật Lý
  • +(60–80)% phạm vi kỹ năng
  • Khi đánh trúng kẻ địch, có +20% cơ hội nhận được 1 tầng Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Liều Mạng
Vinh Nhục
Yêu cầu Lv.10
  • Trang bị này kèm (15–18) - (21–24) Điểm ST Vật Lý
  • +(100–130)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(15–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Dựa Thế
Chân Ngôn Bốc Cháy
Yêu cầu Lv.10
  • +1 cấp kỹ năng Lửa
  • Trang bị này kèm (16–20) - (24–28) Điểm ST Lửa
  • Pháp Thuật kèm (24–28) - (30–34) Điểm ST Lửa
  • +(20–30)% ST Lửa
  • +(30–50)% phạm vi kỹ năng Lửa
Mặt Trăng Không Rơi
Yêu cầu Lv.10
  • Trang bị này kèm (16–21) - (27–35) Điểm ST Vật Lý
  • +(4–5)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +1 số lượng Vật Ném
  • Khi không có mất dấu, +2 lần bắn trực tiếp vật ném xuyên thấu
  • Khi có mất dấu, +2 số lần Bắn đạn
Ánh Mắt Đóng Băng
Yêu cầu Lv.10
  • Trang bị này kèm (11–14) - (15–18) Điểm ST Lạnh Lẽo
  • Xác suất +(30–40)% Đóng Băng
  • +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Nếu gần nhất đã áp đặt trạng thái Lạnh Buốt, kích hoạt Xạ Kích Hàn Băng cấp 20, khoảng cách 0.3 giây
  • +(20–30)% ST Lạnh Lẽo
Ảo Khu
Yêu cầu Lv.10
  • +(120–320) Điểm Né của trang bị này
  • +(40–50) HP Max
  • Khi di chuyển, mỗi 1 giây, kích hoạt Phân tách bắn cấp 15
  • +30% tốc độ Vật Ném
  • Thể Hình tăng (10–15)%
Giày Vảy Rồng
Yêu cầu Lv.10
  • +(30–45) HP Max
  • Khi di chuyển, mỗi giây hồi tự nhiên (45–60) HP
  • +20% Tốc Chạy
  • Miễn Vết Thương
Khiên Phán Quyết
Yêu cầu Lv.10
  • Xác suất +(16–20)% Đỡ Đòn Tấn Công
  • +(160–200) HP Max
  • +(150–300) Phản XạST Vật Lý
  • Nếu Gần nhất đã Đỡ Đòn Pháp Thuật, +(150–300) Phản ST vật lý
  • Nếu Đỡ Đòn Tấn Công gần nhất, +(150–300) Phản ST vật lý
Quyết Trận Sinh Tử
Yêu cầu Lv.10
  • +(600–800) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(80–100) HP Max
  • +(120–150) Khiên Max
  • Xác suất +(16–20)% Đỡ Đòn Tấn Công
  • Khi HP dưới 75%, +10% Tỉ lệ Đỡ Đòn
Mặt dây chuyền phù hộ
Yêu cầu Lv.10
  • +(30–40) Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
  • +(12–16)% Khiên Max
  • Khi không ở trạng thái Khiên thấp, +(50–100)% Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật
  • -20% khoảng thời gian thêm để Nạp NL Khiên
Đai Bí Ngữ Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.10
  • Pháp Thuật kèm (15–18) - (23–25) Điểm ST Lửa
  • Pháp Thuật kèm (16–17) - (22–26) Điểm ST Lạnh Lẽo
  • Pháp Thuật kèm (1–3) - (35–40) Điểm ST Tia Chớp
  • Mỗi giây hồi tự nhiên (5–7) MP
U Ám
Yêu cầu Lv.12
  • +(100–300)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (4–5) - (50–55) Điểm ST Vật Lý
  • Bạo Kích Không May
  • Sát thương Không May
Người Đan Xen
Yêu cầu Lv.12
  • +(120–140)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Xác suất +(20–25)% Đỡ Đòn Tấn Công
  • (20–30) ST Tấn Công khi Đỡ Đòn thêm
  • Khi đỡ đòn, có 60% tỉ lệ nhận được 1 tầng Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Khi có Chúc Phúc Bền Bỉ, đỡ đòn May Mắn
Trường Cung Xạ Nhật
Yêu cầu Lv.12
  • +(80–100)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(8–12)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(8–12)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Kỹ năng cốt lõi được Bắn đạn Phụ trợ cấp 20
  • +60% sát thương của Vật Ném
Sôi Trào
Yêu cầu Lv.12
  • +(40–60)% ST Đốt Cháy
    +(40–60)% xác suất Đốt Cháy
  • Trang bị này kèm (41–47) - (57–65) Điểm ST Lửa
  • Kèm (120–150)% ST Lửa của Vũ Khí Tay Chính vào ST Đốt Cháy cơ bản
  • Khi gây Đốt Cháy, Đốt Cháy50% xác suất lan đến kẻ địch xung quanh
Dã Tâm Của Ralph
Yêu cầu Lv.12
  • Trang bị này kèm (37–43) - (45–52) Điểm ST Vật Lý
  • +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Sở hữu Chiến Ý
  • Mỗi Điểm Chiến Ý, +(1–2)% sát thương Vật Ném
Thước Trắc Tinh Năm Cánh
Yêu cầu Lv.12
  • <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật vật lý>
  • <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật lửa>
  • <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật lạnh giá>
  • <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương tấn công hoặc pháp thuật tia chớp>
  • <Ngẫu nhiên 1 điểm sát thương Ăn Mòn Pháp Thuật hoặc Tấn Công>
Mong Muốn Được Sống
Yêu cầu Lv.12
  • +(15–20) Sức Mạnh
  • +(3–4)% HP Max
  • (9–11)% Tốc Chạy khi HP Đầy
  • Khi di chuyển, mỗi giây hồi tự nhiên 2% HP
  • Khi HP Thấp, hồi 65% HP Max và đánh lui kẻ địch xung quanh, giãn cách 20 s
Linh Hồn Đan Xen
Yêu cầu Lv.13
  • +(16–20) Sức Mạnh và Trí Tuệ
  • +(40–60)% sát thương của Minion
  • +(20–30)% HP Max của Minion
  • +(20–30)% thời gian duy trì của Minion
  • Tiêu hao 5% HP Max khi dùng kỹ năng Triệu Hồi
  • Minion mỗi giây hồi tự nhiên 3% HP
Sống Cô Độc
Yêu cầu Lv.13
  • +(60–70) HP Max
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, +35% Vùng bị thương
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, Bổ sung -40% khoảng thời gian hoàn lại
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, +(10–20)% Hoàn Trả HP
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, tốc độ phục hồi tự nhiên HP Max tăng -99%
Can Đảm
Yêu cầu Lv.13
  • +(25–30) MP Max
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Kèm ST Lửa cấp (1–10)
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Phụ trợ Kèm ST Lạnh Lẽo cấp (1–10) .
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Phụ trợ Kèm ST Tia Chớp cấp (1–10) .
  • Nếu chỉ trang bị một chiếc vòng, thì kỹ năng cốt lõi sẽ được hỗ trợ bởi Phụ trợ Tăng ST Ăn Mòn cấp (1–10) .
Pháp Thuật Băng Giá
Yêu cầu Lv.14
  • Điểm Đóng Băng+(15–20)% gây ra
  • +(30–40)% ST Pháp Thuật
  • Khi đánh bại kẻ thù trong trạng thái Đông Lạnh, hồi phục kỹ năng và kỹ năng Di chuyển - 20% Thời Gian CD hiện tại
  • +1 điểm Nạp NL tối đa
  • 50% tiêu hao MP chuyển thành tiêu hao HP
Chân Lửa Tội Lỗi
Yêu cầu Lv.15
  • +(25–30)% Tốc Chạy
  • +25% xác suất Đốt Cháy
  • +(40–60)% sát thương gây ra vào kẻ địch Đốt Cháy
  • Miễn Đốt Cháy
Tầm Nhìn Trí Giả
Yêu cầu Lv.16
  • +(60–70)% ST Pháp Thuật
  • +40 MP Max
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (67–68) - (99–105) Điểm ST Lạnh Lẽo
  • +(10–25)% phạm vi kỹ năng
Mũ Sắt Mãng Phu
Yêu cầu Lv.20
  • +(50–70) HP Max
  • Khi nhận sát thương, có +50% cơ hội nhận đượcLá Chắn, khoảng cách 4 giây
  • Khi có Lá Chắn, Vũ Khí Chính bổ sung (25–30) - (31–36) điểm ST Vật lý
Vạn Lôi Ngạc Cốt-Kiến thức
Yêu cầu Lv.20
  • +1000 Điểm Né của trang bị này
  • Nếu Điểm Né cao hơn 20000, khi Đánh trúng, nhận được (2–3)% sát thương Đánh trúng làm sát thương cơ bản Giật Điện
  • Mỗi tầng Chúc Phúc Linh Động, bổ sung -10% Khiên tối đa (cộng dồn)
  • Phấn Khích
Linh Cảm Xung Động - Kiến thức
Yêu cầu Lv.20
  • +(100–150) Khiên của trang bị này
  • -5 tiêu hao kỹ năng
  • +12% Kháng Lạnh Lẽo
  • Khi sử dụng kỹ năng, ngay lập tức nhận được 2 lớp năng lượng bùng nổ pháp thuật, cách nhau 1 giây
Giày Truy Phong
Yêu cầu Lv.20
  • +30% tốc độ Vật Ném
  • Tốc chạy cố định bằng 130% giá trị cơ bản
  • +50% thời gian duy trì của kỹ năng Ngắm Chuẩn
Mặt Kính Tương Phản
Yêu cầu Lv.20
  • +(10–20)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • +108% sát thương nếu gần đây từng Đỡ Đòn
  • Mỗi lần di chuyển 4 mét, áp dụng 2 tầng Chúc Phúc Linh Động lên kẻ thù xung quanh
  • Mỗi khi di chuyển 6 mét, có xác suất 50% nhận được Chúc Phúc Linh Động
Gào Thét Kiên Cường
Yêu cầu Lv.20
  • +(40–50) HP Max
  • (-8–-6)% sát thương thêm nhận phải
  • Kỹ năng Gào Thét được hỗ trợ bởi Gào Thét Gladiators cấp (10–15)
  • +(10–20)% tốc độ hồi CD của kỹ năng Gào Thét
  • +(80–100)% phạm vi Gào Thét
Giày Nhanh Nhẹn
Yêu cầu Lv.22
  • +(80–90) Khiên của trang bị này
  • +(20–30) Trí Tuệ
  • (-5–-2)% Kháng Nguyên Tố
  • Mỗi tầng Chúc Phúc Tụ Năng, tăng +(6–8)% Tốc Chạy, tối đa +(8–9) tầng
  • Khi không phải Bạo Kích, có xác suất +10% nhận được 1 lớp Chúc Phúc Tụ Năng
Khiên Bảo Vệ Trầm Lặng
Yêu cầu Lv.22
  • +(500–600) Điểm Né của trang bị này
  • +(16–20)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Khi Tỉ lệ đỡ đòn pháp thuật lớn hơn 60%, +(10–20)% Đánh Nhanh
  • Khi Tỉ lệ Đỡ đòn tấn công lớn hơn 60%, +(50–100)% Sát thương tấn công
Sinh Ra Ngọn Lửa
Yêu cầu Lv.22
  • Mỗi Lv. 1 , +5 HP Max
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (12–15) - (24–28) Điểm ST Lửa
  • Mỗi giây hồi tự nhiên (13–15) HP
Cú Chạm Tia Chớp
Yêu cầu Lv.24
  • Trang bị này kèm (3–5) - (78–87) Điểm ST Vật Lý
  • 50% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp
  • +(40–50)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(30–50)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Khi tấn công có 50% xác suất kích hoạt Xích Tia Chớp
Tiếng Vọng Hoang Dã
Yêu cầu Lv.24
  • +(100–130)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(20–25)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Khi đánh bại, hồi 5% HP
  • Khi Đánh trúng, mất (3–5) HP
  • +(60–80)% sát thương của Vật Ném
Cậy Tài Khinh Yếu
Yêu cầu Lv.24
  • +(180–200)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Kèm (80–200)% ST vật lý Vũ Khí Tay Chính vào ST Vết Thương cơ bản
  • Đối với kẻ thù không phải là sếp, gây thêm +(60–150)% sát thương vết thương
  • +(12–18)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Khi đánh trúng kẻ địch không phải là thủ lĩnh, Thu Hoạch gây 0.25 giây sát thương Vết Thương, hiệu ứng này có thời gian CD 1.5 giây đối với cùng một mục tiêu.
Lời Cầu Nguyện Của Người Du Hành
Yêu cầu Lv.24
  • +2 cấp kỹ năng Vòng Sáng
  • (-50–-40)% phạm vi Vòng Sáng
  • +(14–18)% Tốc Độ Dùng Phép
  • Mỗi khi mở 1 Vòng Sáng, mỗi giây nhận 1 Điểm Thống Trị
  • (-100–-30)% hiệu ứng Vòng Sáng mà bản thân nhận phải
  • +(30–100)% hiệu ứng Vòng Sáng
Giáp Tay Linh Miêu
Yêu cầu Lv.24
  • +(100–120) HP Max
  • +(8–10)% Tốc Đánh và Dùng Phép
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Linh Động, ST Nguyên Tố +(4–6)%
  • +(40–50)% thời gian duy trì Chúc Phúc Linh Động
  • Khi đánh bại, có xác suất +50% nhận được 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
Vùng nước mênh mông như đá
Yêu cầu Lv.24
  • +(100–300) HP Max
  • +(150–400) Khiên Max
  • +(20–25) toàn thuộc tính
  • Kèm Khiên bằng (5–15)% HP Max
Lũ Lớn-Kiến thức
Yêu cầu Lv.25
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +30% ST Pháp Thuật, Giới hạn 240%
