Kết Thúc Hỗn Loạn

Kết Thúc Hỗn Loạn
+(20–25)% ST Nguyên Tố

  • +(20–30) toàn thuộc tính
  • +(5–6)% HP Max
  • +(7–8)% Khiên Max
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>

"Thời gian đã tan chảy, các vì sao cũng đã khô héo.
Chị yêu dấu, em đợi chị ở tận cùng của tất cả."
Corroded
  • +(40–45) toàn thuộc tính
  • +(12–15)% HP Max
  • +(14–18)% Khiên Max
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>
Info
  • Cơ Bản: Nhẫn Thần Phạt
  • id: 113111
  • drop level: 73

  • Tip
    Drop Source
  • Đánh bại Người Giám Sát có xác suất rơi
  • Ngai Vàng Mùa Đông (lv83)
  • Ngai Vàng Mùa Đông (lv84)
  • Ngai Vàng Mùa Đông (lv85)
  • Ngai Vàng Mùa Đông Nóng Bỏng (lv86)
  • Ngai Vàng Mùa Đông Nóng Bỏng (lv87)
  • Ngai Vàng Mùa Đông Nóng Bỏng (lv88)
  • Ngai Vàng Mùa Đông Nóng Bỏng (lv89)
  • Ngai Vàng Mùa Đông Nóng Bỏng (lv90)
  • Thung lũng địa ngục (lv83)
  • Thung lũng địa ngục (lv84)
  • Thung lũng địa ngục (lv85)
  • Thung Lũng Ngục Lửa Thấu Xương (lv86)
  • Thung Lũng Ngục Lửa Thấu Xương (lv87)
  • Thung Lũng Ngục Lửa Thấu Xương (lv88)
  • Thung Lũng Ngục Lửa Thấu Xương (lv89)
  • Thung Lũng Ngục Lửa Thấu Xương (lv90)
  • Bia Đá Hư Cấu (lv83)
  • Bia Đá Hư Cấu (lv84)
  • Bia Đá Hư Cấu (lv85)
  • Bia Đá Hư Cấu Mềm Mại (lv86)
  • Bia Đá Hư Cấu Mềm Mại (lv87)
  • Bia Đá Hư Cấu Mềm Mại (lv88)
  • Bia Đá Hư Cấu Mềm Mại (lv89)
  • Bia Đá Hư Cấu Mềm Mại (lv90)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét (lv83)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét (lv84)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét (lv85)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét Đen Tối (lv86)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét Đen Tối (lv87)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét Đen Tối (lv88)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét Đen Tối (lv89)
  • Đỉnh Bóng Sấm Sét Đen Tối (lv90)
  • Vực Thẳm An Yên (lv83)
  • Vực Thẳm An Yên (lv84)
  • Vực Thẳm An Yên (lv85)
  • Vực Thẳm An Yên Chói Mắt (lv86)
  • Vực Thẳm An Yên Chói Mắt (lv87)
  • Vực Thẳm An Yên Chói Mắt (lv88)
  • Vực Thẳm An Yên Chói Mắt (lv89)
  • Vực Thẳm An Yên Chói Mắt (lv90)
  • Màn Sắt Nguy Nga (lv84)
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>
  • +(8–10)% ST Cận Chiến cho mỗi 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Khi Chúc Phúc Bền Bỉ đạt đến tối đa, đánh trúng có xác suất +50% gây ra Tê Liệt
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Bền Bỉ, tốc độ hồi tự nhiên của HP mỗi giây 0.5%
  • Chúc Phúc Bền Bỉ, +(2800–3200) Điểm Giáp
  • Khi bị tấn công, có +50% xác suất nhận được 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • +(7–9)% Hoàn Trả Khiên khi bạn đang trong trạng thái Rào Chắn
  • +(70–75)% sát thương liên tục khi bạn trong trạng thái Rào Chắn
  • +(45–54)% Kháng Ăn Mòn khi bạn trong trạng thái Rào Chắn
  • +(40–45)% lượng hấp thu của Rào Chắn
