Normal Phụ Tố
Tier | Modifier | Forge Level | Forge Weight |
---|---|---|---|
0 | Cứ có 1 quân ta bị Vòng Sáng ảnh hưởng, sẽ +5% hiệu ứng Vòng Sáng | 83 | 100 |
1 | +20% hiệu ứng Vòng Sáng | 83 | 100 |
2 | +15% hiệu ứng Vòng Sáng | 83 | 100 |
3 | +10% hiệu ứng Vòng Sáng | 83 | 100 |
4 | +5% hiệu ứng Vòng Sáng | 83 | 200 |
0 | -12% kỹ năng Vòng Sáng | 83 | 100 |
1 | -8% kỹ năng Vòng Sáng | 83 | 100 |
2 | -4% kỹ năng Vòng Sáng | 83 | 100 |
3 | -2% kỹ năng Vòng Sáng | 83 | 100 |
0 | Trong thời gian Gào Thét tiếp tục, mỗi lần đánh bại số lượng kẻ địch tương ứng với tầng buff của Gào Thét, thời gian CD của kỹ năng Gào Thét sẽ được làm mới. | 83 | 300 |
1 | +(36–40)% tốc độ thi triển Gào Thét | 83 | 300 |
2 | +(25–30)% tốc độ thi triển Gào Thét | 83 | 300 |
3 | +(15–16)% tốc độ thi triển Gào Thét | 83 | 300 |
4 | +(6–7)% tốc độ thi triển Gào Thét | 83 | 300 |
0 | Khi kỹ năng cận chiến đánh trúng kẻ địch, +20% xác suất kích hoạt Gào Thét Xung Phong cấp 10 , CD 8 giây | 83 | 100 |
0 | Khi kỹ năng cận chiến đánh trúng kẻ địch, +20% xác suất kích hoạt Gào Thét Giận Dữ cấp 10 , CD 8 giây | 83 | 100 |
0 | Khi kỹ năng cận chiến đánh trúng kẻ địch, +20% xác suất kích hoạt Gào Thét Cuồng Mãnh cấp 10 , CD 8 giây | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% phạm vi Gào Thét | 83 | 300 |
2 | +(32–35)% phạm vi Gào Thét | 83 | 300 |
3 | +(22–25)% phạm vi Gào Thét | 83 | 300 |
4 | +(11–13)% phạm vi Gào Thét | 83 | 300 |
0 | Khi kích hoạt kỹ năng, có +20% cơ hội nhận 1 lớp Chúc Phúc ngẫu nhiên | 83 | 100 |
1 | +(55–60)% Phạm vi Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
2 | +(44–48)% Phạm vi Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
3 | +(30–33)% Phạm vi Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
4 | +(18–22)% Phạm vi Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
0 | +25% Thời gian hiệu lực của kỹ năng Kích hoạt | 83 | 100 |
1 | +(55–60)% Sát thương từ Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
2 | +(44–48)% Sát thương từ Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
3 | +(30–33)% Sát thương từ Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
4 | +(18–22)% Sát thương từ Kích hoạt kỹ năng | 83 | 100 |
0 | Gần nhất mỗi lần kích hoạt 1 hiệu ứng Buff, tăng +10% hiệu ứng Buff, tối đa Buff 10 lần | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương kỹ năng Buff | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương kỹ năng Buff | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% sát thương kỹ năng Buff | 83 | 100 |
4 | +(10–12)% sát thương kỹ năng Buff | 83 | 100 |
0 | -12% gia tăng kỹ năng | 83 | 100 |
1 | +30% hiệu ứng tăng ích Buff | 83 | 100 |
2 | +20% hiệu ứng tăng ích Buff | 83 | 100 |
3 | +10% hiệu ứng tăng ích Buff | 83 | 100 |
4 | +5% hiệu ứng tăng ích Buff | 83 | 100 |
0 | +1 số lớp chỉ dẫn tối thiểu | 83 | 100 |
1 | +1 số lớp chỉ dẫn tối đa | 83 | 100 |
0 | Mỗi khi có 1 số lớp chỉ dẫn, sát thương kỹ năng hướng dẫn tăng +8% | 83 | 100 |
1 | Tốc đánh và dùng phép của kỹ năng chỉ dẫn +20% | 83 | 100 |
2 | Tốc đánh và dùng phép của kỹ năng chỉ dẫn +15% | 83 | 200 |
3 | Tốc đánh và dùng phép của kỹ năng chỉ dẫn +10% | 83 | 200 |