  • Mỗi khi có 1 tầng Chúc Phúc Linh Động, +30% Điểm Bạo Kích Pháp Thuật, Giới hạn 240%
  • +(15–20)% Tốc Độ Dùng Phép
Giày Nhẹ Phá Không
Yêu cầu Lv.25
  • -20% thời gian duy trì kỹ năng mặt đất
  • Khi đứng trên kỹ năng Mặt đất, +80% Tốc Chạy, kéo dài 2 giây
  • -30% Tốc Chạy của người chơi
  • +40 HP Max
Đêm Vô Tận-Kiến thức
Yêu cầu Lv.25
  • Cứ 15 điểm Nhanh Nhẹn, +2% sát thương
  • +30% Tốc Chạy
  • (-20–-10)% Kháng Tia Chớp
  • Nhanh Nhẹn cố định là 750
Ghét Ánh Sáng
Yêu cầu Lv.25
  • Tháp Đèn
  • Khi Kích Hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật, mỗi lần Bùng Nổ Pháp Thuật tăng thêm -15% Phạm vi Kỹ Năng
Pha Lê Hoang Vu-Kiến thức
Yêu cầu Lv.25
  • Mỗi (350–400) Điểm Giáp, Tấn Công và Pháp Thuật thêm 1 - 1 điểm ST Vật lý, Giới hạn 150 - 150
  • Điểm Né và Khiên Max của bạn được cố định là
  • Kiên Nghị
Gió Dữ Quật Khởi
Yêu cầu Lv.25
  • +30% tốc độ Vật Ném
  • Cuồng Phong
Sắc Lệnh Đỏ Tươi
Yêu cầu Lv.26
  • +(1000–1200) Điểm Giáp của trang bị này
  • ST Lửa kèm (4–8)% ST Vật Lý
  • Kèm ST Tia Chớp của (4–8)% ST Vật Lý
  • Kèm ST Lạnh Lẽo của (4–8)% ST Vật Lý
  • +10% Tốc Chạy
Đám Mây Đen
Yêu cầu Lv.26
  • +(90–100) HP Max
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích
  • (-40–30)% ST Bạo Kích
  • Khi không phải Bạo Kích, tỉ lệ +(4–6)% nhận được Chúc Phúc Tụ Năng bằng với giới hạn Chúc Phúc Tụ Năng
Người Không Võ
Yêu cầu Lv.27
  • +(30–40) Nhanh Nhẹn
  • +12% Hoàn Trả HP
  • +(100–120) HP Max
  • Khi tay không, tấn công cơ bản cách nhau 0.5 giây
  • Khi tay không, cứ có (4–12) Nhanh Nhẹn, tấn công kèm 1 - 2 điểm ST Vật Lý
  • Khi tay không, cứ có (4–12) Nhanh Nhẹn, +1% Tốc Đánh
Giáp Tay Bỏng Mắt
Yêu cầu Lv.28
  • +25% xác suất Đốt Cháy
  • Khi đánh trúng kẻ địch ở trạng thái Đốt Cháy sẽ kèm Gây Mù
  • Thêm (-10–-5)% sát thương từ kẻ thù bị mù
  • +(5–10)% sát thương gây ra thêm vào kẻ địch Gây Mù
Ăn Mòn Đa Tạp
Yêu cầu Lv.28
  • +(12–15) toàn thuộc tính
  • Khi chịu ST Ăn Mòn, nhận 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • -1% Chống ăn mòn tối đa, +(5–10)% Chống ăn mòn trên 1 ngăn xếp của Blessing of Fortitude
  • Khi có Chúc Phúc Bền Bỉ, mỗi 4 giây hồi 20% MP và HP Max
Valragorn Đột Kích
Yêu cầu Lv.30
  • +(100–130)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Khi dùng kỹ năng, có (30–40)% tỉ lệ +(80–100)% Phạm vi kỹ năng lần này
  • Khi Đánh trúng kẻ địch, Kích hoạt Gào Thét Cuồng Mãnh cấp (5–15), cách nhau 3 giây
Nhánh Sét
Yêu cầu Lv.30
  • Trang bị này kèm (1–2) - (90–96) Điểm ST Tia Chớp
  • +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Khi tấn công có 50% xác suất kích hoạt Xích Tia Chớp
  • Khi Trợ thủ của bạn trống, +(80–100)% ST Tia Chớp
Ý Chí Băng Phong
Yêu cầu Lv.30
  • Trang bị này kèm (34–44) - (52–61) Điểm ST Vật Lý
  • +(20–30)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(40–60)% ST Lạnh Lẽo
  • Điểm Đóng Băng+25% gây ra
  • 100% ST Vật Lý chuyển thành ST Lạnh Lẽo
  • Đánh trúng kẻ địch Đóng Băng sẽ Kích hoạt Đóng Vỡ
Dao Găm Khẩn Cầu
Yêu cầu Lv.30
  • +(200–260)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(40–50)% xác suất đánh liên tục
  • +(12–15)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(5–10)% thời gian duy trì Khô Héo
  • Kèm (25–35)% ST Vật Lý của Vũ Khí Tay Chính vào ST Khô Héo cơ bản
Nhận Lời Quỷ Lửa
Yêu cầu Lv.30
  • +(40–50)% ST Pháp Thuật
  • +(7–12)% Tốc Độ Dùng Phép
  • (-20–-10)% thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng
  • +1 điểm nạp NL kỹ năng Hồi Phục tối đa
  • Sau khi sử dụng kỹ năng Hồi âm gần đây, +(140–160)% Điểm Bạo Kích
  • Trong thời gian duy trì hồi kỹ năng, +(30–40)% ST Bạo Kích
Giáp Ngực Tia Chớp Đạo Năng
Yêu cầu Lv.30
  • +(80–90) Khiên của trang bị này
  • Kèm (50–70) ST Giật Điện cơ bản
  • Khi bạo kích sẽ tổng kết thêm 1 lần ST Chạm Sét
  • Nếu gần đây có Bạo Kích, nhận thêm +100% cơ hội Giật Điện
Khiên Rồng Cổ
Yêu cầu Lv.30
  • +(140–160) Khiên của trang bị này
  • +(10–15) toàn thuộc tính
  • +(25–30)% hiệu ứng Nguyền Rủa
  • Khi đánh trúng, có 30% Thu Hoạch 1 giây sát thương liên tục, hiệu ứng này có 6 giây CD đối với cùng một mục tiêu
  • Miễn nhiễm với lời nguyền
Xương Tay Nóng Rực
Yêu cầu Lv.30
  • Kèm (100–150) sát thương Đốt Cháy cơ bản
  • +25% xác suất Đốt Cháy
  • Không thể gây ra Thu Hoạch
Hơi Thở Của Thần
Yêu cầu Lv.32
  • Mỗi giây hồi tự nhiên 1% HP
  • +30% sát thương của Minion
  • Khi Minion bạo kích, mỗi giây nhận (1–2) Điểm Thống Trị, duy trì 2 giây
Linh Phách Chi Ứng
Yêu cầu Lv.32
  • Mỗi giây hồi tự nhiên 1% HP
  • +30% sát thương của Minion
  • Khi Vật Triệu Hồi Bạo Kích, nhận được 2 điểm Điểm Sinh Trưởng, kéo dài 2 giây, tối đa nhận được 50
Giáp Tay Thiện Xạ
Yêu cầu Lv.33
  • +(150–200) Điểm Né của trang bị này
  • +(120–150) HP Max
  • +(12–20)% sát thương của Vật Ném
  • +2 số lần bắn đạn
  • Bắn Trực Tiếp Vật Ném mỗi lần Bắn đạn 1 lần, sẽ gây thêm +(2–3)% Sát thương (cộng dồn)
Nhẫn Hiệu Lệnh
Yêu cầu Lv.33
  • Mỗi giây hồi tự nhiên (30–40) HP
  • +(20–40)% tốc độ hồi MP tự nhiên
  • +(50–60)% sát thương của Minion
  • Khi dùng kỹ năng Kích hoạt, Minion +(10–80)% Tốc Chạy và ST Bạo Kích, duy trì 4 giây
  • (-10–10)% sát thương thêm nhận phải
Đôi Mắt Mù Của Siren
Yêu cầu Lv.34
  • +(150–200) HP Max
  • +(4–16)% Kháng Tia Chớp
  • +(6–25)% Kháng Ăn Mòn
  • Bạo Kích May Mắn vào kẻ địch trong trạng thái Gây Mù
  • Khi đánh trúng, có xác suất +(30–40)% gây ra Gây Mù
Áo Thiên Lại
Yêu cầu Lv.35
  • +80 HP Max
  • +30 MP Max
  • +(100–150) Khiên Max
  • +10 toàn thuộc tính
  • Mỗi 15 giây, kích hoạt Trận Tuyệt Cảnh cấp 10
Thực Túy
Yêu cầu Lv.35
  • +(80–110) HP Max và Khiên Max
  • +(15–20)% phạm vi kỹ năng
  • -99% tốc độ hồi của Dồn Lực Mặt Đất
  • +1 số lượng Mặt Đất tối đa
  • Khi thi triển kỹ năng Mặt Đất, +30% Tốc Chạy, duy trì 2 giây
Bùn Tượng Gãy Tay
Yêu cầu Lv.35
  • Sau khi sử dụng kỹ năng Mặt đất, +100% ST Pháp Thuật, kéo dài 2 giây
  • +40% Phạm vi Kỹ Năng Mặt đất
  • Kẻ địch nhận Sát thương liên tục từ Mặt đất miễn nhiễm Trạng thái dị thường
  • +(50–60) HP Max
Quyết Chí
Yêu cầu Lv.36
  • Trang bị này kèm (44–48) - (57–63) Điểm ST Vật Lý
  • Cứ Bạo Kích 1 lần gần nhất, +(4–6)% tỉ lệ X2 sát thương.
  • Gần nhất gây ra X2 sát thương thì +(3–5)% Tốc độ Tấn Công dùng phép, có thể chồng lên tới +10 tầng
Phân Xử Sai Lầm
Yêu cầu Lv.36
  • +(1000–2000)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Lúc bạo kích, gây ra cho bản thân Vết Thương 200 điểm ST
Cự Tuyệt Của Mishubi
Yêu cầu Lv.36
  • +(80–100)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(80–100)% phạm vi kỹ năng
  • +(80–100)% khoảng cách Đánh Lui
  • Khi Vung Đòn, có khả năng Phản kích đánh lùi
  • Khi Trảm Kích, gây Đánh Lui
Bầy Ong Vo Ve
Yêu cầu Lv.36
  • Trang bị này kèm (56–59) - (64–67) Điểm ST Vật Lý
  • +(10–15)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(30–50)% tốc chạy khi gần đây từng dùng kỹ năng di chuyển
  • Khi đánh bại, có xác suất +10% nhận được 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
  • Lúc dùng kỹ năng Di Chuyển, có thể tiêu hao (1–3) tầng Chúc Phúc Linh Động, tạo lại CD kỹ năng di chuyển, cách 0.3 giây
Hừng Đông
Yêu cầu Lv.36
  • +(80–100)% ST Pháp Thuật
  • +(60–80)% hiệu ứng Dồn Dập
  • Mỗi +2 Giới hạn tầng Dồn lực mặt đất, +1 Giới hạn số lượng Mặt đất
  • Khi tốn Dồn Lực Mặt Đất, (20–50)% xác suất nhận 1 tầng Dồn Lực Mặt Đất
  • Khi tiêu hao Dồn Lực Mặt Đất, hồi phục (1–3)% HP và MP
Giày Cấm Vệ Hoàng Gia
Yêu cầu Lv.36
  • +(75–100) Khiên Max
  • +(25–30)% Tốc Chạy
  • -20% Kháng Ăn Mòn
  • Cứ 10% điểm HP đã tổn thất, làm cho ST Ăn Mòn phải chịu thêm -5%
Dây Sắt Kháng Cự
Yêu cầu Lv.36
  • +(60–80) HP Max
  • +(10–15)% Tốc Đánh và Dùng Phép
  • +30% phạm vi kỹ năng nếu gần đây đánh bại kẻ địch
  • +(50–60)% sát thương phạm vi nếu gần đây không có đánh bại kẻ địch
Găng Tay Bùng Bùng
Yêu cầu Lv.38
  • +(130–160) HP Max
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (17–19) - (22–25) Điểm ST Vật Lý
  • Khi gây ra Tê Liệt, kích hoạt Chấn Động Lục Địa cấp (15–25), hiệu ứng này có khoảng thời gian 1.5 giây
  • Đánh Lui Ngược Hướng
Đêm Vô Tận
Yêu cầu Lv.38
  • +(1900–2000) Điểm Né của trang bị này
  • +(10–20)% Nhanh Nhẹn
  • Cứ 15 điểm Nhanh Nhẹn, +1% sát thương
  • (-20–-10)% Kháng Tia Chớp
  • Cứ mỗi (40–100) điểm Nhanh Nhẹn, +1% Kháng Nguyên Tố
  • +(15–25)% CD tốc độ hồi phục khi có Chúc Phúc Linh Động
Túi Thảo Dược Thầy Lang Phép
Yêu cầu Lv.38
  • +(30–50) HP Max
  • +(15–20) MP Max
  • +(60–80)% hiệu ứng hồi khi hồi phục kỹ năng
  • +(60–80)% thời gian hồi khi hồi kỹ năng
Mặt dây chuyền bậc thầy phòng thủ
Yêu cầu Lv.39
  • +(70–100) HP Max
  • +(30–60)% Điểm Thủ nhận được từ Giáp Ngực
  • Xác suất +(12–16)% Đỡ Đòn Tấn Công
  • +(4–6)% Kháng Nguyên Tố
  • (40–120) Điểm ST Đỡ Đòn thêm
Đồng Hồ Vận Rủi
Yêu cầu Lv.39
  • +(100–130) HP Max
  • +(100–120) Khiên Max
  • Cứ cách 2 giây, Điểm Bạo Kích của kỹ năng cốt lõi lần sau +(120–240)%
  • Bạo Kích Không May
    Sát thương Không May
Khăn Mạng Nhện Huyền Bí
Yêu cầu Lv.40
  • +(30–40)% HP Max
  • +(30–40)% Khiên Max
  • Khi đứng yên, nhận được Lá Chắn, cách nhau 0.5 giây
  • Khi Khiên thấp hơn (4000–5000) , sẽ vỡ nát sau khi Rào Chắn chống lại (1–5) lần đánh trúng
  • Khi HP Max lớn hơn (3000–5000) , tỉ lệ Rào Chắn hấp thu cố định là (60–80)%
Đấu Chí Vô Tận
Yêu cầu Lv.40
  • +(8–20)% Trí Tuệ
  • +30% Tốc Chạy
  • Cứ (20–50) điểm Trí Tuệ, +3% sát thương
  • Cứ (20–50) điểm Trí Tuệ, tấn công kèm 3 - 3 điểm ST Lạnh Lẽo
  • +100% khoảng thời gian hoàn trả thêm
Ngục Sấm Poe
Yêu cầu Lv.40
  • +(10–15)% HP Max và Khiên Max
  • Bổ sung -80% Sát thương Kỹ năng chủ động
  • Mỗi lần Buff Sấm Sét gây Đánh trúng, +2% ST Tia Chớp
  • -35% Buff Sấm Sét Phong ấn MP
  • Thêm +(100–150)% sát thương buff Sấm Sét
Gông cùm của Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.40
  • +(15–20) toàn thuộc tính
  • +20% CD Tốc Độ Hồi Phục
  • Không thể hồi HP
  • +(60–80)% tốc độ hồi MP tự nhiên
  • +(10–20)% tốc độ Nạp NL của Khiên
Dây Chuyền Đá Mặt Trăng Đen
Yêu cầu Lv.40
  • +1 cấp kỹ năng Phòng Hộ
  • Có thêm (1–2) lớp Chúc Phúc Tụ Năng
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng -5% tỉ lệ ST x2
  • Mỗi tầng Chúc Phúc Tụ Năng, +(1–6)% tốc độ Hồi âm HP tự nhiên
  • Mỗi tầng Chúc Phúc Tụ Năng, tăng +(1–6)% tốc độ nạp Khiên
Hiểu rõ
Yêu cầu Lv.40
  • +(160–200) HP Max
  • Khi Tay Không, thêm +(10–30)% ST