  • +30% hiệu ứng Lạc Đường
  • Khi có Lạc Đường, Tấn Công và Pháp Thuật kèm (6–7) - (95–102) Điểm ST Tia Chớp
  • Khi có Lạc Đường, +(3600–3900) Điểm Né
  • +(8–10)% sát thương của Vật Ném khi cứ có 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
  • Chúc Phúc Linh Động đạt tối đa, sẽ miễn dịch Giật Điện
  • +(14–17)% Điểm Bạo Kích cho mỗi khi có 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
  • Khi có Chúc Phúc Linh Động, có +(8–10)% tỉ lệ miễn sát thương
  • Mỗi khi di chuyển 2 mét, có xác suất 30% nhận được Chúc Phúc Linh Động
  • Khi Chúc Phúc Tụ Năng đạt đến tối đa, miễn Đông Cứng
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +(8–10)% ST Pháp Thuật
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +(6–7)% ST Bạo Kích
  • Khi bạo kích, có xác suất +(12–20)% nhận được 1 lớp Chúc Phúc Tụ Năng
  • +(20–25)% Tốc Độ Dùng Phép khi sở hữu Chúc Phúc Tụ Năng
  • +(60–70)% hiệu ứng Chiến Ý
  • Khi không Bạo Kích, nhận được 3 Điểm Chiến Ý
  • Mỗi (9–10) Điểm Chiến Ý, thêm +(6–7)% sát thương
  • Lúc có Chiến Ý, miễn dịch Vết Thương
  • <Ngẫu nhiên 1 dòng Phụ Tố Ân Huệ Lục Thần>Đã Xâm Thực
  • +(13–16)% ST Cận Chiến cho mỗi 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • Khi Chúc Phúc Bền Bỉ đạt đến tối đa, đánh trúng có xác suất +70% gây ra Tê Liệt
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Bền Bỉ, tốc độ hồi tự nhiên của HP mỗi giây 0.7%
  • Chúc Phúc Bền Bỉ, +(4000–4400) Điểm Giáp
  • Khi bị tấn công, có +70% xác suất nhận được 1 lớp Chúc Phúc Bền Bỉ
  • +(11–13)% Hoàn Trả Khiên khi bạn đang trong trạng thái Rào Chắn
  • +(90–100)% sát thương liên tục khi bạn trong trạng thái Rào Chắn
  • +(60–72)% Kháng Ăn Mòn khi bạn trong trạng thái Rào Chắn
  • +(50–60)% lượng hấp thu của Rào Chắn
  • +(35–40)% hiệu ứng Lạc Đường
  • Khi có Lạc Đường, Tấn Công và Pháp Thuật kèm (8–9) - (125–132) Điểm ST Tia Chớp
  • Khi có Lạc Đường, +(4500–5000) Điểm Né
  • +(13–16)% sát thương của Vật Ném khi cứ có 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
  • Chúc Phúc Linh Động đạt tối đa, sẽ miễn dịch Giật Điện
    Khi Bạo Kích chắc chắn sẽ gây ra Chạm Sét
  • +(18–22)% Điểm Bạo Kích cho mỗi khi có 1 lớp Chúc Phúc Linh Động
  • Khi có Chúc Phúc Linh Động, có +(11–12)% tỉ lệ miễn sát thương
  • Mỗi khi di chuyển 2 mét, có xác suất 50% nhận được Chúc Phúc Linh Động
  • Khi Chúc Phúc Tụ Năng đạt đến tối đa, miễn Đông Cứng
    Khi gây ST Lạnh Lẽo, tạo thành Đóng Băng
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +(13–16)% ST Pháp Thuật
  • Mỗi lớp Chúc Phúc Tụ Năng, +(8–10)% ST Bạo Kích
  • Khi bạo kích, có xác suất +(25–30)% nhận được 1 lớp Chúc Phúc Tụ Năng
  • +(30–34)% Tốc Độ Dùng Phép khi sở hữu Chúc Phúc Tụ Năng
  • +(80–90)% hiệu ứng Chiến Ý
  • Khi Bạo Kích, sẽ nhận được 3 Điểm Chiến Ý
  • Mỗi (9–10) Điểm Chiến Ý, thêm +(9–10)% sát thương
  • Khi có Chiến Ý, +20% Thể Hình