4 | Tốc đánh và dùng phép của kỹ năng chỉ dẫn +5% | 83 | 200 |
0 | 83 | 100 | |
1 | +(44–48)% ST Vật Lý | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% ST Vật Lý | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% ST Vật Lý | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% ST Vật Lý | 83 | 100 |
0 | +2 cấp kỹ năng Vật Lý | 83 | 100 |
1 | +7% Giáp giảm sát thương xuyên thấu | 83 | 100 |
2 | +6% Giáp giảm sát thương xuyên thấu | 83 | 100 |
3 | +5% Giáp giảm sát thương xuyên thấu | 83 | 100 |
4 | +3% Giáp giảm sát thương xuyên thấu | 83 | 100 |
0 | Cứ dư ra +2% Kháng Tia Chớp, ST Tia Chớp +5% | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% ST Tia Chớp | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% ST Tia Chớp | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% ST Tia Chớp | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% ST Tia Chớp | 83 | 200 |
0 | +2 cấp kỹ năng Tia Chớp | 83 | 100 |
1 | +(9–10)% Xuyên Thấu Tia Chớp | 83 | 100 |
2 | +(7–8)% Xuyên Thấu Tia Chớp | 83 | 100 |
3 | +6% Xuyên Thấu Tia Chớp | 83 | 100 |
0 | Kẻ địch cứ có 1 loại | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% ST Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% ST Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% ST Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% ST Lạnh Lẽo | 83 | 200 |
0 | +2 cấp kỹ năng Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
1 | +(9–10)% Xuyên Thấu Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
2 | +(7–8)% Xuyên Thấu Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
3 | +6% Xuyên Thấu Lạnh Lẽo | 83 | 100 |
0 | Thêm +12% Thiệt hại do cháy | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% ST Lửa | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% ST Lửa | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% ST Lửa | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% ST Lửa | 83 | 200 |
0 | +2 cấp kỹ năng Lửa | 83 | 100 |
1 | +(9–10)% Xuyên Thấu Lửa | 83 | 100 |
2 | +(7–8)% Xuyên Thấu Lửa | 83 | 100 |
3 | +6% Xuyên Thấu Lửa | 83 | 100 |
0 | Cứ mất 1% Khiên, +1% ST Ăn Mòn | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% ST Ăn Mòn | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% ST Ăn Mòn | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% ST Ăn Mòn | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% ST Ăn Mòn | 83 | 200 |
0 | +2 cấp kỹ năng Ăn Mòn | 83 | 100 |
1 | +(9–10)% Xuyên Thấu Ăn Mòn | 83 | 100 |
2 | +(7–8)% Xuyên Thấu Ăn Mòn | 83 | 100 |
3 | +6% Xuyên Thấu Ăn Mòn | 83 | 100 |
0 | +30% thời gian Thu Hoạch | 83 | 100 |
1 | +15% Thời gian kéo dài kỹ năng | 83 | 100 |
2 | +10% Thời gian kéo dài kỹ năng | 83 | 100 |
3 | +5% Thời gian kéo dài kỹ năng | 83 | 100 |
0 | Gần đây, khi giá trị Dồn Dập của kẻ địch xung quanh đạt đến Tối Đa, Tốc Chạy tăng +25% | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương liên tục | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương liên tục | 83 | 100 |
3 | +(20–22)% sát thương liên tục | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% sát thương liên tục | 83 | 200 |
0 | Số lượng +1 | 83 | 100 |