  • Khi Tay Không, +(100–500) điểm Bạo Kích
  • +(20–100)% xác suất đánh liên tục
Gào Thét
Yêu cầu Lv.40
  • +(35–45) điểm Sức Mạnh và Nhanh Nhẹn
  • +(200–240) HP Max
  • +(14–18)% Tốc Đánh
  • +(14–18)% Tốc Độ Dùng Phép
  • +(7–16)% CD Tốc Độ Hồi Phục
  • +(7–16)% thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng
Hơi Thở Lạnh Giá
Yêu cầu Lv.42
  • +(50–120) MP Max
  • +(10–12)% Kháng Lạnh Lẽo
  • Thêm Khiên bằng (15–30)% MP Max, Giới hạn 500
  • +(25–60)% tiêu hao kỹ năng
Khiên Bất Diệt
Yêu cầu Lv.44
  • +2 cấp kỹ năng Phòng Hộ
  • +(30–50)% sát thương của Minion
  • Trong thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng Phòng Hộ, (-60–-20)% tốc độ trả lại Điểm Thống Trị mỗi giây
  • Khi Điểm Thống Trị dưới 60 điểm, (-80–-50)% hiệu ứng kỹ năng Phòng Hộ
Gào Thét Chiến Tranh
Yêu cầu Lv.45
  • +(120–150) HP Max
  • +(10–12)% Kháng Lửa
  • +(10–50)% hiệu ứng của kỹ năng Gào Thét
  • +100% tốc độ thi triển Gào Thét
  • Thi triển kỹ năng Gào Thét, kèm theo Tê LiệtSuy Yếu cho kẻ địch xung quanh
Mũ Người Khiêu Chiến
Yêu cầu Lv.45
  • +(100–120) HP Max
  • +(12–14)% Kháng Lửa
  • +(20–25) Sức Mạnh
  • Khi tiêu hao Phá Dồn Lực, mỗi khi có 1 tầng Chúc Phúc Bền Bỉ, tăng +(5–10)% sát thương và tiêu hao (1–3) tầng Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Khi nhận Chúc Phúc Bền Bỉ, +30% tỉ lệ nhận thêm (1–2) tầng Chúc Phúc Bền Bỉ, giãn cách 0.1s
Tĩnh Lặng Nguy Hiểm
Yêu cầu Lv.45
  • +(160–200) HP Max
  • +(60–80)% Điểm Bạo Kích
  • +(12–14)% Kháng Tia Chớp
  • +(10–15)% Tốc Đánh
  • Khi Bạo Kích, chắc chắn nhận Phá Dồn Lực, ST Bạo Kích cố định là (60–200)%
Đoạn Hải
Yêu cầu Lv.45
  • Chắc chắn Trảm Kích
  • Khi Liên Kích, mỗi lần tấn công, gây thêm -20% sát thương tấn công, cho đến khi Liên Kích kết thúc
  • +200% xác suất đánh liên tục
Giáp Chân Chiến Đấu Động Lực
Yêu cầu Lv.45
  • +(290–310) Khiên của trang bị này
  • +(10–14)% Kháng Lạnh Lẽo
  • +30% Tốc Chạy
  • +(10–30)% Tốc Chạy khi đầy Khiên
  • Khi nạp NL Khiên, +(5–25)% xác suất miễn ST
  • Khi khiên thấp hơn (20–80)% , nạp năng lượng khiên không bị gián đoạn
Khiên Tuyệt Kỹ Bí Thuật
Yêu cầu Lv.45
  • +(300–310) Khiên của trang bị này
  • Mỗi 10 giây, Kích hoạt Giải Phóng Nguồn Mật cấp (10–20)
  • +(8–16)% Hoàn Trả Khiên
  • +(30–80)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Không thể Đỡ Đòn Tấn Công
Học Giả Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.45
  • +50% ST Nguyên Tố
  • +(2–8)% Kháng Nguyên Tố
  • Xác suất +(10–15)% Miễn Nguyên Tố dị thường
  • Khi gây Sát thương, mỗi Trạng thái dị thườngNguyên Tố của kẻ địch, +(10–40)% Sát thương
Dây Kéo Màn
Yêu cầu Lv.45
  • +(6–20)% Khiên Max
  • +(10–15) Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ
  • +(12–30)% Kháng Ăn Mòn
  • Lạc Đường nhận hiệu ứng thêm: Mỗi 5 điểm Lạc Đường, +1 Điểm Nặng Thêm mỗi giây
  • Cứ di chuyển 3 mét, nhận được (5–10) Điểm Lạc Đường
Nhịp bước kiên định
Yêu cầu Lv.46
  • +(2500–2600) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(100–120) HP Max
  • +(20–40)% Tốc Chạy
  • Nếu gần đây hứng chịu sát thương, cứ 2 giây sẽ nhận được 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Mỗi khi có 1 tầng Chúc Phúc Bền Bỉ, tăng +(1–3)% Kháng Nguyên Tố
Khiên Vảy Rồng
Yêu cầu Lv.46
  • +(7–8)% HP Max
  • +(7–8)% Khiên Max
  • +(12–15)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Gần đây có đỡ đòn một lần, +(1–3)% tỉ lệ Đỡ Đòn, tối đa cộng dồn 10 lớp
  • Khi đỡ đòn, có xác suất +20% nhận được Trái Tim Rồng, duy trì 2 giây
Tản Gió
Yêu cầu Lv.46
  • +16% Điểm Thủ
  • +(6–8)% Kháng Nguyên Tố
  • (-20–-10)% CD Tốc Độ Hồi Phục
  • Khi trang bị vào ô Nhẫn bên Trái, +(1–3) chỉ dẫn tối thiểu
  • Khi trang bị vào ô Nhẫn bên Phải, khi chỉ dẫn, +(10–30)% gây ST x2
Rèn Uy Quyền
Yêu cầu Lv.48
  • +(50–120)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (25–27) - (31–35) Điểm ST Vật Lý
  • +(20–25)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Đối với ST Nguyên Tố, (-20–-10)% Hiệu quả Giáp
  • Cứ (700–400) điểm Giáp, +1% ST Tấn Công
Kết Thúc Trở Lại
Yêu cầu Lv.48
  • Trang bị này kèm (66–72) - (90–96) Điểm ST Vật Lý
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Xác suất +25% Khô Héo
  • Kèm (40–100)% ST Vũ Khí Tay Chính vào ST Khô Héo cơ bản
  • Kẻ địch chết héo bạn đánh bại sẽ phát nổ, gây sát thương ăn mòn gián tiếp cho kẻ địch xung quanh bằng (20–50)% máu tối đa của chúng
Ánh Sáng Rực Rỡ
Yêu cầu Lv.48
  • Khi Trí Tuệ không lớn hơn Nhanh Nhẹn, chắc chắn gây ra tất cả Trạng thái dị thường
  • Cứ 3 điểm Nhanh Nhẹn, +1% thời gian duy trì trạng thái dị thường
  • Khi Nhanh Nhẹn không cao hơn Trí Tuệ, thời gian Trạng thái dị thường +(20–60)%
  • Mỗi 10 điểm Trí Tuệ, hiệu ứng kiểm soát tăng +1%, tối đa +100%
Trường Cung Du Mục
Yêu cầu Lv.48
  • Trang bị này kèm (101–107) - (117–125) Điểm ST Lửa
  • Trang bị này kèm (92–98) - (106–114) Điểm ST Lạnh Lẽo
  • Trang bị này kèm (5–6) - (204–207) Điểm ST Tia Chớp
  • +(60–80)% ST Nguyên Tố
  • +(1–3) số lượng Vật Ném
Canh Lửa
Yêu cầu Lv.48
  • Trang bị này kèm (107–113) - (126–133) Điểm ST Lửa
  • +(20–30)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Khi kẻ địch bị Đốt Cháy, +50% Tốc Chạy
  • +(100–300)% Bạo Kích vào kẻ địch bị Đốt Cháy
  • +(10–30)% Xuyên Thấu Lửa vào kẻ địch bị Đốt Cháy
Chim Yến
Yêu cầu Lv.48
  • +(10–30)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Cứ (10–14) điểm Nhanh Nhẹn, tấn công kèm 2 - 4 điểm ST Vật Lý
  • Cứ (10–14) điểm Nhanh Nhẹn, tấn công kèm 1 - 5 điểm ST Tia Chớp
  • Không thể gây ra ST Vật Lý
  • Không thể gây ST Tia Chớp
Sỏi Đá
Yêu cầu Lv.48
  • +(120–150)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(25–30)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(1–3) số lần bắn đạn
  • Bắn Trực Tiếp Vật Ném mỗi lần Bắn đạn 1 lần, sẽ gây thêm +(5–20)% Sát thương (cộng dồn)
  • +1 cấp kỹ năng Vật Ném
  • -10% Tốc Đánh và Dùng Phép thêm
Người Câm
Yêu cầu Lv.48
  • +30% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(10–12)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • +(8–10)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Mỗi (1200–2000) Điểm Né, sẽ kèm 1% ST Tia Chớp của ST Vật Lý
  • Đối với mỗi điểm trốn (800–1500) , giá trị +1 crit
Trí Giả Thiên Lự
Yêu cầu Lv.48
  • +(1–3) cấp kỹ năng Pháp Thuật
  • Khoảng cách 4 giây, lần lượt nhận được các hiệu ứng sau: +200% phạm vi kỹ năng, +30% Tốc Chạy
Than Vãn Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.48
  • +(80–120)% ST Nguyên Tố
  • (-10–-8)% Kháng Nguyên Tố
  • +(30–35)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Cứ +5% Đỡ Đòn Tấn Công, +(1–2)% Kháng Xuyên Thấu Nguyên Tố
  • Cứ +5% Đỡ Đòn Pháp Thuật, +(4–12)% ST Bạo Kích
  • Đỡ Đòn tối đa cố định +(60–70)%
Quân Vương Ban Ân
Yêu cầu Lv.48
  • +(180–190) Khiên của trang bị này
  • +(8–12)% Kháng Lạnh Lẽo
  • Khi gây ST liên tục, thu hoạch ST liên tục 0.25 giây, CD (1.5–3) giây
  • +(10–30)% sát thương liên tục nhận phải
  • +(10–30)% Tốc Chạy
  • Làm Ít Được Nhiều
Cái Trợn Mắt Của Anh Hùng
Yêu cầu Lv.48
  • +(100–130) HP Max
  • Gần nhất cứ đỡ 1 lần, thêm +(2–8)% ST Tấn Công, tối đa 6 lớp
  • Khi Đỡ Đòn, Kích hoạt 10 cấp Xung Kích Chuyên Chú, khoảng cách 1 giây
  • +(18–20)% Kháng Lửa
Kẻ Thèm Muốn
Yêu cầu Lv.50
  • +(160–200)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Khi bị tấn công nghiêm trọng, thêm 1% Thiệt hại Vật lý dưới dạng Thiệt hại Ăn mòn, cộng thêm (20–80) cho 10 giây
  • +(10–40)% Giáp giảm sát thương xuyên thấu
Dao Găm Tuẫn Đạo
Yêu cầu Lv.50
  • +(70–80)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (15–17) - (21–23) Điểm ST Vật Lý
  • +(20–25) Nhanh Nhẹn
  • Khi đánh bại, mỗi giây chịu HP Max với Khiên và ST Ăn Mòn gián tiếp 1%, duy trì 20 giây
  • Cứ mất 2% Khiên Max, +3 % ST Pháp Thuật
  • Cứ mất 1% HP Max, +3 % Sát Thương Tấn Công
Ánh Nhìn Của Người Du Hành
Yêu cầu Lv.50
  • Trang bị này kèm (108–115) - (137–144) Điểm ST Vật Lý
  • +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Tấn công đánh trúng Kình Địch, có +30% xác suất kèm Đánh Dấu
  • +(200–500)% đánh dấu hiệu ứng
  • Khi đánh bại Kình Địch gần nhất, thêm +(20–24)% sát thương
Giáp Vương Hồn
Yêu cầu Lv.50
  • +(5–8)% HP Max và Khiên Max
  • +1 số lượng Mặt Đất tối đa
  • +1 cấp kỹ năng Cốt Lõi
  • +(15–20)% Kháng Ăn Mòn
  • Tốc độ hồi Dồn Lực Mặt Đất cố định là (100–300)% điểm mặc định
  • Cứ tiêu hao một lần Dồn Lực Mặt Đất gần đây, (-2–-1)% tốc chạy, tối đa cộng dồn (5–15) lớp
Tiếng Vọng Chí Mạng
Yêu cầu Lv.50
  • +(5–30)% Tốc Đánh và Dùng Phép
  • Khi không có Lính Gác xung quanh, (-50–-10)% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác
  • Đồng Cộng Hưởng
  • +(12–15)% Kháng Ăn Mòn
Hiến Dâng Kiên Cường
Yêu cầu Lv.50
  • +(2500–2600) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(30–40)% HP Max của Minion
  • Với mỗi (60–150) HP Max của Minion, tấn công kèm 1 - 2 điểm ST Vật Lý
  • (-50–-10)% HP Max
Lữ Khách Núi Băng
Yêu cầu Lv.50
  • Tấn công kèm (24–27) - (30–32) Điểm ST Vật Lý
  • +(8–10)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
  • Xác suất +(30–40)% Đóng Băng
  • 50% ST Vật Lý chuyển thành ST Lạnh Lẽo
  • +(50–150)% Sát thương Buff Hàn Băng
Dòng Chảy Kiên Cường
Yêu cầu Lv.50
  • +(200–240) HP Max
  • +(30–36)% Điểm Giáp
  • +(30–36)% ST Cận Chiến
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Bền Bỉ, tốc độ hồi tự nhiên của HP mỗi giây (0.2–0.8)%
Cơn Đau Thanh Tịnh
Yêu cầu Lv.50
  • +(30–60)% sát thương liên tục
  • +(5–30)% thời gian duy trì hiệu ứng kỹ năng
  • Khi điểm Nặng Thêm của kẻ địch xung quanh đạt tối đa, thu hoạch ST liên tục 0.25 giây, hiệu quả này với cùng 1 mục tiêu có (1–3) giây CD
  • +(5–6)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
Tuyết Lệch
Yêu cầu Lv.50
  • +(120–150) HP Max
  • Mỗi giây hồi tự nhiên (1–2)% HP
  • Khi HP Đầy, tốn 20% HP tối đa, khiến kẻ địch xung quanh nhận thêm (30–80) ST
  • +(30–80)% hiệu ứng Dồn Dập
  • +(10–11)% Kháng Lạnh Lẽo
Ngâm Vịnh Người Khổng Lồ
Yêu cầu Lv.50
  • +(40–50) Sức Mạnh
  • Tấn công kèm (18–20) - (22–24) Điểm ST Vật Lý
  • +(4–12)% Hoàn Trả HP
  • +(10–12)% Kháng Ăn Mòn
  • Đối với mỗi 8 giây, nhận Gigantization với (2–6) giây
Cách Điện
Yêu cầu Lv.50
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (1–4) - (50–100) Điểm ST Tia Chớp
  • (-15–-10)% Kháng Tia Chớp
  • +(1000–3000) giá trị né tránh trong suốt thời gian của kỹ năng bảo vệ
  • Trong thời gian hiệu ứng Phòng Hộ kéo dài, Điểm Né không còn Mặc định giảm thêm đối với ST Pháp Thuật
Đai Lưng Dược Sư Lạc Lối
Yêu cầu Lv.50
  • +(10–12)% HP Max và MP Max
  • +(16–20) toàn thuộc tính
  • +(10–16)% Kháng Ăn Mòn
  • Nếu gần đây đã dùng kỹ năng Hồi Phục, sẽ +(50–150)% sát thương Khô Héo
  • Xác suất +(8–20)% gây ra thêm 1 lớp Khô Héo nếu gần đây từng dùng kỹ năng hồi
  • Trong thời gian duy trì hiệu ứng hồi phục, khi gây sát thương chắc chắn tạo Khô Héo
Giáp Tay trợ thủ Pháp Sư
Yêu cầu Lv.52
  • +(200–300) Khiên của trang bị này
  • +1 số lớp Chúc Phúc Tụ Năng tối đa
  • Khi Chúc Phúc Tụ Năng đạt Giới hạn, sở hững Chiến Ý
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +15% ST Tấn Công
  • Khi có Chúc Phúc Tụ Năng, Tốc Đánh cố định là (3–4) lần mỗi giây
Thành Lũy Cuối Cùng
Yêu cầu Lv.52
  • +(1900–2100) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(120–140) HP Max
  • +(12–14)% Kháng Lửa
  • (-30–-10)% Tốc Chạy
  • Mỗi giây hồi tự nhiên (2–6)% HP
    Khi nhận phải sát thương liên tục, mỗi giây tự động hồi phục (2–6)% HP Max.
  • Miễn Đánh Lui
Kẻ Chết Vì Vĩnh Hằng
Yêu cầu Lv.52
  • +(1900–2000) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(8–12)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Khi bạn chặn, hãy khôi phục 2% tuổi thọ
  • Kèm (220–250)% ST vật lý Vũ Khí Tay Chính vào ST Vết Thương cơ bản
  • Tăng tự nhiên (250–300)% tốc độ hồi phục HP cũng ảnh hưởng đến tốc độ hồi phục CD thu hoạch
  • +30% sát thương liên tục nhận phải
Thế Giới Xoay Vòng
Yêu cầu Lv.52
  • +(60–70) HP Max
  • +(4–8)% Tốc Đánh và Dùng Phép
  • +(16–20) toàn thuộc tính
  • Luân phiên nhận được buff sau, mỗi loại buff duy trì 4 s:
    Thêm +(25–40)% ST Ăn Mòn
    Thêm +(25–40)% ST Nguyên Tố
    Thêm +(25–40)% ST Vật Lý
Loạn Ảnh
Yêu cầu Lv.53
  • Trang bị này kèm (157–167) - (175–185) Điểm ST Vật Lý
  • +(12–18)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Số lượng +1 Ảo Ảnh
  • Xác suất 1% nhận được +150% Tốc Đánh khi Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, duy trì 1 giây
  • Xác suất 10% nhận được +60% Tốc Đánh khi Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, duy trì 2 giây
  • Xác suất 50% nhận được +20% Tốc Đánh khi Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, duy trì 3 giây
Sao Đuổi Bóng Tối
Yêu cầu Lv.54
  • +(160–180) HP Max
  • +(1500–1600) Điểm Né của trang bị này
  • +20 MP Max
  • +(10–14)% Kháng Tia Chớp
  • +30% Tốc Chạy
  • Mỗi lần di chuyển 4 mét, nhận được 1 tầng Hiệu Ứng Tăng Chất; khi sử dụng kỹ năng Tấn Công, mất tất cả Hiệu Ứng Tăng Chất.
Món Quà Xui Xẻo
Yêu cầu Lv.55
  • Trang bị này kèm (28–32) - (47–53) Điểm ST Vật Lý
  • +(110–130)% ST Vật Lý của trang bị này
  • (-30–10)% Vũ Khí Chính Điểm Bạo Kích
  • (-30–10)% Tốc Đánh Vũ Khí Tay Chính
  • Kèm (150–200)% sát thương Vũ Khí Tay Phụ vào Vũ Khí Tay Chính
Cung Hoàng Hôn Bất Tận
Yêu cầu Lv.55
  • Trang bị này kèm (107–112) - (116–121) Điểm ST Vật Lý
  • +(14–18)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Kèm ST Lửa, ST Lạnh Lẽo và ST Tia Chớp bằng 150% ST Vật Lý
  • -80% ST Pháp Thuật thêm
    Sát thương Minion -80%
Thịnh Nộ Của Cesar
Yêu cầu Lv.55
  • Trang bị này kèm (67–81) - (89–102) Điểm ST Vật Lý
  • +(25–30)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +10% Giảm ST Bạo Kích
  • (-400–-100) Điểm Bạo Kích Tấn Công
  • +(100–400)% ST Bạo Kích
  • Khi bạo kích, +(20–30)% thêm ST Tấn Công
Giáp Ngực Kiên Cố
Yêu cầu Lv.55
  • +(1800–2000) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(100–120) HP Max
  • Khi Nhận Sát Thương, Kích Hoạt Chỉnh Trận Thế Cấp (10–20), Khoảng Cách 5 Giây
  • Kèm (2–6)% điểm Giáp vào lượng hấp thu của Rào Chắn
Pháp Bào U Uyết Vô Quang
Yêu cầu Lv.55
  • +(260–280) Khiên của trang bị này
  • Khi số lớp chỉ dẫn bằng số lớp Chúc Phúc Tụ Năng, mỗi khi có 1 lớp chỉ dẫn, +10 kỹ năng tiêu hao, +20% phạm vi kỹ năng, +100% ST Pháp Thuật
  • +1 số lớp chỉ dẫn tối đa
  • Khi Chúc Phúc Tụ Năng đạt đến tối đa, nhận 4000 điểm ST Ăn Mòn gián tiếp, CD 1 giây
Người Thao Túng Sấm Sét
Yêu cầu Lv.55
  • +(2400–2600) Điểm Né của trang bị này
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (3–5) - (54–58) Điểm ST Tia Chớp
  • +(8–12)% Kháng Tia Chớp
  • Đánh trúng địch bị đánh dấu, tính thêm 2 lần Giật Điện
  • Khi đánh trúng kẻ địch Giật Điện, thi triển Đánh Dấu
  • Khi Đánh trúng kẻ địch đã được Đánh dấu, nhận 2% Sát thương ST Tia Chớp làm Sát thương cơ bản Giật Điện
Giày Chiến Bảo Vệ Thương Hội
Yêu cầu Lv.55
  • +(100–200) HP Max và Khiên Max
  • +(4–12)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
  • +(10–30)% Tốc Chạy
  • Khi dùng kỹ năng Phòng Hộ, +(10–20)% xác suất nhận được Rào Chắn
  • Khi sử dụng kỹ năng Phòng Hộ, có +(10–20)% cơ hội Kích hoạt Cấp độ 1 Chỉnh Trận Thế, khoảng cách 0.5 giây
  • Khi bị Trọng Thương, +20% tỉ lệ Hóa Cứng Rào Chắn, duy trì 4 giây
  • Khi gây ra dị thường Nguyên Tố, +20% nhận được Rào Chắn Hưng Phấn, duy trì 4 giây
Cái Ôm Mây Mù Trắng
Yêu cầu Lv.55
  • +(150–160) HP Max
  • +(4–6)% Kháng Nguyên Tố
  • +(20–50)% phạm vi kỹ năng
  • (15–45)% tăng và giảm phạm vi kỹ năng cũng có tác dụng với sát thương phạm vi
Môn Đồ Hiền Giả
Yêu cầu Lv.56
  • +(80–200)% ST Nguyên Tố
  • +(80–200)% ST Bạo Kích
  • +(8–20)% Trí Tuệ
  • <Mỗi 4 điểm Trí Tuệ, Pháp Thuật kèm 1 loại ST Nguyên Tố ngẫu nhiên>
  • +1 số lượng Lính Gác tối đa
  • Trí Tuệ không còn cung cấp buff cho MP Max
Tầm Nhìn Mắt Mù
Yêu cầu Lv.57
  • +(100–120) HP Max
  • Kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi Kỹ Năng Hỗ Trợ cấp 10 của Ném Gió Mạnh
  • (20–80)% Buff tốc độ Vật Ném cũng có tác dụng với sát thương Vật Ném
  • Miễn Gây Mù
Vực Sâu Hỗn Độn
Yêu cầu Lv.57
  • Kèm (50–100) sát thương Khô Héo cơ bản
  • +(5–10)% Tốc Đánh và Dùng Phép
  • +(10–15)% Kháng Ăn Mòn
  • Gần nhất mỗi lần tạo ra 1 tầng Điêu Linh, +1% Xuyên Thấu Nguyên Tố và Kháng Ăn Mòn; Giới hạn 50 tầng
  • 10% xác suất gây thêm 1 lớp Khô Héo
Sự lựa chọn của kẻ hèn nhát
Yêu cầu Lv.57
  • +(1500–1600) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(250–330) HP Max
  • +(25–30)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Nếu Đỡ Đòn Tấn Công và Pháp Thuật gần nhất, +(20–30)% Hiệu suất Giáp
  • Khi bạn chặn, hãy khôi phục (6–8)% tuổi thọ
Kết Cục Luân Hồi
Yêu cầu Lv.58
  • +(50–150)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (10–13) - (19–24) Điểm ST Vật Lý
  • +(60–70)% ST Bạo Kích
  • 300% tiêu hao MP của kỹ năng Tấn Công chuyển thành tiêu hao HP
Nhánh Lạnh Gấp Khúc
Yêu cầu Lv.58
  • (10–30)% tăng hoạc giảm của phạm vi kỹ năng cũng có tác dụng với Tốc Độ Vật Ném
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (87–92) - (113–118) Điểm ST Vật Lý
  • +(120–150)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +1 cấp kỹ năng Vật Ném
  • +(40–50)% Tốc Đánh của trang bị này
Thủy Triều Thèm Lửa
Yêu cầu Lv.58
  • +(2400–2600) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(240–260) HP Max
  • +(12–14)% Kháng Lửa
  • Mỗi lần tấn công đánh trúng, +75% Điểm Bạo Kích trong Đánh Liên Tục
  • Sát thương đánh liên tục tăng (10–40)%
  • Khi đạt số lần Đánh Liên Tục tối đa, mỗi giây chịu 400 điểm ST Lửa gián tiếp, duy trì 4 s, tối đa có thể cộng dồn 4 lớp
Thiết Vệ Hoàng Gia
Yêu cầu Lv.58
  • +(7–10)% HP Max và Khiên Max
  • +(20–50)% ST Lính Gác
  • Điểm Bạo Kích của Vũ Khí Tay Chính được áp dụng cho Điểm Bạo Kích cơ bản của kỹ năng Lính Gác Pháp Thuật
  • Khi Lính Gác bạo kích, hồi phục (0.5–3)% HP và Khiên, giãn cách 0.5 giây
  • Lính Gác
Tia Chớp Đóng Băng
Yêu cầu Lv.58
  • +(15–25) Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ
  • +(40–50)% ST Nguyên Tố
  • +(5–6)% Lạnh Lẽo và Kháng Tia Chớp
  • 50% ST Tia Chớp chuyển thành ST Lạnh Lẽo
  • Khi đánh trúng kẻ địch, kèm 1 lớp Giảm Tốc, duy trì 2 giây
Trả Giá Sức Sống
Yêu cầu Lv.58
  • +(10–15)% HP Max và MP Max
  • +(70–90)% tốc độ hồi MP tự nhiên
  • Gần nhất mỗi khi tiêu hao 100 MP, +(2–6)% ST Pháp Thuật, Tối đa 2000%
  • Gần nhất mỗi lần tiêu hao 100 MP, tăng +1% tốc độ hồi phục tự nhiên HP, tối đa 500%
  • Khi không ở trạng thái HP Thấp, bạn có 20 cấp Tăng Nguyên Tố
Chỉ Dẫn Của Magnus
Yêu cầu Lv.60
  • Trang bị này kèm (19–23) - (27–31) Điểm ST Vật Lý
  • Cộng (50–200)% sát thương vũ khí cầm tay chính vào sát thương đánh lửa
  • +50% xác suất Đốt Cháy của kỹ năng Lửa
  • +1 Đốt Cháy tối đa
  • +(5–20)% Xuyên Thấu Lửa
Tố Cáo Của Arminius
Yêu cầu Lv.60
  • Trang bị này kèm (210–227) - (238–266) Điểm ST Vật Lý
  • +(25–35)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • +(20–24)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Khi bạo kích, có +20% xác suất nhận được Lạc Đường
  • +(15–20)% Kháng Xuyên Thấu Nguyên Tố khi có Lạc Đường
  • +(150–200)% Điểm Bạo Kích khi có Lạc Đường
Thành Lũy Xói Mòn
Yêu cầu Lv.60
  • +1 HP Max
  • +(1200–1500) Khiên Max
  • +1 MP Max
  • +1 toàn thuộc tính
  • Mỗi khi hao tổn (4–8)% Khiên, tốc độ nạp NL Khiên nhận thêm +2%
Hành Động Đóng Băng
Yêu cầu Lv.60
  • (-1–1)% Lửa Kháng tối đa
  • +(2–6)% Lạnh Lẽo Kháng tối đa
  • (-1–1)% Tia Chớp Kháng tối đa
  • +1% HP Max, MP Max và Khiên Max
  • +5 Điểm Bạo Kích Tấn Công và Pháp Thuật cho mỗi 1% Kháng Lạnh Lẽo
Thiền Duệ
Yêu cầu Lv.60
  • +1% Lửa Kháng tối đa
  • +1% Lạnh Lẽo Kháng tối đa
  • +1% Tia Chớp Kháng tối đa
  • +(10–16)% HP Max, MP Max và Khiên Max
  • 50% sát thương xuyên qua lá chắn; các đòn tấn công và phép thuật cộng thêm (8–10)% của lá chắn tối đa thành sát thương nguyên tố
Ma Hộp Tinh Nhanh
Yêu cầu Lv.60
  • CD tốc độ hồi phục thêm +40%
  • <Một dòng hiệu ứng Phụ Tố Phòng Hộ, Kích Hoạt, Hồi Phục ngẫu nhiên>
  • Khi nhận phải sát thương, sẽ kích hoạt kỹ năng ô thứ 4, thời gian CD 0.75 giây
  • Khi gây ra sát thương, sẽ kích hoạt kỹ năng ô thứ 5, thời gian CD 0.75 giây
  • Bổ sung -16% Sát thương từ kỹ năng Kích hoạt
Bữa Tiệc Cuối Cùng
Yêu cầu Lv.61
  • +(1–40)% Tốc Đánh của trang bị này
  • Mỗi 1 lớp Chúc Phúc Linh Động, tấn công sẽ kèm (18–20) - (22–24) Điểm ST Vật Lý
  • +(8–16)% ST Bạo Kích cho mỗi khi có 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
  • Khi Chúc Phúc Linh Động đạt đến Tối Đa, mất (1–4) tầng Chúc Phúc Linh Động và nhận được Bữa Tiệc Điên Cuồng.
Hộ Giáp Tà Tâm
Yêu cầu Lv.62
  • +(2200–2400) Điểm Né của trang bị này