1 | Sát thương kỹ năng Ảnh Tập +(44–48)% | 83 | 100 |
2 | Sát thương kỹ năng Ảnh Tập +(30–33)% | 83 | 100 |
3 | Sát thương kỹ năng Ảnh Tập +(18–22)% | 83 | 100 |
4 | Sát thương kỹ năng Ảnh Tập +(11–12)% | 83 | 100 |
0 | +12% sát thương kỹ năng Ảnh Tập | 83 | 100 |
1 | +(52–56)% sát thương | 83 | 100 |
2 | +(38–40)% sát thương | 83 | 100 |
3 | +(25–28)% sát thương | 83 | 100 |
4 | +(11–13)% sát thương | 83 | 100 |
0 | +(70–75)% sát thương kỹ năng Phá Vỡ | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương kỹ năng Phá Vỡ | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương kỹ năng Phá Vỡ | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% sát thương kỹ năng Phá Vỡ | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% sát thương kỹ năng Phá Vỡ | 83 | 200 |
0 | +36% tốc độ hồi | 83 | 100 |
1 | +(26–30)% tốc độ hồi | 83 | 100 |
2 | +(18–21)% tốc độ hồi | 83 | 100 |
3 | +(12–14)% tốc độ hồi | 83 | 100 |
0 | Sát thương kỹ năng Vung Trảm +(70–75)% | 83 | 100 |
1 | Sát thương kỹ năng Vung Trảm +(44–48)% | 83 | 100 |
2 | Sát thương kỹ năng Vung Trảm +(30–33)% | 83 | 100 |
3 | Sát thương kỹ năng Vung Trảm +(18–22)% | 83 | 100 |
4 | Sát thương kỹ năng Vung Trảm +(11–12)% | 83 | 200 |
0 | Khi | 83 | 100 |
1 | +(32–35)% cơ hội | 83 | 100 |
2 | +(22–25)% cơ hội | 83 | 100 |
3 | +(14–16)% cơ hội | 83 | 100 |
0 | +(70–75)% Sát thương Vật Ném Bắn Trực Tiếp | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% Sát thương Vật Ném Bắn Trực Tiếp | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% Sát thương Vật Ném Bắn Trực Tiếp | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% Sát thương Vật Ném Bắn Trực Tiếp | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% Sát thương Vật Ném Bắn Trực Tiếp | 83 | 200 |
0 | Khi bắn trực tiếp vật ném, có tỉ lệ +50% số lượng vật ném tăng thêm +2 | 83 | 100 |
1 | +1 số lần | 83 | 100 |
0 | +75% sát thương bắn ném Vật Ném | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương bắn ném Vật Ném | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương bắn ném Vật Ném | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% sát thương bắn ném Vật Ném | 83 | 100 |
4 | +(11–12)% sát thương bắn ném Vật Ném | 83 | 200 |
0 | +1 số lượng bắn ném Vật Ném | 83 | 100 |
1 | +20% Tốc độ đường đạn kỹ năng vật ném +20% tốc độ dùng phép bắn ném của Vật Ném | 83 | 100 |
2 | +10% Tốc độ đường đạn kỹ năng vật ném +10% tốc độ dùng phép bắn ném của Vật Ném | 83 | 100 |
3 | +5% Tốc độ đường đạn kỹ năng vật ném +5% tốc độ dùng phép bắn ném của Vật Ném | 83 | 100 |
0 | +(70–75)% Sát thương Vật Ném Đi Xuống | 83 | 100 |
1 | +(50–54)% Sát thương Vật Ném Đi Xuống | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% Sát thương Vật Ném Đi Xuống | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% Sát thương Vật Ném Đi Xuống | 83 | 100 |
4 | +(11–13)% Sát thương Vật Ném Đi Xuống | 83 | 100 |
0 | Khi sử dụng kỹ năng Vật Ném Đi Xuống, tỷ lệ +12% cơ hội Số Lượng Vật Ném tăng gấp đôi | 83 | 100 |
1 | Phạm vi kỹ năng Sa Đọa +(44–48)% | 83 | 100 |
2 | Phạm vi kỹ năng Sa Đọa +(30–33)% | 83 | 100 |
3 | Phạm vi kỹ năng Sa Đọa +(18–22)% | 83 | 100 |