  • (-12–-8)% Kháng Ăn Mòn
  • Kèm (8–12) sát thương Khô Héo cơ bản
  • +(20–24)% ST Khô Héo
  • +(12–16)% tốc đánh và dùng phép nếu gần đây gây ra Khô Héo
  • Lúc đánh trúng, tạo thêm 2 lớp Khô Héo, có (2–3)% xác suất xóa toàn bộ Khô Héo
Ánh Trăng Vụn Vỡ
Yêu cầu Lv.62
  • +(350–370) Khiên của trang bị này
  • Tốc độ buff Nạp NL Bùng Nổ Pháp Thuật cố định là (100–200) %
  • Khi thi triển kỹ năng Bùng Nổ Pháp Thuật, thêm +80% sát thương
  • Khi kích hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật sẽ hồi (2–3)% MP đã mất
Cổ Tay Sắt Bạo Quân
Yêu cầu Lv.62
  • +(40–50) Trí Tuệ
  • +(80–100) MP Max
  • Với mỗi (40–80) năng lượng tối đa, +5 chi phí năng lượng kỹ năng
  • +5% Điểm Bạo Kích mỗi khi phong ấn (40–80) Ma Lực
Bánh Xe Than Khóc
Yêu cầu Lv.62
  • +(10–12)% Tốc Đánh
  • +(30–50)% sát thương của Vật Ném
  • +(12–20)% tốc độ Vật Ném
  • Khi bị Vật Ném trúng phải, gây Suy Yếu
  • <Một dòng Phụ Tố Phân Tách, Bắn Đạn, Nổ Tung ngẫu nhiên>
Giấc Mơ Nguy Hiểm
Yêu cầu Lv.64
  • +(28–32)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(28–32)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Khi dùng kỹ năng Tấn Công, tiêu hao 6% HP hiện tại
  • Gần đây mỗi khi tiêu hao 800 HP, tấn công sẽ kèm (9–11) - (13–15) Điểm ST Vật Lý
  • +(10–30)% vùng bị thương
Thỉnh Cầu Lúc Chia Tay
Yêu cầu Lv.64
  • +(100–120)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • +(15–25)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +200% xác suất đánh liên tục
  • +1 số lần Đánh Liên Tục ban đầu
  • Khi đang đánh liên tục, mỗi lần tấn công sẽ có (15–30)% tỉ lệ nhận 1 lần Trảm Kích
  • Khi đánh bại sẽ tiêu hao 1% HP và MP
Thấu Kính trợ thủ Pháp Sư
Yêu cầu Lv.64
  • +(8–10)% Hoàn Trả HPHoàn Trả Khiên
  • (10–30)% tăng giảm tốc độ dùng phép cũng có tác dụng với Tốc Đánh
  • Buff ST Pháp Thuật và buff thêm cũng áp dụng cho ST Tấn công
  • (-30–10)% Điểm Bạo Kích Tấn Công
Lối Rẽ
Yêu cầu Lv.64
  • +(140–160) Khiên của trang bị này
  • +(12–14)% thời gian duy trì trạng thái dị thường
  • Với kẻ địch bị Đốt Cháy, 99% ST Lửa chuyển thành ST Ăn Mòn
  • Với kẻ địch bị Đóng Băng, 99% ST Lạnh Lẽo chuyển thành ST Ăn Mòn
  • Với kẻ địch bị Giật Điện, 99% ST Tia Chớp sẽ chuyển hoá thành ST Ăn Mòn
  • Cứ cách 1 giây, kẻ địch xung quanh sẽ chịu thêm Đau Đớn, duy trì (2–5) giây
Ánh Sáng Chí Mạng
Yêu cầu Lv.65
  • Trang bị này kèm (19–25) - (230–236) Điểm ST Tia Chớp
  • +(10–20)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(80–100)% ST Bạo Kích
  • Tổng kết (1–3) lần Chạm Sét sát thương khi bị đánh trúng
Cú Cắn Đêm Dài
Yêu cầu Lv.65
  • Trang bị này kèm (341–349) - (375–385) Điểm ST Ăn Mòn
  • +(40–50)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(40–50)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Không thể gây ra Khô Héo
Người Cắt Rèm
Yêu cầu Lv.65
  • Trang bị này kèm (29–33) - (37–41) Điểm ST Vật Lý
  • +(100–120)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(25–30)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • +(40–50)% ST Ảo Ảnh
Tướng Quân Đế Quốc
Yêu cầu Lv.65
  • +(120–150)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • +10% sát thương mỗi khi kỹ năng Nổ Tung gây nổ tung 1 đợt
  • -60% giãn cách số đợt kỹ năng nổ tung
  • Mỗi lần di chuyển (10–15) mét, +1 tổng số lần Oanh Tạc, Giới hạn (6–9) tầng
  • +100% Điểm Giáp và Điểm Né khi ngừng lại
Lũ Lớn
Yêu cầu Lv.65
  • +(180–240) MP Max
  • +(30–35)% Tốc Độ Dùng Phép
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +(10–12)% ST Pháp Thuật
  • +(15–20) Giá trị đòn đánh chí mạng trên 1 điểm cộng dồn Blessing of Gathering
  • Khi nhận được Chúc Phúc Tụ Năng, có tỷ lệ +50% cùng lúc nhận được Chúc Phúc Linh Động
  • Trong 4 giây, mỗi khi nhận được một tầng Chúc Phúc Tụ Năng, sẽ tăng -50% ST Pháp Thuật.
Ảo Quang Quấn Lấy
Yêu cầu Lv.65
  • +(12–15)% Tốc Đánh
  • +(20–150)% Ảo Ảnh phạm vi địch
  • (-80–-30)% ST Ảo Ảnh
  • Khi Ảo Ảnh đánh trúng kẻ địch, có (5–10)% cơ hội nhận được 1 tầng Ảo Quang
  • Sau khi Đánh trúng kẻ địch 0.1 giây, mất tất cả Ánh Sáng Ảo
Dấu Tích Của Ralph
Yêu cầu Lv.65
  • +(150–200) HP Max và Khiên Max
  • Chiến Ý nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi 5 Điểm Chiến Ý, +1% Tốc Chạy
  • Khi có Chiến Ý, cách mỗi 0.5 giây, +1% Chiến Ý, mỗi lớp duy trì 100 giây, lên đến (100–200) lớp
  • (-90–-30)% thời gian duy trì Chiến Ý
  • +(20–22)% Kháng Tia Chớp
Tuần Hoàn Ngày Vỡ Tan
Yêu cầu Lv.65
  • +(160–180) HP Max
  • +(10–50)% cơ hội Trảm Kích
  • Mỗi lần Vung Đòn 5 lần, nhận được Diệu Dương, kéo dài (1–2) giây
  • +(8–12)% Kháng Lửa
Chiến Thắng Ngàn Ngày
Yêu cầu Lv.66
  • +(120–160)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (27–33) - (45–51) Điểm ST Vật Lý
  • +(15–18)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Kèm (200–240)% ST vật lý Vũ Khí Tay Chính vào ST Vết Thương cơ bản
  • +50% tỉ lệ gây ra x2 ST Vết Thương
Mô Phỏng Chiếu Ảnh
Yêu cầu Lv.66
  • (-40–-20)% HP Max của Minion
  • +(240–300)% sát thương của Minion
  • +(1–4) cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi
  • Khi có ít nhất (6–7) Vật Triệu Hồi, nhận Mảng Màu
Sông Băng Không Nghỉ
Yêu cầu Lv.66
  • +(8–12)% MP Max
  • +(45–55) Trí Tuệ
  • +(14–16)% Kháng Lạnh Lẽo
  • +(20–40)% sát thương vào kẻ địch Đông Cứng
  • Thời gian duy trì +(10–30)% Đông Cứng
Vĩnh Hằng
Yêu cầu Lv.66
  • +(160–220) HP Max
  • Khi đánh bại, +(30–50)% nhận 1 lớp Đấu Chí Vĩnh Hằng
  • Khi đánh bại, có +(30–50)% nhận 1 lớp Ác Mộng Vĩnh Hằng
  • Khi đánh bại, có +(10–20)% nhận 1 lớp Hư Ảnh Vĩnh Hằng
  • Khi đánh bại quái Ma Pháp, +(30–50)% nhận 1 lớp Thủ Hộ Vĩnh Hằng
  • Khi đánh bại quái Ma Pháp, +(10–20)% nhận 1 lớp Ảnh Vĩnh Hằng
  • Khi đánh bại Kình Địch, có +100% tỉ lệ nhận 1 lớp Chúa Tể Vĩnh Hằng
Vầng Mặt Trời Vĩnh Hằng
Yêu cầu Lv.66
  • +(100–120) HP Max
  • +(20–24)% Kháng Lửa
  • Mỗi 1% HP, tự nhiên hồi phục 0.1% HP mỗi giây, 0.3% Hoàn trả HP
  • Mỗi khi mất 1% HP, tăng +1% tốc độ hồi HP tự nhiên, -0.5% khoảng thời gian hoàn trả HP
Trảm Đỏ Thẫm
Yêu cầu Lv.68
  • +(15–50)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +50% xác suất Vết Thương
  • Kèm (300–1000) ST Vết Thương cơ bản
  • Khi gây ra Vết Thương Sát thương, Thu Hoạch gây Sát thương liên tục trong 0.25 giây, hiệu ứng này có thời gian CD (1–2) giây đối với cùng một mục tiêu.
Ngọn Lửa Nguyền Rủa
Yêu cầu Lv.68
  • +(50–200)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (13–15) - (17–19) Điểm ST Vật Lý
  • +25% xác suất Đốt Cháy
  • Cộng (100–400)% sát thương vũ khí cầm tay chính vào sát thương đánh lửa
  • Khi gây Đốt Cháy, lan tỏa Đốt Cháy, và tăng +(10–40)% ST Đốt Cháy cho địch xung quanh
Tiếng Thét Của Núi
Yêu cầu Lv.68
  • +(50–150)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (26–29) - (32–36) Điểm ST Vật Lý
  • +(25–35)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +50% xác suất Đánh Lui
  • +(50–80)% khoảng cách Đánh Lui thêm
  • +(20–60)% ST Tấn Công khi xung quanh không có kẻ địch
  • -30% Tốc Chạy
Sao Chết Chóc
Yêu cầu Lv.68
  • +(50–200)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (35–39) - (44–49) Điểm ST Vật Lý
  • +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Vứt số lượng phân tách Vật Ném cố định là (2–3)
  • (20–100)% tăng và giảm phạm vi kỹ năng cũng có tác dụng với sát thương phạm vi
  • +(80–100)% phạm vi kỹ năng
Nước Ngầm
Yêu cầu Lv.68
  • Trang bị này kèm (169–174) - (183–188) Điểm ST Lửa
  • Pháp Thuật kèm (166–175) - (187–199) Điểm ST Lửa
  • +(80–100)% phạm vi kỹ năng
  • Mỗi có 1 lớp Chúc Phúc bất kỳ, Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật +2%
  • <Một phụ tố kỹ năng kích hoạt Lửa ngẫu nhiên>
  • Khi cùng lúc có 3 loại Chúc Phúc, bản thân và kẻ địch xung quanh +30% Vùng Bị Thương
Trường Thành Thần Thánh
Yêu cầu Lv.68
  • +(5–20)% HP Max
  • +(5–20)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • Khi chịu ST Nguyên Tố, +40% nhận (1–2) lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Khi Blessing of Fortitude đạt đến giới hạn trên, thêm (1–2)% HP tối đa sẽ bị chặn
  • Hiệu ứng mỗi lớp Chúc Phúc Bền Bỉ là: ST Vật Lý chịu giảm thêm 8%, khi chịu ST Nguyên Tố tốn tất cả Chúc Phúc Bền Bỉ, mỗi khi tốn 1 lớp sẽ hồi 2% HP Max
Chạm Xin Phạt
Yêu cầu Lv.68
  • +(300–310) Khiên của trang bị này
  • +(3–8)% Kháng Nguyên Tố
  • +(8–20) mỗi giây thi triển điểm Dồn Dập
  • Khi điểm Nặng Thêm của kẻ địch xung quanh đạt tối đa, thu hoạch ST liên tục (0.2–0.5) giây, hiệu quả này với cùng 1 mục tiêu có 0.5 giây CD
  • Khi Thu Hoạch, xóa điểm Dồn Dập của địch
Giày Đại Pháp Sư
Yêu cầu Lv.68
  • +(310–320) Khiên của trang bị này
  • +(20–24)% Kháng Lạnh Lẽo
  • +(14–18)% MP Max
  • Mỗi giây tiêu hao 30% MP
  • 6 mỗi giây nhận được 1 lớp Chúc Phúc ngẫu nhiên khi không phải MP Thấp
  • Mỗi 400 MP Max, +1% ST Pháp Thuật thêm
Quán Chú Tâm Linh
Yêu cầu Lv.68
  • +(160–180) HP Max
  • +(1–2) cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi
  • +(10–40)% Tốc Chạy của bạn và quân cùng phe ở xung quanh
  • +(80–100)% tiêu hao kỹ năng
  • Khi phát động Kích hoạt kỹ năng, Kích hoạt cấp (10–20) của Cánh Cửa Bóng Tối, hồi chiêu 6 giây
Tâm Hỏa Magnus
Yêu cầu Lv.68
  • +(160–180) HP Max
  • +(1–2) cấp kỹ năng Lửa
  • (-20–-5)% Kháng Lửa
  • +(5–15)% Xuyên Thấu Lửa
  • Lửa Chân Thực
Hối Tiếc Thoáng Qua
Yêu cầu Lv.70
  • +(50–200)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (12–14) - (18–20) Điểm ST Vật Lý
  • +(5–20)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật khi Dùng 2 Tay
    Khi cầm Khiên, +(5–20)% tỉ lệ Đỡ Đòn
  • +(300–320)% Điểm Bạo Kích khi gần đây từng Đỡ Đòn
  • +(32–64)% Tốc Đánh nếu gần đây từng Đỡ Đòn
Thịnh Nộ Tia Chớp
Yêu cầu Lv.70
  • Khi có Xung quanh Kình Địch, kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi Điện Năng Quá Tải cấp 20
  • +(80–100)% ST Pháp Thuật
  • +(120–180)% Điểm Bạo Kích
  • Khi kích hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật, mỗi lớp 1 Bùng Nổ Pháp Thuật Nạp NL tiêu hao, kỹ năng thi triển Bùng Nổ Pháp Thuật +40% ST Bạo Kích
  • Khi kích hoạt Bùng Nổ Pháp Thuật, khi tiêu hao tối thiểu 4 lớp Bùng Nổ Pháp Thuật Nạp NL, sát thương May Mắn
  • Cứ mỗi 1 điểm giới hạn Bùng Nổ Pháp Thuật, mỗi giây nhận 200 điểm ST Tia Chớp gián tiếp
Trọng Khí
Yêu cầu Lv.70
  • +(1700–1800) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(160–220) HP Max
  • +(12–15)% Kháng Ăn Mòn
  • +(30–35) Sức Mạnh
  • Cộng thêm +(15–30)% sát thương thêm khi kẻ địch ở gần nhận phải
  • Sát Thương Gây Ra Bởi Kẻ Địch Gần Đó Bổ Sung (-30–-15)%
Pháp Bào Khôi Hằng Quần Tinh
Yêu cầu Lv.70
  • +(270–280) Khiên của trang bị này
  • +(6–8)% Kháng Nguyên Tố
  • +(55–65) Trí Tuệ
  • -60% khoảng cách giữa các đợt nổ tung, -16% sát thương kỹ năng Nổ Tung
  • Mỗi lần Nổ Tung 1 đợt, kỹ năng Nổ Tung tăng +(10–13)% ST, -10% phạm vi kỹ năng
Lãnh Chúa Máy Móc
Yêu cầu Lv.70
  • Khi Minion Nhân Tạo tấn công, +75% xác suất nhận được 1 Điểm Thống Trị
  • Giới hạn cố định số lượng tối đa Minion Nhân Tạo (1–2)
  • Khi có tối thiểu 20 Điểm Thống Trị, +(10–20)% Tốc Chạy Minion
  • Khi có tối thiểu 40 Điểm Thống Trị, Minion Nhân Tạo kèm (60–100)% ST Vật Lý Lửa, Lạnh Lẽo và ST Tia Chớp
  • Khi có tối thiểu 60 Điểm Thống Trị, Minion Nhân Tạo thêm +(40–60)% ST Vật Lý
  • Khi có tối thiểu 80 Điểm Thống Trị, mỗi khi Minion Nhân Tạo có 5% Kháng Nguyên Tố, sát thương xuyên thấu 2% Kháng Nguyên Tố
Thời Khắc Sương Giăng
Yêu cầu Lv.70
  • +(90–110) HP Max
  • +40% tiêu hao kỹ năng
  • +(8–12)% Kháng Lạnh Lẽo
  • Tổng số đợt kỹ năng nổ tung +1
  • Khi 1 đợt Nổ Tung, địch nhận ngẫu nhiên -1% Kháng Nguyên Tố địch hoặc -2.5% Khiên, tối đa (6–15) lớp, duy trì 1 giây
Lòng Trừ Ma
Yêu cầu Lv.70
  • +(960–1440) Điểm Giáp
  • +(160–180) HP Max
  • +(20–28)% ST Cận Chiến
  • +(4–12)% Kháng Nguyên Tố
  • (10–30)% cơ hội nhận thêm (1–2) chém khi sử dụng kỹ năng Slash
Nhiệt tình
Yêu cầu Lv.70
  • +(2200–2300) Điểm Giáp của trang bị này
  • +(200–400) HP Max
  • +(10–20)% Hoàn Trả HP
  • X2 lượng Hoàn Trả HP
Linh Miêu Nhịp Bước
Yêu cầu Lv.70
  • +(2000–2100) Điểm Né của trang bị này
  • +(25–30)% Tốc Chạy
  • Khi thu hoạch, nhận 1 Chúc Phúc Linh Động
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Linh Động, +(3–8)% tốc độ hồi CD Thu Hoạch
  • Khi Thu Hoạch, nhận được 1 tầng Nghiêng Lệch, cách nhau 0.5 giây
  • Số tầng tối đa của Chúc Phúc Linh Động(6–10)
Món quà của Thần Sức Mạnh
Yêu cầu Lv.70
  • +(300–310) Khiên của trang bị này
  • +(20–24)% tỉ lệ Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • +(45–60) Sức Mạnh
  • Cứ (10–20) điểm Sức Mạnh, +1% Khiên Max
  • Kèm Nhanh Nhẹn bằng (10–20)% Sức Mạnh
  • Kèm Trí Tuệ bằng (10–20)% Sức Mạnh
Khiên Hắc Hiệp
Yêu cầu Lv.70
  • +(8–12)% HP Max
  • +(4–6)% Kháng Lửa và Lạnh Lẽo
  • +1 cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi
  • Cứ di chuyển 10 mét, nhận được (15–30) Điểm Thống Trị, giãn cách 1 giây
  • Giới hạn số lượng Minion Nhân Tạo -1
Bãi Săn Mẫu Thần
Yêu cầu Lv.70
  • +(15–20)% Điểm Thủ
  • SL Mặt Đất tối đa (1–2)
  • Khi tiêu hao Dồn lực mặt đất không phải tầng đầy, mỗi lần tiêu hao 1 Dồn lực mặt đất, nhận thêm +(10–20)% hiệu ứng Nguy kịch
  • Khi dùng kỹ năng Mặt Đất, (50–100)% xác suất nhận (1–2) tầng Dồn Lực
  • Sau khi tiêu hao đầy tầng Dồn Lực Mặt Đất 1 giây, thu hoạch ST liên tục của kẻ địch xung quanh 1.5 giây, CD 3 giây
Thiết Sào
Yêu cầu Lv.70
  • Điểm Thống Trị tăng mỗi giây sẽ chuyển đổi thành giảm mỗi giây
    Sử dụng Cánh Cửa Bóng Tối biến điểm Thống Trị nhận được thành mất điểm Thống Trị
  • Nhân Tạo không thể di chuyển Minion
    +200% thời gian duy trì của Minion Nhân Tạo
  • Khi Điểm Thống Trị không vượt quá -20 , mỗi -1 Điểm Thống Trị, -2% Phạm vi Vòng Sáng, 1.5% hiệu ứng Vòng Sáng.
    +5 Số lần bắn đạn của vật ném bắn trực tiếp từ nhân tạo minion
  • Khi Điểm Thống Trị không vượt quá -40 , các Minion Nhân Tạo xung quanh gây thêm +35% Sát thương Vật Ném cho kẻ địch gần, giảm dần theo khoảng cách.
    Các vật ném bắn trực tiếp từ Minion không thể xuyên thấu.
  • Khi Điểm Thống Trị không vượt quá -60 , kích thước của các Minion Nhân Tạo xung quanh tăng +30%
    Xung quanh các Minion Nhân Tạo tăng +200% tỷ lệ Liên Kích, +50% Sát thương tăng dần của Liên Kích
  • +20% Tốc Chạy
    +20% tốc độ hồi CD của kỹ năng Di Chuyển
Đai Săn Ánh Sáng
Yêu cầu Lv.70
  • +(350–400) Khiên Max
  • 30% HP chuyển thành Khiên
  • Khiên Nạp NL không thể bị gián đoạn
  • Mỗi khi sở hữu 5% Khiên, tốc độ nạp NL Khiên thêm -6%
  • +(12–16)% Kháng Ăn Mòn
Kiên Cường Ngưng Trệ
Yêu cầu Lv.72
  • +(120–160)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (25–28) - (40–53) Điểm ST Vật Lý
  • Khi tiêu hao Phá Dồn Lực, kỹ năng này tăng +(50–80)% ST phạm vi
  • +50% phạm vi kỹ năng
  • Tốc độ hồi Phá Dồn Lực cố định là 200% điểm mặc định
Vòng Xoáy Nguyên Tố
Yêu cầu Lv.72
  • +(120–140)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(8–12)% Tốc Đánh của trang bị này
  • +(14–18)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Kèm ST Nguyên Tố ngẫu nhiên của (12–16)% ST Vật Lý
  • Xác suất +25% gây ra trạng thái dị thường
  • Kèm (60–80)% ST Vật Lý của Vũ Khí Tay Chính vào sát thương cơ bản dị thường
  • Khi gây Sát thương, cho mỗi Trạng thái dị thường mà kẻ địch có, gây thêm +(6–8)% Sát thương (cộng dồn)
Mấu Chốt Vô Hạn
Yêu cầu Lv.72
  • +(150–160) Khiên của trang bị này
  • +(4–6)% Lạnh Lẽo và Kháng Tia Chớp
  • +(5–6)% Tấn Công và Đỡ Đòn Pháp Thuật
  • +(10–30)% sát thương Minion thêm khi Minion HP Thấp
  • Giới hạn số lượng Minion Nhân Tạo (-2–2)
  • Bí Thuật
Sự Nhìn Thấu Của Nhà Thông Thái
Yêu cầu Lv.72
  • +(300–350) Khiên của trang bị này
  • +1 cấp kỹ năng Pháp Thuật Nguyên Tố
  • +(45–60)% ST Nguyên Tố
  • Khi Pháp Thuật Đánh trúng gây ST Lửa, tăng -8% Kháng yếu tố của mục tiêu trong 3 giây.
  • Khi Pháp Thuật Đánh trúng gây ra ST Lạnh Lẽo, tăng -8% Kháng yếu tố của mục tiêu, kéo dài 3 giây.
  • Khi pháp thuật đánh trúng gây sát thương ST Tia Chớp, tăng -8% kháng yếu tố cho mục tiêu, kéo dài 3 giây.
Valerie Dạ Hành
Yêu cầu Lv.72
  • Tấn Công và Pháp Thuật kèm (2–3) - (150–170) Điểm ST Tia Chớp
  • +(3500–4000) Điểm Né của trang bị này
  • Khi Bạo Kích, mất 20 Điểm Lạc Đường, cách 1 giây
  • Khi nhận Lạc Đường, sẽ làm mới Lạc Đường
  • Thích Khách Ẩn Thân
Chinh Phạt Giông Bão
Yêu cầu Lv.73
  • +(250–270)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(80–100)% ST Bạo Kích
  • 50% ST Vật Lý chuyển thành ST Tia Chớp
  • Mỗi khi có 1 lớp Chỉ Dẫn, +(20–100)% sát thương kỹ năng Chỉ Dẫn
  • +(1–2) số lớp chỉ dẫn tối thiểu
Kẻ Trộm Của Valerie
Yêu cầu Lv.74
  • +(80–120)% ST Pháp Thuật
  • +(12–20)% Kháng Ăn Mòn
  • Khi di chuyển, cứ 1 giây nhận 1 Linh Cầu Hư Vô
  • Cứ trang bị 1 Trang Bị Truyền Kỳ, +2 số lượng Linh Cầu Hư Vô, tối đa 6
  • Linh Cầu Hư Vô đạt tối đa, bỏ qua Hộ Giáp địch, Kháng Nguyên Tố và Kháng Ăn Mòn
Ký Ức
Yêu cầu Lv.74
  • +(50–60)% ST Pháp Thuật
  • +(25–35)% Tốc Độ Dùng Phép
  • (120–150)% ST kỹ năng nhận chuyển thành ST Khô Héo cơ bản
  • Xác suất +50% Khô Héo
  • Kẻ địch chết héo bạn đánh bại sẽ phát nổ, gây sát thương ăn mòn gián tiếp cho kẻ địch xung quanh bằng (80–100)% máu tối đa của chúng
  • Thời gian duy trì đối với kẻ địch truyền kỳ +(32–40)% Khô Héo
Gãy Tay
Yêu cầu Lv.74
  • +(150–180) Điểm Bạo Kích Tấn Công
  • +(1–2) số lượng Vật Ném
  • Sau khi đánh bại, +30% Tốc Chạy, duy trì 3 giây
  • Thêm +(40–80)% sát thương Vũ Khí Tay Chính
  • +(40–80)% Tốc Đánh Vũ Khí Tay Chính
Cái Nhìn Tối Cao
Yêu cầu Lv.75
  • +(80–120)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Trang bị này kèm (19–23) - (27–31) Điểm ST Vật Lý
  • +(30–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Mỗi khi di chuyển 2 mét, nhận được (1–2) lần trảm kích
  • (-80–-60)% ST Vung Đòn thêm; +(100–120)% ST Trảm Kích thêm
Vệt Nước Mắt
Yêu cầu Lv.75
  • +(160–200)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(20–30)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Mỗi khi có 1 lớp Chỉ Dẫn, +(10–40)% ST Tấn Công
  • Mỗi khi có 1 lớp Chỉ Dẫn, +(5–20)% ST Bạo Kích Tấn Công
  • Khi số lớp chỉ dẫn đạt tối đa, bạn có thể tiêu diệt kẻ địch có HP dưới (5–15)%
Kẻ Rung Chuyển Mặt Đất
Yêu cầu Lv.75
  • +(150–200)% sát thương
  • <Một dòng HP, MP, Khiên ngẫu nhiên>
  • Sát thương phạm vi (-40–-20)%
  • Cứ (40–60)% phạm vi kỹ năng, sát thương +1%
  • Mỗi phong ấn (40–60) MP, +1% Phạm vi Kỹ Năng, Giới hạn 500%
Uy Nghiêm Đế Vương
Yêu cầu Lv.75
  • +(60–80)% Điểm Giáp và Điểm Né
  • Khi diệt Kình Địch, tăng thể hình
  • Mỗi khi trang bị một món đồ không phải Trang Bị Truyền Kỳ, +(30–40)% Điểm Thủ từ trang bị ở đầu, Tay và Phần chân
  • Mỗi khi trang bị một món đồ không phải Trang Bị Truyền Kỳ, (-2–-1)% Phong ấn MP, +(1–2)% hiệu ứng Vòng Sáng
  • Khi trang bị có tối thiểu 2 món trang bị truyền kỳ, có Đế Nộ
Vương Sự Thăng Trầm
Yêu cầu Lv.77
  • +(50–60)% ST Nguyên Tố
  • +(6–8)% Kháng Nguyên Tố
  • Cứ (6–8) điểm Sức Mạnh, +1% ST Lửa
  • Cứ (6–8) điểm Nhanh Nhẹn, +1% ST Tia Chớp
  • Cứ (6–8) điểm Trí Tuệ, +1% ST Lạnh Lẽo
  • +1% ST Nguyên Tố cho thuộc tính cao nhất trong mỗi (6–8) Điểm Sức Mạnh, Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ
Mong Muốn Của Vua Lionheart
Yêu cầu Lv.78
  • +(250–300)% ST Vật Lý của trang bị này
  • Mỗi khi có 1 tầng Chúc Phúc Linh Động, sẽ được cộng thêm +(6–10)% Sát thương dị thường
  • Cứ có 1 lớp Chúc Phúc Linh Động, kèm (25–30)% ST Vật Lý Vũ Khí Tay Chính cho sát thương Đốt Cháy cơ bản
  • Mỗi 5 tầng Chúc Phúc Linh Động, khi đánh bại kẻ địch đang bị Đốt Cháy, sẽ gây ra vụ Nổ tung, gây ra sát thương lửa gián tiếp bằng 25% HP tối đa của kẻ địch.
  • Khi Chúc Phúc Linh Động đạt giới hạn, bạn có thêm (4–10) lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
Nón Rồng Ác
Yêu cầu Lv.78
  • +(12–16)% Tốc Đánh của Minion
  • +(20–25)% Tốc Chạy của Minion
  • +20% Minion Kháng Nguyên Tố
  • (-10–-6)% Ma Lực Phong Ấn
  • +(40–60)% ST Bạo Kích của Minion
  • Bạo Kích May Mắn của Minion
Vòng Tròn Thanh Lý
Yêu cầu Lv.79
  • +(150–300)% ST Vật Lý của trang bị này
  • +(20–25)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • +(40–50)% Tốc Đánh khi Đánh Liên Tục
  • Chiến Ý nhận thêm hiệu ứng cơ bản: Mỗi 1 Điểm Chiến Ý +0.6% xác suất Đánh Liên Tục
  • Khi ngừng lại, mỗi giây nhận 1 lớp Nhập Định
  • Khi Nhập Định đạt giới hạn, bạo kích tối đa mất đi 10 điểm Điểm Chiến Ý, khoảng cách 3 s
Kinh Điêu
Yêu cầu Lv.80
  • Trang bị này kèm (192–232) - (248–272) Điểm ST Vật Lý
  • +(35–40)% Điểm Bạo Kích Tấn Công của trang bị này
  • Nếu gần đây có Bạo Kích, +3 Số lượng phân tách Vật Ném
  • +4 cấp kỹ năng Vật Ném
  • Sau khi phân tách Vật Ném đã ném thì điểm rơi sẽ càng phân tán hơn
Dị Giới - Sổ Tay Giúp Đỡ