4 | Phạm vi kỹ năng Sa Đọa +(11–13)% | 83 | 200 |
0 | +1 số xạ trình | 83 | 100 |
1 | Sát thương kỹ năng Xạ Trình +(44–48)% | 83 | 100 |
2 | Sát thương kỹ năng Xạ Trình +(30–33)% | 83 | 100 |
3 | Sát thương kỹ năng Xạ Trình +(18–22)% | 83 | 100 |
4 | Sát thương kỹ năng Xạ Trình +(11–12)% | 83 | 200 |
0 | +50% độ dài xạ trình Sát thương kỹ năng Xạ Trình +30% | 83 | 100 |
1 | Kỹ năng Đường Bắn thêm +2 số lần khúc xạ | 83 | 100 |
0 | +24% tần suất thi triển kỹ năng Lính Gác | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% ST Lính Gác | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% ST Lính Gác | 83 | 200 |
3 | +(18–22)% ST Lính Gác | 83 | 200 |
4 | +(11–13)% ST Lính Gác | 83 | 200 |
0 | Số lượng Lính Gác có thể đặt mỗi lần 1 , +25% sát thương Lính Gác | 83 | 100 |
1 | +1 số lượng Lính Gác có thể bỏ vào trong 1 lần | 83 | 100 |
0 | +1 số lượng Mặt Đất tối đa | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương kỹ năng mặt đất | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương kỹ năng mặt đất | 83 | 200 |
3 | +(18–22)% sát thương kỹ năng mặt đất | 83 | 200 |
4 | +(11–13)% sát thương kỹ năng mặt đất | 83 | 200 |
0 | +1 số tầng tối đa của | 83 | 100 |
1 | +(21–24)% tốc độ hồi của | 83 | 100 |
2 | +(14–17)% tốc độ hồi của | 83 | 100 |
3 | +9% tốc độ hồi của | 83 | 100 |
0 | Khi dùng kỹ năng nổ tung, có +40% xác suất +1 tổng số đợt kỹ năng nổ tung lần này | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương kỹ năng nổ tung | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương kỹ năng nổ tung | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% sát thương kỹ năng nổ tung | 83 | 100 |
4 | +(11–13)% sát thương kỹ năng nổ tung | 83 | 100 |
0 | Oanh Tạc Bổ sung +100% Sát thương, sau lần Oanh Tạc đầu tiên, mỗi +1 lần Oanh Tạc, kỹ năng Oanh Tạc Bổ sung -43% Sát thương | 83 | 100 |
1 | Phạm vi kỹ năng nổ tung +(44–48)% | 83 | 100 |
2 | Phạm vi kỹ năng nổ tung +(30–33)% | 83 | 100 |
3 | Phạm vi kỹ năng nổ tung +(18–22)% | 83 | 100 |
4 | Phạm vi kỹ năng nổ tung +(11–13)% | 83 | 100 |
0 | +(70–75)% sát thương kỹ năng xích | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương kỹ năng xích | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương kỹ năng xích | 83 | 200 |
3 | +(18–22)% sát thương kỹ năng xích | 83 | 200 |
4 | +(11–13)% sát thương kỹ năng xích | 83 | 200 |
0 | Kỹ năng Xích sẽ tăng +1 lần Bắn đạn sau mỗi lần đánh bại 2 kẻ địch. | 83 | 100 |
1 | Kỹ năng xích +1 số lần | 83 | 100 |
0 | Khi gây ra nguyền rủa, sẽ đồng thời thi triển | 83 | 100 |
1 | +(11–12)% hiệu ứng Nguyền Rủa | 83 | 100 |
2 | +(7–10)% hiệu ứng Nguyền Rủa | 83 | 100 |
3 | +(4–6)% hiệu ứng Nguyền Rủa | 83 | 100 |
4 | +(2–3)% hiệu ứng Nguyền Rủa | 83 | 200 |
0 | Bạn có thể thi triển thêm 1 Nguyền Rủa | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% phạm vi kỹ năng Nguyền rủa | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% phạm vi kỹ năng Nguyền rủa | 83 | 100 |
3 | +(18–22)% phạm vi kỹ năng Nguyền rủa | 83 | 100 |
3 | +(11–13)% phạm vi kỹ năng Nguyền rủa | 83 | 100 |
0 | Hồn Ma cứ có 25 | 83 | 100 |