Vượt ải Dị Giới có thể nhận vô số EXP, Trang Bị, Nguyên Liệu Tro Bụi.
Một số ải có giới hạn rơi hiếm.\

Dị Giới-Tín Hiệu - Sổ Tay Giúp Đỡ

Tín Hiệu chủ yếu sản xuất trong Dị Giới.
Thủ Lĩnh ải Dị Giới có xác suất rơi Tín Hiệu cấp cao hơn, Thủ Lĩnh ải Cốt Truyện Chương 5 cũng có xác suất rơi Tín Hiệu.

Dị Giới-Bản Đồ Phụ Tố - Sổ Tay Giúp Đỡ

Số lượng phụ tố cơ bản cũng sẽ ảnh hưởng đếnsố lượng rơi và độ hiếm rơi của cấp Dị Giới.
Cài lại phụ tố có thểtránh được những phụ tố tiêu cực nguy hiểmtăng lợi ích của cấp Dị Giới.

Quái vật hầu tướng sẽ có một trong những hiệu ứng đặc biệt sau, bao gồm: tiếp tục đáp lại HP cho quái vật xung quanh, đánh trúng sẽ đáp lại HP, để lại mặt đất ăn mòn khi bị đánh bại, phát ra sát thương phạm vi chậm trễ khi bị đánh bại.

Dị Giới-Người Giám Sát Cõi Giới - Sổ Tay Giúp Đỡ

Khiêu chiến thành công Người Giám Sát Cõi Giới, ngoài phần thưởng phong phú vàđồ rơi giới hạn còn nhận thêm 1 Dư Hỏa.

Dị Giới-Giới Hạn Rơi Đồ - Sổ Tay Giúp Đỡ

Mỗi cấp độ và boss của từng bề mặt đều có những món đồ rơi giới hạn của riêng mình.
Cùng vớisự tăng độ khó của bề mặt, số lượng rơi giới hạn sẽ nhiều hơn và tỷ lệ rơi cũng sẽ cao hơn.
Đánh bại boss bề mặt và người du hành chắc chắn sẽ rơi ra một món trang bị truyền kỳ giới hạn.

Alien-Planar Khó khăn - Sổ Tay Giúp Đỡ

Sau khi đánh bại Thủ Lĩnh Cõi Giới có thể chọn tăng độ khó Cõi Giới.
Đồng thời, khi tăng độ khó Cõi Giới sẽ giúp phần thưởng càng phong phú hơn.

Dị Giới-Mở Khóa Cõi Giới - Sổ Tay Giúp Đỡ

Thu thập đủ Dư Hỏa, sẽ mở khóa Cõi Giới Dị Giới mới.
Những Cõi Giới này có độ khó ban đầu không giống nhau, khi mở khóa sẽ nhận thêm thưởng Dư Hỏa.

Dị Giới-La Bàn Dị Giới - Sổ Tay Giúp Đỡ

Thu thập đủ 18 viên Dư Hỏa mới mở khóa Lỗ cắm La Bàn Dị Giới.
Có thể chọn sử dụng La Bàn Dị Giới trước khi mở bản đồ. Độ khó ải càng cao thì thưởng rơi ra càng nhiều.

Dị Giới - Hỗn Loạn Xâm Lấn - Sổ Tay Giúp Đỡ

Sau khi Hỗn Loạn Xâm Lấn Dị Giới bắt đầu, việc hoàn thành các Cấp tương ứng với Thẻ Bài Hỗn Loạn sẽ tích lũy tiến trình.
Khi tiến trình trên Thẻ Bài Hỗn Loạn đầy, vòng Hỗn Loạn Xâm Lấn hiện tại sẽ kết thúc.
Khi Hỗn Loạn Xâm Lấn mới bắt đầu, sự điều chỉnh của Thẻ Bài Nhân Cách mới có hiệu lực.

Otherworld - Thẻ tính cách - Sổ Tay Giúp Đỡ

Khi mỗi vòng Hỗn Loạn Xâm Lấn kết thúc, người chơi có thể chọn 1 trong 3 tấm Thẻ Bài Nhân Cách cho vào kho thẻ và chủ động điều chỉnh bộ bài Nhân Cách muốn sử dụng ở vòng sau.
Bộ Bài Nhân Cách ở mỗi cõi giới đều là độc lập.

Alien - Thẻ hỗn loạn - Sổ Tay Giúp Đỡ

Nếu trong bộ bài Nhân Cách có 1 Nhãn Thẻ Bài Nhân Cách khá nhiều, thì Thẻ Bài Hỗn Loạn của nhãn này sẽ có xác suất cao xuất hiện.
Hoặc có thể đưa ra chiến lược đặc biệt xoay quanh cấu trúc của một vài Thẻ Bài Hỗn Loạn...

Người ngoài hành tinh - Kế thừa thẻ - Sổ Tay Giúp Đỡ

Thẻ bài chứa từ khóa Kế Thừa, hiệu ứng của chúng sẽ tồn tại duy trì, ảnh hưởng đến toàn bộ Ải trong Cõi Giới.
Hiệu ứng của một số thẻ bài nếu phối hợp cùng nhau bằng cách kế thừa sẽ sinh ra thưởng lợi ích tăng bội.

Otherworld - Thẻ thức tỉnh - Sổ Tay Giúp Đỡ

Khi Thẻ Bài Nhân Cách được rút, có xác suất thấp thức tỉnh.
Thẻ bài sau khi thức tỉnh có chỉ số mạnh hơn bình thường rất nhiều.
Cấp thẻ bài càng tăng, xác suất thức tỉnh càng cao.

Dị Giới-Người Du Hành - Sổ Tay Giúp Đỡ

Sau khi tất cả Cõi Giới đều đạt đến độ khó cao nhất (thu thập 35 Dư Hỏa), thì có thể khiêu chiến Người Du Hành.
Người Du Hành cực kỳ mạnh mẽ. Nhưng sau khi thất bại cũng có thể khiêu chiến lại, cho đến khi thành công.
Sau khi lần đầu khiêu chiến Người Du Hành, đánh bại Thủ Lĩnh cõi giới bất kỳ 4 lần, thì có thể khiêu chiến Người Du Hành lần nữa.

Dị Giới - Sổ Tay Giúp Đỡ
Về Dư Hỏa:
1. Số lượng Dư Hỏa hiển thị ở góc trên bên phải của giao diện Dị Giới, đánh dấu tiến độ Dị Giới của người chơi.
2. Cõi giới Dị Giới mới, Boss cuối của Dị Giới, đều cần được mở khóa bằng cách thu thập đầy đủ số lượng Dư Hỏa.
3. Đánh bại Người Giám Sát Cõi Giới thời khắc cao nhất đã mở khóa trong mỗi cõi giới, người chơi có thể nhận được 1 Dư Hỏa, đồng thời, cõi giới này cũng sẽ mở khóa thời khắc cao hơn.
4. Mỗi Cõi Giới tối đa có thể đạt đến 7 thời khắc, tức là mỗi Cõi Giới tối đa chỉ có thể nhận được 7 Dư Hỏa.

Về Tín Hiệu:
1. Tín Hiệu là vật phẩm cần thiết để mở một ải Dị Giới. Bất kỳ ải Dị Giới nào chỉ có thể được mở bằng cách sử dụng Tín Hiệu chỉ định.
2. Đánh bại quái vật trong ải Dị Giới là cách tốt nhất để nhận được Tín Hiệu.
3. Trong trường hợp bình thường, cấp bậc của Tín Hiệu rơi giống với thời khắc của Cõi Giới mà nó thuộc về, nhưng sẽ không cao hơn ải nơi Tín Hiệu rơi ra.
4. Đánh bại Thủ Lĩnh Truyền Kỳ trong ải Dị Giới có cơ hội rơi ra Tín Hiệu bậc cao hơn. Đánh bại Boss cõi giới tỉ lệ nhận được Tín Hiệu bậc cao sẽ cao hơn.
5. Tín Hiệu bậc 1 có thể rơi ra khi tiêu diệt quái ải ở cuối cốt truyện.

Về Người Giám Sát Cõi Giới:
1. Hoàn thành mỗi ải Dị Giới sẽ tăng Điểm Giám Sát cho Người Giám Sát Cõi Giới tại cùng 1 thời khắc, thu thập đủ Điểm Giám Sát thì có thể khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới của thời khắc đó.
2. Khi số lần hoàn thành mỗi ải Dị Giới tăng lên, số lượng Điểm Giám Sát Cõi Giới do nó cung cấp sẽ giảm dần. Sau khi khiêu chiến thành công Người Giám Sát Cõi Giới, sẽ cài lại số lượng Điểm Giám Sát cõi giới. n3. Sau khi khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới thất bại sẽ hoàn trả tỉ lệ phần trăm nhất định Điểm Giám Sát. Thời khắc càng cao, Điểm Giám Sát hoàn trả càng ít.
4. Trong thời khắc 1-5, lần đầu khiêu chiến thành công Người Giám Sát Cõi Giới sẽ nhận thêm vật phẩm rơi đặc biệt.

Về Dị Giới-Thời Không Chảy Loạn:
1. Sau khi đánh bại Người Du Hành-Chúa Tể Vạn Giới, thì có thể mở khóa Dị Giới-Thời Không Chảy Loạn. Đây là một Dị Giới chế độ khó với độ khó cực cao, đồng thời phần thưởng cũng vô cùng hậu hĩnh.
2. Trong chế độ Thời Không Chảy Loạn, Tín Hiệu đa số rơi từ Người Giám Sát Cõi Giới của 7 thời khắc.

Khác:
1. Tiến độ Dị Giới được chia sẻ bởi cùng một tài khoản, cùng một mùa giải, tức là các nhân vật khác nhau trong cùng một tài khoản và cùng một mùa giải, chia sẻ cùng 1 Dị Giới.
Dị Giới - Thành Tựu /39
title desc
Mới Đến Dị Giới
  • Vượt ải 1 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Người Mới Dị Giới
  • Tích lũy vượt 10 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Người Lang Thang Dị Giới
  • Tích lũy vượt 30 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Nhà Thám Hiểm Dị Giới
  • Tích lũy vượt 80 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Nhà Thám Hiểm Dị Giới
  • Tích lũy vượt 100 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Dũng Sĩ Dị Giới
  • Tích lũy vượt qua 300 lần Bản Đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Tinh Anh Dị Giới
  • Tích lũy vượt 500 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20
    Truyền Thuyết Dị Giới
  • Tích lũy vượt 1000 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Sử Thi Dị Giới
  • Tích lũy vượt 2000 lần bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x80
    Người Khiêu Chiến Dị Giới
  • Tích lũy diệt Người Giám Sát Cõi Giới 1 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Người Càn Quét Dị Giới
  • Tích lũy diệt Người Giám Sát Cõi Giới 6 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Người Chinh Phục Dị Giới
  • Tích lũy diệt Người Giám Sát Cõi Giới 20 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20
    Chúa Tể Dị Giới
  • Tích lũy diệt Người Giám Sát Cõi Giới 50 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Thần Dị Giới
  • Tích lũy diệt Người Giám Sát Cõi Giới 100 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x80
    Nhà Thám Hiểm Dị Giới
  • Tích lũy 3 khu vực Dị Giới đạt Lv.4

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Nhà Bác Học Dị Giới
  • Tích lũy 5 khu vực Dị Giới đạt Lv.7

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ta đã làm được!
  • Tích lũy diệt Người Du Hành 1 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Sức mạnh của lửa!
  • Tích lũy diệt Người Du Hành 5 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Thắp lại đuốc!
  • Tích lũy diệt Người Du Hành 10 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20
    Tiêu diệt bóng tối!
  • Tích lũy diệt Người Du Hành 20 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Ngọn Lửa Vĩnh Hằng!
  • Tích lũy diệt Người Du Hành 50 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x80
    Hoàn thành Bản Đồ Dị Giới
  • Vượt ải 1 tấm bản đồ Dị Giới

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Khiêu chiến Dị Giới
  • Tích lũy hoàn thành 2 bản đồ dị giới có 4 phụ tố
  • Phụ tố Bản Đồ Dị Giới sẽ tăng độ khó của bản đồ, nhưng đồng thời cũng sẽ tăng phần thưởng có được trong quá trình chiếm bản đồ
    Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20
    Tìm Rương Thần Bí
  • Mở rương 2 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Thí Luyện Thần Chinh Chiến
  • Tham gia 2 lần Thí Luyện Thần Chinh Chiến

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Thí Luyện Của Thần Sức Mạnh
  • Tham gia Thí Luyện Của Thần Sức Mạnh 2 lần

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới
  • Tiêu diệt Người Giám Sát Cõi Giới 1 lần
  • Khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới thành công sẽ tăng cấp Cõi Giới, và có thể nhận được Dư Hỏa
    Phần Thưởng: Kết Tinh Khế Linh x2
    Nhận được Tín Hiệu
  • Tích lũy nhận 10 Tín Hiệu Dị Giới bậc 2

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Nhận Rơi Đặc Biệt của Dị Giới
  • Tích lũy nhận được 2 món Trang Bị Truyền Kỳ Giới Hạn
  • Mỗi Người Giám Sát Cõi Giới đều có vật phẩm rơi đặc biệt, có thể xem trước khi khiêu chiến
    Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Tăng cấp Cõi Giới Dị Giới
  • Tích lũy 3 khu vực đến Lv.3

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20
    Dùng La Bàn Dị Giới
  • Tích lũy dùng 50 lần La Bàn

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới
  • Tích lũy diệt Người Giám Sát Cõi Giới 15 lần

  • Phần Thưởng: Xu Hồi Sinh x1
    Mở khóa Cõi Giới Dị Giới mới
  • Mở khóa toàn bộ khu vực Dị Giới
  • Khiêu chiến Người Giám Sát Cõi Giới nhận được Dư Hỏa số lượng chỉ định, sẽ được mở Cõi Giới Dị Giới mới
    Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x20
    Khiêu chiến Dị Giới
  • Tích lũy hoàn thành 10 bản đồ dị giới có 10 phụ tố

  • Phần Thưởng: Xu Hồi Sinh x1
    Nhận Rơi Đặc Biệt của Dị Giới
  • Tích lũy đạt được 10 món Trang Bị Truyền Kỳ Giới Hạn

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Khiêu chiến Người Du Hành
  • Tiêu diệt Người Du Hành 1 lần

  • Phần Thưởng: Kết Tinh Ngoại Hình x2
    Khiêu chiến Dị Giới độ khó cao
  • Tích lũy hoàn thành 20 tấm bản đồ có 12

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Nhận Rơi Đặc Biệt của Dị Giới
  • Tích lũy đạt được 20 món Trang Bị Truyền Kỳ Giới Hạn

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Torchlight
  • Diệt Người Du Hành 5 lần

  • Phần Thưởng: Kết Tinh Khế Linh x2
    Dị Giới - Thành Tựu /40
    title desc
    Ánh Sáng Hy Vọng (Cuồng Nhân)
  • Dùng Anh Hùng Cuồng Nhân đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Cuồng Nhân)
  • Anh Hùng Cuồng Nhân dùng đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Cuồng Nhân)
  • Anh Hùng Cuồng Nhân dùng đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Cuồng Nhân)
  • Anh Hùng Cuồng Nhân dùng đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Thánh Xạ)
  • Dùng anh hùng Súng Thánh đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Thánh Xạ)
  • Dùng anh hùng Súng Thánh đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Thánh Xạ)
  • Dùng anh hùng Súng Thánh đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Thánh Xạ)
  • Dùng anh hùng Súng Thánh đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Lửa Băng)
  • Dùng Anh Hùng Lửa Băng đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Lửa Băng)
  • Anh Hùng Lửa Băng đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Lửa Băng)
  • Anh Hùng Lửa Băng đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Lửa Băng)
  • Anh Hùng Lửa Băng đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Nhân Chứng Thời Không)
  • Dùng anh hùng Nhân Chứng Thời Không đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Nhân Chứng Thời Không)
  • Dùng anh hùng Nhân Chứng Thời Không đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Nhân Chứng Thời Không)
  • Dùng anh hùng Nhân Chứng Thời Không đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Nhân Chứng Thời Không)
  • Dùng anh hùng Nhân Chứng Thời Không đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Quan Chỉ Huy)
  • Dùng Anh Hùng Quan Chỉ Huy đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Quan Chỉ Huy)
  • Anh Hùng Quan Chỉ Huy đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Quan Chỉ Huy)
  • Anh Hùng Quan Chỉ Huy đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Quan Chỉ Huy)
  • Anh Hùng Quan Chỉ Huy đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Nhà Tiên Tri)
  • Dùng anh hùng Nhà Tiên Tri đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Nhà Tiên Tri)
  • Dùng anh hùng Nhà Tiên Tri đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Nhà Tiên Tri)
  • Dùng anh hùng Nhà Tiên Tri đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Nhà Tiên Tri)
  • Dùng anh hùng Nhà Tiên Tri đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Mắt Mèo)
  • Dùng anh hùng Erika đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Mắt Mèo)
  • Dùng anh hùng Erika đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Mắt Mèo)
  • Dùng anh hùng Erika đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Mắt Mèo)
  • Dùng anh hùng Erika đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Kẻ Đào Tẩu)
  • Dùng anh hùng Bing đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Hành Trình Anh Hùng (Kẻ Đào Tẩu)
  • Dùng anh hùng Bing đạt Lv.80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Truyền Thuyết Anh Hùng (Kẻ Đào Tẩu)
  • Dùng anh hùng Bing đạt Lv.90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Bài Thơ Anh Hùng (Kẻ Đào Tẩu)
  • Dùng anh hùng Bing đạt Lv.100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x10
    Ánh Sáng Hy Vọng (Hồn Ma Dị Thế)
  • Sử dụng Anh Hùng Hồn Ma Dị Thế để đánh bại Người Du Hành

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Hành Trình Anh Hùng (Hồn Ma Dị Thế)
  • Sử dụng Anh Hùng Hồn Ma Dị Thế để đạt cấp 80

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Anh Hùng Truyền Thuyết (Hồn Ma Dị Thế)
  • Sử dụng Anh Hùng Hồn Ma Dị Thế để đạt cấp 90

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Bài Thơ Anh Hùng (Hồn Ma Dị Thế)
  • Sử dụng Anh Hùng Hồn Ma Dị Thế để đạt cấp độ 100

  • Phần Thưởng: Nguyên Tinh Vỡ Nát x30
    Ánh Sáng Hy Vọng (Huyễn Ảnh)
  • Sử dụng Anh Hùng Quang Minh để đánh bại Người Du Hành
  • Hành Trình Anh Hùng (Ánh Sáng)
  • Sử dụng Anh Hùng Huyết Quang đạt cấp 80
  • Anh Hùng Truyền Kỳ (Ánh Sáng)
  • Sử dụng Anh Hùng Quang Huy đạt cấp 90
  • Bài Ca Anh Hùng (Ánh Sáng)
  • Đạt 100 cấp bằng Anh Hùng Ánh Sáng
  • Dị Giới - Bộ Bài Nhân Cách /35
    Tưởng Nhớ
    Dị Giới
    Thủ Lĩnh rơi thêm Tín Hiệu (Cao nhất rơi Tín Hiệu Bậc )
    Hoạt Bát
    Dị Giới
    Thủ Lĩnh có % tỉ lệ rơi thêm Dị Giới Cộng Hưởng
    Sa Sút
    Dị Giới
    Thủ Lĩnh có % rơi thêm La Bàn
    Giản Dị
    Dị Giới
    Khi rơi Dị Giới Cộng Hưởng, có % tỉ lệ cùng lúc rơi La Bàn gỉ sét và cũ
    Xót Thương
    Dị Giới
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
    Thương Hại
    Dị Giới
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
    Thành Thật
    Dị Giới
    Số lần Hỗn Loạn Xâm Lấn ải tiêu hao -1
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm -1 điểm quan tâm bổ sung
    Chính Trực
    Dị Giới
    Số lần Hỗn Loạn Xâm Lấn ải tiêu hao -1
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm -1 điểm quan tâm bổ sung
    Đôi Chút Khinh Miệt
    Dị Giới
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
    Khinh Miệt
    Dị Giới
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 2 điểm quan tâm bổ sung
    Cực Kỳ Kinh Miệt
    Dị Giới
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 2 điểm quan tâm bổ sung
    Cực Kỳ Nhát Gan
    Dị Giới
    Số lần Hỗn Loạn Xâm Lấn ải tiêu hao -1
    Lười Biếng
    Dị Giới
    Ải không tiêu hao La Bàn Buff đặt vào
    Chất Phác
    Dị Giới
    Ải không tiêu hao tín hiệu
    Khô Khan
    Dị Giới
    Thủ Lĩnh có % tỉ lệ rơi thêm Dị Giới Cộng Hưởng
    Hẹp Hòi
    Dị Giới
    Quái có % rơi thêm La Bàn Bóng Loáng
    Thương tiếc
    Dị Giới
    Đôi Chút Hấp Tấp I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Có tỷ lệ +15% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Đôi Chút Hấp Tấp II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Có tỷ lệ +32% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Đôi Chút Dối Trá-Tín Hiệu II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 10 Tín Hiệu
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Đôi Chút Hà Khắc II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    +100% nhận được EXP
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Đôi Chút Lạnh Nhạt II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 2 điểm quan tâm bổ sung
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Hấp Tấp II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Có tỷ lệ +80% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Cấp Tiến I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    +20% cơ hội Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp 5+ (chỉ có hiệu lực từ Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Cấp Tiến II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    +33% cơ hội Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp 5+ (chỉ có hiệu lực từ Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Dối Trá-Tín Hiệu I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 14 Tín Hiệu
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Dối Trá-Tín Hiệu II
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 24 Tín Hiệu
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Trang Nghiêm
    Dị Giới
    Thêm -99% số lượng rơi
    Có tỷ lệ +30% Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
    Quyến Luyến
    Dị Giới
    Tín Hiệu Rơi có 1.4% cơ hội Tăng Bậc
    Lý trí
    Dị Giới
    Chỉ rút 1 lá Khéo Léo khi mỗi lượt Hỗn Loạn Xâm Lấn bắt đầu
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +80% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
    Dị Giới - Kho Bài Hỗn Loạn /7
    Đôi Chút Dối Trá-Tín Hiệu I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 4 Tín Hiệu
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Đôi Chút Hà Khắc I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    +50% nhận được EXP
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Đôi Chút Lạnh Nhạt I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Hoàn thành cấp độ, có tỷ lệ +100% nhận thêm 1 điểm quan tâm bổ sung
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Hấp Tấp I
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Có tỷ lệ +49% Rơi thêm 2 Tín Hiệu cấp 5 (chỉ có hiệu lực khi Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Cấp Tiến Cực Hạn
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    +67% cơ hội Rơi thêm 1 Tín Hiệu cấp 5+ (chỉ có hiệu lực từ Thời khắc 7 trở lên)
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Dối Trá Cực Hạn-Tín Hiệu
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 4 Tín Hiệu cấp 5
    Lựa Chọn
    Hoàn thành
    Nổi Trội-Tín Hiệu
    Dị Giới
    Hỗn Loạn
    Khi Hoàn thành Ải Dị Giới, Rơi thêm 3 Tín Hiệu cấp 5+
    Lựa Chọn
    Hoàn thành