0 | Người chơi có 1 điểm Thống Trị, sẽ 0.7% ST Bạo Kích của Trí Tuệ; xung quanh người chơi cứ tồn tại | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương của Minion | 83 | 200 |
2 | +(30–33)% sát thương của Minion | 83 | 200 |
3 | +(18–22)% sát thương của Minion | 83 | 200 |
4 | +(11–13)% sát thương của Minion | 83 | 200 |
0 | +2 cấp kỹ năng của Minion được triệu hồi | 83 | 200 |
1 | +16% Tốc Đánh và Dùng Phép của Minion | 83 | 200 |
2 | +8% Tốc Đánh và Dùng Phép của Minion | 83 | 200 |
3 | +4% Tốc Đánh và Dùng Phép của Minion | 83 | 200 |
4 | +2% Tốc Đánh và Dùng Phép của Minion | 83 | 200 |
0 | Gần đây cứ di chuyển 8 mét, cộng thêm +4% sát thương, tối đa cộng dồn 4 lớp | 83 | 100 |
1 | +(16–20)% Tốc Chạy | 83 | 100 |
2 | +(13–15)% Tốc Chạy | 60 | 100 |
3 | +(10–11)% Tốc Chạy | 35 | 100 |
4 | +(6–7)% Tốc Chạy | 1 | 100 |
0 | Khi di chuyển, sát thương hứng chịu -10% | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% sát thương +(44–48)% sát thương của Minion | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% sát thương +(30–33)% sát thương của Minion | 60 | 100 |
3 | +(18–22)% sát thương +(18–22)% sát thương của Minion | 35 | 100 |
4 | +(11–13)% sát thương +(11–13)% sát thương của Minion | 1 | 100 |
0 | Khi dừng lại, cứ 1 giây nhận được 1 lớp | 83 | 100 |
1 | Mỗi giây hồi tự nhiên (115–120) HP | 83 | 100 |
2 | Mỗi giây hồi tự nhiên (94–98) HP | 60 | 100 |
3 | Mỗi giây hồi tự nhiên (60–64) HP | 35 | 100 |
4 | Mỗi giây hồi tự nhiên (32–36) HP | 1 | 100 |
0 | Cộng thêm +16% sát thương tối đa khi ngừng lại | 83 | 100 |
1 | -8% sát thương thêm nhận phải | 83 | 100 |
2 | -6% sát thương thêm nhận phải | 60 | 100 |
3 | -3% sát thương thêm nhận phải | 35 | 100 |
4 | -2% sát thương thêm nhận phải | 1 | 100 |
0 | Cứ dùng 1 lần kỹ năng tấn công, khi dùng kỹ năng cốt lõi lần sau sẽ cộng thêm +3% sát thương, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 6 lớp | 83 | 100 |
1 | +20% CD Tốc Độ Hồi Phục | 83 | 100 |
2 | +12% CD Tốc Độ Hồi Phục | 60 | 100 |
3 | +6% CD Tốc Độ Hồi Phục | 35 | 100 |
4 | +3% CD Tốc Độ Hồi Phục | 1 | 200 |
0 | +13% Kích hoạt hiệu ứng kỹ năng và hiệu ứng đáp lại của kỹ năng đáp lại | 83 | 100 |
1 | -9 tiêu hao kỹ năng | 83 | 100 |
2 | -6 tiêu hao kỹ năng | 60 | 100 |
3 | -3 tiêu hao kỹ năng | 35 | 100 |
0 | Khi đánh bại, hồi 1% HP Max và Khiên | 83 | 100 |
1 | +50% ST Bạo Kích nếu gần đây đánh bại kẻ địch | 83 | 100 |
2 | +30% ST Bạo Kích nếu gần đây đánh bại kẻ địch | 60 | 100 |
3 | +20% ST Bạo Kích nếu gần đây đánh bại kẻ địch | 35 | 100 |
0 | Gần đây cứ đánh bại 1 kẻ địch, +2% sát thương, phạm vi kỹ năng và Tốc Chạy | 83 | 100 |
1 | +(44–48)% phạm vi kỹ năng | 83 | 100 |
2 | +(30–33)% phạm vi kỹ năng | 60 | 100 |
3 | +(18–22)% phạm vi kỹ năng | 35 | 100 |
4 | +(11–13)% phạm vi kỹ năng | 1 | 200 |
0 | 83 | 100 | |
1 | -10% khoảng thời gian hoàn trả thêm | 83 | 100 |
2 | -6% khoảng thời gian hoàn trả thêm | 60 | 100 |
3 | -3% khoảng thời gian hoàn trả thêm | 35 | 100 |
0 | Khi | 83 | 100 |
1 | +10% Kháng Nguyên Tố | 83 | 100 |
2 | +(6–7)% Kháng Nguyên Tố | 60 | 100 |
3 | +(4–5)% Kháng Nguyên Tố | 35 | 100 |
4 | +(2–3)% Kháng Nguyên Tố | 1 | 200 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng cốt lõi được hỗ trợ bởi | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
0 | -10% Kháng Nguyên Tố | 1 | 100 |
Special Phụ Tố
Tier | Modifier | Forge Level | Forge Weight |
---|---|---|---|
0 | Mỗi khi sử dụng một kỹ năng không phải kỹ năng cốt lõi, lần sử dụng kỹ năng cốt lõi tiếp theo sẽ được cộng thêm -20% Điểm Bạo Kích. | 1 | 100 |
0 | +50% hiệu ứng | 1 | 100 |
0 | Gần đây cứ kích hoạt 1 lần | 1 | 100 |
0 | Cứ dùng 5 lần kỹ năng, sẽ mất 20% MP hiện tại | 1 | 100 |
0 | 1 | 100 | |
0 | Gần đây cứ dùng 2 lần kỹ năng Gào Thét, cộng thêm -50% hiệu ứng Gào Thét (nhân dồn) | 1 | 100 |
0 | Trong thời gian duy trì hiệu ứng hồi phục, mỗi giây chịu 1200 điểm ST Ăn Mòn gián tiếp | 1 | 100 |
0 | Khi kích hoạt kỹ năng, sẽ mất 2% MP Max | 1 | 100 |
0 | Khi kỹ năng Hướng Dẫn kết thúc, ngẫu nhiên mất 6 tầng trạng thái được Chúc Phúc | 1 | 100 |
0 | Khi bắt đầu Hướng Dẫn, gây thêm -30% Sát thương, kéo dài 0.2 giây. | 1 | 100 |
0 | 50% ST Vật Lý nhận chuyển hóa thành ST Nguyên Tố ngẫu nhiên | 1 | 100 |
0 | Khi gây ra ST vật lý, bạn nhận được một Vết Thương cơ bản có sát thương là 1200 điểm | 1 | 100 |
0 | Mỗi (20–30)% Kháng Ăn Mòn, -1% | 1 | 100 |
0 | 99% ST Tia Chớp chuyển thành ST Lửa | 1 | 100 |
0 | 1 | 100 | |
0 | Gần đây kẻ địch cứ chịu 1 lần sát thương, +1% Kháng Lạnh Lẽo, CD 1 giây | 1 | 100 |
0 | Khi đánh trúng, khiến kẻ địch mất thêm 15 điểm | 1 | 100 |
0 | 99% ST Lửa chuyển thành ST Ăn Mòn | 1 | 100 |
0 | Khi kẻ địch có mỗi lớp | 1 | 100 |
0 | Kẻ địch cứ có 1 lớp | 1 | 100 |
0 | Khi đánh trúng, có 1% xác suất xóa tất cả | 1 | 100 |
0 | Gần đây cứ mỗi dùng 1 lần kỹ năng, thì phạm vi kỹ năng cộng thêm -2% , tối đa cộng dồn 50 lớp | 1 | 100 |
0 | Cứ có 10 điểm mỗi giây thi triển | 1 | 100 |
0 | Khi gây sát thương, nếu HP kẻ địch dưới 10% , sẽ cộng thêm -80% ST Cận Chiến lần này | 1 | 100 |
0 | Cứ có 1 đột kích Ảo Ảnh, khi đánh trúng, sẽ có 2% xác suất cộng thêm -99% sát thương | 1 | 100 |
0 | Khi tiêu hao | 1 | 100 |
0 | -30% Tốc Đánh Vung Đòn | 1 | 100 |
0 | 1 | 100 | |
0 | Cộng thêm -20% tốc độ Vật Ném, -20% thời gian duy trì Vật Ném | 1 | 100 |
0 | -3 số lần | 1 | 100 |
0 | Sau khi phân tách Vật Ném đã ném thì điểm rơi sẽ càng phân tán hơn | 1 | 100 |
0 | Kỹ năng Sa Đọa cộng thêm +20% phạm vi kỹ năng, -3 số lượng Vật Ném | 1 | 100 |
0 | Mỗi khi có 1 | 1 | 100 |
0 | Tiêu hao MP của kỹ năng Lính Gác 100% chuyển thành tiêu hao HP | 1 | 100 |
0 | Khi sử dụng kỹ năng Nguyền Rủa, nhận được một trạng thái Nguyền Rủa ngẫu nhiên cấp 10 , kéo dài 5 giây. | 1 | 100 |
0 | Khi | 1 | 100 |
0 | Khi | 1 | 100 |
Nến Hồn
Nến Hồn
Nến Hồn
Ngọn nến kỳ lạ không bao giờ tắt, nghe nói có thể nuôi dưỡng linh hồn kỳ lạ của người sở hữu, khiến nó cộng hưởng với linh kiện kỹ năng khác tạo ra sức mạnh to lớn hơn.
Drop Source
Nến Hồn /1
Nến Hồn
Yêu cầu Lv.1
Ngọn nến kỳ lạ không bao giờ tắt, nghe nói có thể nuôi dưỡng linh hồn kỳ lạ của người sở hữu, khiến nó cộng hưởng với linh kiện kỹ năng khác tạo ra sức mạnh to lớn hơn.
Yêu cầu Lv.1
Ngọn nến kỳ lạ không bao giờ tắt, nghe nói có thể nuôi dưỡng linh hồn kỳ lạ của người sở hữu, khiến nó cộng hưởng với linh kiện kỹ năng khác tạo ra sức mạnh to lớn hơn.